Xốp Cách Nhiệt Tây Hồ, Hà Nội “Bền Vững”

5/5 - (3773 bình chọn)

Xốp Cách Nhiệt Tây Hồ, Hà Nội |Đa Dạng| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Xốp cách nhiệt đang trở thành giải pháp hiệu quả cho việc giữ cho ngôi nhà của bạn luôn mát mẻ trong mùa hè oi ả tại Tây Hồ, Hà Nội. Với cái nóng gay gắt, việc sử dụng xốp cách nhiệt không chỉ giúp giảm đáng kể nhiệt độ bên trong mà còn tiết kiệm điện năng đáng kể. Các loại xốp như XPS, EPS, PE OPP và PU đều có những ưu điểm nổi bật, nhưng không phải ai cũng biết lựa chọn loại nào phù hợp. XPS có khả năng cách nhiệt tốt, EPS nhẹ và thân thiện với môi trường, PE OPP dai và bền, trong khi PU là lựa chọn tiết kiệm nhất với khả năng cách nhiệt vượt trội. Hãy cùng tìm hiểu và khám phá những loại xốp cách nhiệt này để có được sự lựa chọn tối ưu cho ngôi nhà của bạn ở Tây Hồ, Hà Nội.

Tìm hiểu Xốp Cách Nhiệt tại Tây Hồ, Hà Nội

Xốp cách nhiệt Tây Hồ, Hà Nội là một giải pháp tối ưu cho việc chống nóng và tiết kiệm năng lượng trong xây dựng. Trước tình hình thời tiết ngày càng trở nên khắc nghiệt, việc lựa chọn loại xốp phù hợp không chỉ bảo vệ công trình khỏi nắng nóng gay gắt mà còn giúp giảm thiểu chi phí tiêu thụ năng lượng. Các loại xốp cách nhiệt được sử dụng rộng rãi nhờ vào đặc tính cách nhiệt, cách âm và chống ẩm vượt trội. Chúng có thể được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, từ dân dụng đến công nghiệp, mang lại hiệu quả kinh tế và bảo vệ môi trường. Với độ bền cao và giá thành hợp lý, xốp cách nhiệt Tây Hồ đã trở thành một phần thiết yếu trong các công trình xây dựng hiện đại, giúp duy trì môi trường sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

Tầm quan trọng của xốp cách nhiệt trong xây dựng và công nghiệp.

Xốp cách nhiệt đóng vai trò vô cùng quan trọng trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Nó không chỉ bảo vệ công trình khỏi các yếu tố môi trường mà còn quyết định đến hiệu suất năng lượng và độ bền của các công trình. Thiếu xốp cách nhiệt, các công trình sẽ dễ dàng hấp thụ nhiệt, gây ra không gian oi bức và làm tăng chi phí năng lượng cho hệ thống làm mát. Trong ngành công nghiệp, xốp cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tối ưu hóa quy trình sản xuất và bảo vệ thiết bị khỏi những ảnh hưởng tiêu cực từ môi trường bên ngoài. Ở những khu vực có điều kiện thời tiết khắc nghiệt như Tây Hồ, Hà Nội, xốp cách nhiệt trở thành giải pháp cần thiết, góp phần tạo ra những công trình bền vững, tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường.

Khám phá 4 Xốp Cách Nhiệt tốt nhất tại Tây Hồ, Hà Nội

Xốp XPS – Cách nhiệt chống ẩm tối ưu

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một trong những vật liệu cách nhiệt ưu việt, được sản xuất thông qua quá trình nóng chảy PolyStyrene ở nhiệt độ cao từ 240°C đến 260°C. Qua công nghệ ép đùn, xốp XPS hình thành cấu trúc ô kín hoàn chỉnh, tạo thành một bề mặt hàn kín và có bọt. Điều đặc biệt của xốp XPS là nó không chỉ nhẹ mà còn có độ rắn chắc và bền bỉ vượt trội, mang lại hiệu suất cách nhiệt và cách âm tối ưu. Đặc biệt, xốp XPS còn có khả năng kháng ẩm cực tốt, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc cách nhiệt trong các công trình xây dựng. Nhờ các đặc tính ưu việt này, xốp XPS đang ngày càng được ưa chuộng trong ngành xây dựng và công nghiệp, giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao chất lượng công trình.

 

Nhiệt độ thay đổi bất ngờ trước và sau khi lắp đặt xốp cách nhiệt XPS:

 

Chứng chỉ kiểm tra chất lượng xốp XPS

Xốp XPS (Expanded Polystyrene) là một vật liệu cách nhiệt tiên tiến, nổi bật với khả năng tiết kiệm năng lượng và chống chịu độ ẩm, áp lực cao. Với thời gian sử dụng lâu dài, xốp XPS được ứng dụng phổ biến trong xây dựng, công nghiệp và dân dụng, trở thành giải pháp lý tưởng cho việc bảo vệ công trình. Các chứng chỉ xốp XPS có tỷ trọng 36kg/m3, với độ dày 25mm và 50mm, giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt và tối ưu hóa chi phí vận hành. Đảm bảo sự an toàn và hiệu quả cho mọi công trình.

 

 

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật XPS

Dưới đây là các thông số kỹ thuật chi tiết giúp bạn đánh giá chính xác đặc tính và hiệu suất của xốp XPS:

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá xốp cách nhiệt XPS Tây Hồ, Hà Nội (08/2025)

Bảng giá xốp cách nhiệt XPS tại Tây Hồ, Hà Nội được xác định dựa trên nhiều yếu tố như độ dày và kích thước của sản phẩm. Xốp XPS là vật liệu tiên tiến, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Chi phí của xốp XPS có thể dao động, thường nằm trong khoảng từ vài trăm đến vài triệu đồng mỗi mét vuông. Để có cái nhìn tổng quan và lựa chọn phù hợp cho dự án xây dựng của mình, hãy tham khảo bảng giá chi tiết được cập nhật mới nhất từ các nhà cung cấp uy tín.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Khám phá ngay xốp XPS để bảo vệ công trình khỏi sự thay đổi nhiệt độ khắc nghiệt và tiết kiệm năng lượng

Xốp EPS – Giá rẻ cách nhiệt hiệu quả

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một vật liệu cách nhiệt nổi bật, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, đóng gói và bảo vệ sản phẩm. Với cấu trúc tổ ong chứa hàng triệu hạt EPS, trong đó 98% là không khí, xốp EPS sở hữu khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Thành phần chính của nó là nhựa Polystyrene kết hợp với khí Bentan hoặc CO2, tạo ra một vật liệu nhẹ, bền và thân thiện với môi trường. Đặc biệt, xốp EPS còn có khả năng chống cháy lan, góp phần nâng cao an toàn trong xây dựng. Với giá thành hợp lý, xốp EPS trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần tiết kiệm chi phí mà vẫn đạt hiệu quả cao về mặt cách nhiệt. Sự kết hợp giữa độ bền và tính kinh tế khiến xốp EPS ngày càng được ưa chuộng.

 

 

 

 

 

 

Chứng chỉ kiểm tra chất lượng xốp EPS

Chứng chỉ Xốp EPS được cấp khi sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kiểm định khắt khe về hiệu suất cách nhiệt, độ bền cơ học và khả năng chống thấm. Loại xốp này không chỉ cách nhiệt hiệu quả mà còn đảm bảo an toàn cho người sử dụng và môi trường. Các sản phẩm xốp EPS luôn tuân thủ các quy định an toàn hiện hành, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng trong xây dựng, bảo vệ công trình khỏi tác động của thời tiết. Với những ưu điểm vượt trội, Xốp EPS ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến trong ngành công nghiệp vật liệu.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật EPS

Với thông số kỹ thuật rõ ràng, sản phẩm xốp EPS của Triệu Hổ cam kết độ dày, tỷ trọng và hệ số dẫn nhiệt tối ưu, giúp nâng cao hiệu suất sử dụng cho mọi công trình:

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá xốp cách nhiệt EPS Tây Hồ, Hà Nội (08/2025)

Bảng giá xốp cách nhiệt EPS tại Triệu Hổ, Tây Hồ, Hà Nội, cung cấp mức chi phí cạnh tranh nhất trên thị trường. Sản phẩm không chỉ đảm bảo chất lượng cao mà còn giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí đầu tư. Với sự đa dạng về mẫu mã và kích thước, Triệu Hổ cam kết mang đến sự lựa chọn phù hợp nhất cho nhu cầu riêng của từng khách hàng. Đừng ngần ngại tham khảo bảng giá để tìm hiểu thêm và tận hưởng những ưu đãi hấp dẫn từ chúng tôi.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm sản phẩm EPS đóng gói, cách nhiệt với chi phí cực tốt tại Triệu Hổ

Xốp PE OPP – Cách nhiệt kết hợp phản xạ nhiệt

Xốp PE OPP là giải pháp cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất từ mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP chống oxy hóa. Lõi PE có cấu trúc ô kín siêu nhỏ giúp cách âm vượt trội, trong khi màng OPP bảo vệ lớp xốp và phản xạ nhiệt, giảm hấp thụ nhiệt tối đa. Sản phẩm nhờ lớp keo chuyên dụng liên kết chắc chắn, đảm bảo độ bền và an toàn khi sử dụng. Triệu Hổ cam kết cung cấp xốp PE OPP đạt tiêu chuẩn cao, đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, an toàn vật liệu và kiểm định tại Việt Nam.

 

 

 

Thông số kỹ thuật PE OPP

Sản phẩm xốp cách nhiệt Triệu Hổ sở hữu thông số kỹ thuật ấn tượng, đáp ứng nhu cầu đa dạng trong xây dựng và công nghiệp:

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

 

PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC (mm)

(Dày x Rộng x Dài)

THỂ TÍCH (M3/ Cuộn)
1 Mặt bạc 1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x4 0.40
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
2 Mặt bạc 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1 Mặt bạc, 1 mặt keo 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
Không keo, không bạc 1000x300000x1 0.30
1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25

Bảng giá xốp cách nhiệt PE OPP Tây Hồ, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Tìm hiểu những phân loại chi tiết kèm giá ưu đãi của PE OPP

Xốp PU – Đỉnh cao cách nhiệt

Xốp PU (Polyurethane foam) là một trong những vật liệu cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan hàng đầu, được ưa chuộng trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Với cấu trúc từ nhựa Polyurethane qua công nghệ tạo bọt, xốp PU hình thành một mạng lưới bọt khí giúp giảm truyền nhiệt một cách tối ưu. Vật liệu này có hai dạng chính: tế bào kín và tế bào hở. Xốp tế bào kín nổi bật với khả năng chống thấm và giữ nhiệt tốt, trong khi xốp tế bào hở tạo ra không gian thông thoáng và khả năng cách âm hiệu quả. Đặc biệt, tấm xốp PU/PIR được gia cố bằng hai lớp xi măng tổng hợp (Cement paper), nâng cao độ bền, khả năng chịu lực và ngăn ngừa cháy lan. Điều này khiến xốp PU trở thành lựa chọn tối ưu cho các công trình hiện đại.

 

 

 

Thông số kỹ thuật PU

Với những ưu điểm vượt trội, xốp PU là lựa chọn lý tưởng cho mái nhà, tường hướng Tây, trần, nền nhà và các khu vực cần cách nhiệt cao. Tham khảo chi tiết loại xốp cách nhiệt đỉnh cao PU:

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 55 – 60
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá xốp cách nhiệt PU Tây Hồ, Hà Nội (08/2025)

Triệu Hổ tự hào mang đến sản phẩm xốp PU – đỉnh cao cách nhiệt với bảng giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Chúng tôi cam kết đáp ứng nhu cầu của khách hàng bằng đa dạng quy cách và độ dày, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách và yêu cầu của công trình. Đặc biệt, chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết nhất.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Lựa chọn ngay xốp cách nhiệt đỉnh cao PU tại Triệu Hổ

Sự khác biệt giữa các loại Xốp Cách Nhiệt 

TIÊU CHÍ XPS EPS PU PE OPP
Vật liệu chính Polystyrene ép đùn Polystyrene giãn nở Polyurethane (PU) Polyethylene (PE) + màng OPP
Công nghệ sản xuất Ép đùn, tạo bọt liên tục Giãn nở từ hạt EPS bằng hơi nước Phản ứng hóa học tạo bọt PU Xử lý trùng hợp PE và dán màng OPP
Cấu trúc Tế bào kín, đồng nhất Hạt EPS liên kết dạng tổ ong Tế bào kín hoặc hở Cấu trúc ô nhỏ với màng OPP bảo vệ
Ưu điểm – Cách nhiệt tốt hơn EPS

– Chống thấm cao

– Chịu lực tốt

– Trọng lượng nhẹ

– Giá rẻ hơn XPS

– Cách nhiệt tốt

– Cách nhiệt, cách âm cao

– Chống cháy lan

– Độ bền cao

– Cách nhiệt, cách âm tốt

– Phản xạ nhiệt hiệu quả

– Dễ thi công

Ứng dụng – Cách nhiệt cho tường, sàn, mái

– Bảo ôn kho lạnh

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Cách nhiệt mái, vách

– Đóng gói bảo vệ hàng hóa

– Cách nhiệt cho tòa nhà, mái, nền

– Kho lạnh, hệ thống bảo ôn

– Cách âm phòng thu, rạp hát

– Dán lên mái tôn, panel

– Cách nhiệt nhà xưởng, kho bãi

Khả năng chống cháy Có thể chống cháy lan nếu có phụ gia Kém hơn XPS, dễ cháy hơn Chống cháy lan tốt Không chống cháy
Độ bền Cao, không bị nứt gãy Dễ vỡ, kém bền hơn XPS Cao, tuổi thọ lâu dài Khá bền nhưng kém hơn XPS, PU
Khả năng chống nước Rất tốt, hầu như không thấm nước Kém hơn XPS, dễ hút nước hơn Chống thấm tốt Có thể chống nước ở mức độ nhất định
Giá thành Cao hơn EPS, nhưng hiệu quả tốt hơn Rẻ nhất trong 4 loại Cao nhất, nhưng hiệu suất tối ưu Trung bình

Cách chọn xốp cách nhiệt phù hợp với nhu cầu sử dụng

Xác định loại công trình và môi trường sử dụng

Xác định loại công trình và môi trường sử dụng là bước quan trọng trong việc chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp. Đối với nhà ở, việc lắp đặt xốp cách nhiệt nên tập trung vào các khu vực như mái tôn, trần nhà và tường ngoài trời. Xốp có khả năng cách nhiệt tốt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà mà còn giảm thiểu chi phí sử dụng điều hòa. Trong khi đó, với nhà xưởng, kho lạnh và các công trình công nghiệp, cần ưu tiên loại xốp có khả năng cách nhiệt cao, chịu nhiệt tốt, bền bỉ và chống ẩm mốc. Đặc biệt, khi lắp đặt cho mái tôn hoặc tường ngoài trời, việc chọn xốp cách nhiệt có khả năng phản xạ ánh sáng và bức xạ nhiệt mạnh mẽ sẽ giúp giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ, nâng cao hiệu quả sử dụng.

Lựa chọn loại xốp cách nhiệt phù hợp

Khi lựa chọn loại xốp cách nhiệt phù hợp cho công trình của bạn, cần cân nhắc đến các yếu tố như tính năng, chi phí và yêu cầu cụ thể. Xốp PE OPP là lựa chọn tốt cho các công trình như nhà ở và mái tôn với tính năng cách nhiệt hiệu quả, trọng lượng nhẹ và giá thành hợp lý. Xốp XPS nổi bật với độ bền và khả năng cách âm, kháng ẩm, rất thích hợp cho những dự án cần tối ưu hiệu suất. Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp kinh tế, xốp EPS với mức giá phải chăng sẽ mang lại hiệu quả cách nhiệt xứng đáng. Cuối cùng, xốp PU có khả năng cách nhiệt cao, thích hợp cho các công trình đòi hỏi bảo vệ không gian khỏi điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Tùy thuộc vào nhu cầu cụ thể, mỗi loại xốp đều có ưu điểm riêng để bạn xem xét.

Cân nhắc hệ số dẫn nhiệt (K-value)

Trong lĩnh vực xây dựng, việc lựa chọn xốp cách nhiệt phù hợp là rất quan trọng để đảm bảo hiệu quả sử dụng năng lượng và sự thoải mái cho công trình. Triệu Hổ luôn khuyến nghị khách hàng tìm hiểu kỹ thông số kỹ thuật của từng loại xốp, đặc biệt là hệ số dẫn nhiệt (K-value). Hệ số này cho biết khả năng cách nhiệt của xốp; xốp có hệ số dẫn nhiệt thấp thường có khả năng cách nhiệt tốt hơn. Các loại xốp PE OPP và XPS với hệ số dẫn nhiệt trung bình là lựa chọn lý tưởng cho các công trình dân dụng. Ngược lại, xốp PU, mặc dù có giá thành cao hơn, lại sở hữu hệ số dẫn nhiệt thấp hơn, rất phù hợp cho những công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt hoặc nằm trong khu vực có nhiệt độ cao. Việc lựa chọn đúng sản phẩm sẽ góp phần tăng cường hiệu quả cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng cho công trình.

Độ dày của xốp cách nhiệt

Độ dày của xốp cách nhiệt là yếu tố quan trọng quyết định hiệu quả cách nhiệt của công trình. Tấm xốp dày sẽ cung cấp khả năng cách nhiệt tốt hơn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong và giảm tiêu thụ năng lượng. Tuy nhiên, cần cân nhắc độ dày sao cho không làm giảm không gian sử dụng. Việc lựa chọn độ dày phù hợp còn phụ thuộc vào điều kiện khí hậu của khu vực xây dựng. Ở những nơi có khí hậu lạnh, xốp dày sẽ mang lại hiệu quả cao hơn trong việc giữ ấm, trong khi ở khu vực nhiệt đới, độ dày không cần quá lớn để tránh tích tụ nhiệt. Do đó, việc xác định độ dày lý tưởng cần dựa trên yêu cầu cụ thể của công trình và điều kiện thực tế, nhằm tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt mà vẫn đảm bảo tính tiện ích.

Khả năng chống ẩm và chống thấm

Khả năng chống ẩm và chống thấm là yếu tố quan trọng cần xem xét khi thiết kế công trình trong môi trường ẩm ướt hoặc thường xuyên tiếp xúc với nước, như mái tôn ngoài trời hoặc kho lạnh. Việc lựa chọn vật liệu xốp phù hợp có thể giúp bảo vệ cấu trúc khỏi hư hại do ẩm ướt. Trong số các loại xốp hiện có, xốp XPS (Extreme Polystyrene) nổi bật với khả năng chống ẩm tốt. Chúng không chỉ đảm bảo độ bền mà còn không bị ảnh hưởng bởi nước, giúp duy trì tính ổn định và hiệu quả trong quá trình sử dụng. Nhờ vào các đặc tính vượt trội này, xốp XPS trở thành lựa chọn hàng đầu cho những công trình cần đảm bảo tính năng chống ẩm và chống thấm, từ đó góp phần nâng cao tuổi thọ và hiệu quả hoạt động của công trình.

Chi phí và ngân sách

Khi lựa chọn xốp cách nhiệt, việc xem xét chi phí và ngân sách là rất quan trọng. Xốp cách nhiệt có nhiều mức giá khác nhau, từ các sản phẩm bình dân đến cao cấp. Mặc dù xốp cao cấp có giá thành cao hơn, nhưng đầu tư này có thể mang lại nhiều lợi ích lâu dài. Khả năng cách nhiệt tốt của xốp cao cấp giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống, từ đó giảm thiểu chi phí vận hành, đặc biệt là chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa. Ngược lại, nếu chọn những sản phẩm rẻ tiền, bạn có thể phải đối mặt với tình trạng tiêu tốn năng lượng nhiều hơn trong thời gian dài, dẫn đến tổng chi phí cao hơn. Vì vậy, việc cân nhắc giữa chi phí đầu tư ban đầu và lợi ích lâu dài là cần thiết để đảm bảo hiệu quả kinh tế.

Tại sao nên sử dụng Xốp Cách Nhiệt thay vì Bông cách nhiệt?

Khi lựa chọn vật liệu cách nhiệt, xốp cách nhiệt (XPS, EPS, PU, PE OPP) và bông cách nhiệt (bông thủy tinh, bông khoáng, bông gốm) đều có những ưu điểm riêng. Tuy nhiên, xốp cách nhiệt thường được ưu tiên hơn trong nhiều ứng dụng nhờ vào hiệu suất cao, độ bền tốt và dễ thi công. Dưới đây là những lý do cụ thể:

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Xốp cách nhiệt có hệ số dẫn nhiệt thấp hơn bông cách nhiệt, giúp ngăn nhiệt hiệu quả hơn.

Loại vật liệu Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K)
Xốp PU 0.019 – 0.025
Xốp XPS 0.027 – 0.035
Xốp EPS 0.04
Xốp PE OPP 0.032
Bông thủy tinh 0.035 – 0.044
Bông khoáng 0.035 – 0.045
Bông gốm 0.046 – 0.195

Chống thấm nước tốt hơn

Xốp cách nhiệt như XPS và PU có ưu điểm vượt trội so với bông cách nhiệt nhờ cấu trúc tế bào kín, giúp chống thấm nước gần như tuyệt đối. Trong khi bông cách nhiệt dễ hút ẩm và giảm khả năng cách nhiệt khi tiếp xúc với nước, xốp cách nhiệt duy trì hiệu suất ổn định hơn, ngay cả trong môi trường ẩm ướt như mái nhà, kho lạnh hay tường ngoài trời. Không chỉ vậy, xốp cách nhiệt còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, góp phần bảo vệ sức khỏe và sự an toàn trong không gian sống và làm việc.

Độ bền cao, không bị lún, xẹp theo thời gian

Xốp cách nhiệt được thiết kế với độ bền cơ học cao, không bị xẹp lún hay mất hiệu quả sau nhiều năm sử dụng. Trong khi đó, bông cách nhiệt thường gặp tình trạng xẹp theo thời gian, dẫn đến giảm hiệu suất và cần bảo trì thường xuyên. Việc sử dụng xốp cách nhiệt trong các công trình như nhà ở, văn phòng hay nhà xưởng không chỉ đảm bảo hiệu quả cách nhiệt mà còn giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa và bảo dưỡng lâu dài. Đây là giải pháp lý tưởng cho xây dựng bền vững và tiết kiệm.

Dễ thi công, tiết kiệm thời gian lắp đặt

Xốp cách nhiệt là giải pháp tối ưu cho công trình nhờ vào đặc tính dễ thi công và tiết kiệm thời gian lắp đặt. Với dạng tấm, sản phẩm này cho phép cắt ghép nhanh chóng, không gây bụi hay kích ứng da, mang lại sự an toàn cho người thi công. Ngược lại, bông cách nhiệt, dù hiệu quả, yêu cầu đồ bảo hộ do có thể gây kích ứng. Việc sử dụng xốp cách nhiệt không chỉ giúp bảo vệ sức khỏe mà còn giảm chi phí nhân công, rút ngắn thời gian hoàn thành công trình một cách đáng kể.

Độ an toàn cao, không gây kích ứng

Xốp XPS và PU là những vật liệu cách nhiệt an toàn, không chứa sợi thủy tinh hay khoáng chất, do đó không gây kích ứng da và không phát sinh bụi có hại cho hệ hô hấp. Ngược lại, bông thủy tinh và bông khoáng có thể gây ra các vấn đề về kích ứng cho da, mắt và đường hô hấp nếu tiếp xúc lâu dài. Sự lựa chọn xốp cách nhiệt XPS và PU không chỉ bảo đảm an toàn cho sức khỏe mà còn phù hợp cho nhiều không gian sống như nhà ở, văn phòng, bệnh viện và trường học, mang lại môi trường trong lành cho người sử dụng.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá Xốp Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng sản phẩm Xốp cách nhiệt, sau khi chọn lựa thông qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn nhanh chóng và chuyên nghiệp. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ lắng nghe nhu cầu của bạn, cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm và hỗ trợ bạn trong quá trình đặt hàng. Ngoài ra, nếu bạn muốn, có thể để lại thông tin liên lạc trên Website, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ tận tâm và sự hài lòng cho khách hàng.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Bước 2: Xác nhận đơn hàng là giai đoạn quan trọng trong quy trình mua sắm của bạn. Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết, hỗ trợ bạn xác nhận các thông tin cần thiết như số lượng sản phẩm, giá cả và địa chỉ giao hàng. Chúng tôi cam kết đảm bảo tính chính xác của đơn hàng, giúp bạn an tâm hơn trong việc đặt hàng. Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc, nhằm mang đến trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ nhận được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thẻ tín dụng, và thanh toán khi nhận hàng. Bạn có thể dễ dàng chọn lựa phương thức phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Đảm bảo rằng thông tin thanh toán của bạn được bảo mật và an toàn trong quá trình giao dịch. Hãy chắc chắn đã kiểm tra kỹ lưỡng thông tin đơn hàng trước khi hoàn tất thanh toán để đảm bảo sự hài lòng tối đa.

Bước 4: Nhận hàng

Bước cuối cùng trong quy trình đặt hàng tại Triệu Hổ là nhận hàng. Sau khi hoàn tất các bước trước đó, bạn chỉ cần chờ đợi sản phẩm được giao đến tận tay. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần hỗ trợ thêm, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ để đảm bảo bạn có trải nghiệm mua sắm tuyệt vời nhất!

 

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Xốp Cách Nhiệt tại Tây Hồ, Hà Nội

Đến ngay Triệu Hổ tại Tây Hồ, Hà Nội để trải nghiệm những ưu đãi khủng cho sản phẩm Xốp Cách Nhiệt chất lượng cao. Chúng tôi tự hào mang đến cho quý khách hàng mức giá cực kỳ ưu đãi cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Sản phẩm Xốp Cách Nhiệt tại Triệu Hổ không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội mà còn có tính năng cách âm và chống cháy tối ưu. Với những ưu điểm này, chúng tôi cam kết sản phẩm của mình sẽ đáp ứng nhu cầu của cả những khách hàng khó tính nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu những sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý, đến với Triệu Hổ để được tư vấn và trải nghiệm ngay hôm nay!

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Triệu Hổ chuyên cung cấp giải pháp cách nhiệt chống cháy

Một số hình ảnh thực tế Xốp Cách Nhiệt tại Tây Hồ, Hà Nội

Tại Tây Hồ, Hà Nội, xốp cách nhiệt đang trở thành giải pháp nổi bật cho việc chống nóng và tiết kiệm năng lượng trong các công trình xây dựng. Những tấm xốp này được sử dụng phổ biến từ mái nhà cho đến các công trình dân dụng và công nghiệp, nhờ vào khả năng phản xạ ánh sáng mặt trời và hạn chế bức xạ nhiệt. Kết quả là không gian bên trong trở nên thoáng mát hơn, từ đó nâng cao hiệu suất làm việc của con người và giảm thiểu chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa không khí. Đặc biệt, việc ứng dụng xốp cách nhiệt không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn thể hiện sự chuyển mình đáng kể trong việc áp dụng công nghệ xanh, góp phần bảo vệ môi trường tại khu vực Tây Hồ, khẳng định vai trò tiên phong trong xây dựng bền vững.

Công trình XPS Tây Hồ, Hà Nội

 

 

 

 

Công trình EPS Tây Hồ, Hà Nội

 

 

 

Công trình PU Tây Hồ, Hà Nội

 

 

 

 

Hướng dẫn lắp đặt Xốp Cách Nhiệt đơn giản

Chuẩn bị bề mặt cần lắp đặt

Trước khi lắp đặt xốp cách nhiệt, việc chuẩn bị bề mặt cần thiết là rất quan trọng. Đảm bảo rằng bề mặt như mái tôn, tường hoặc trần nhà hoàn toàn sạch sẽ, khô ráo và không có bụi bẩn. Việc này giúp keo hoặc băng keo dán có độ bám dính tốt hơn, từ đó tăng cường độ bền cho lớp cách nhiệt. Nếu bề mặt không đạt tiêu chuẩn, khả năng cách nhiệt sẽ bị ảnh hưởng, dẫn đến hiệu quả sử dụng thấp. Chính vì vậy, hãy dành thời gian để vệ sinh bề mặt trước khi bắt đầu quá trình lắp đặt.

 

Đo và cắt xốp cách nhiệt

Để lắp đặt xốp cách nhiệt hiệu quả, trước tiên, bạn cần sử dụng dụng cụ đo chính xác để xác định diện tích bề mặt cần lắp. Sau khi có kích thước chính xác, dùng kéo hoặc dao sắc để cắt xốp theo các đường rìa đã đo. Lưu ý rằng quá trình cắt cần thực hiện cẩn thận nhằm tránh làm hỏng bề mặt xốp hoặc tạo ra các vết cắt không đều. Việc này sẽ giúp đảm bảo xốp cách nhiệt vừa vặn, tối ưu hiệu quả cách nhiệt và nâng cao thẩm mỹ cho không gian lắp đặt.

 

Cố định xốp lên vị trí cần cách nhiệt

Hướng dẫn lắp đặt xốp cách nhiệt đơn giản gồm các bước sau: Đầu tiên, xác định vị trí cần cách nhiệt và loại xốp phù hợp. Tùy vào loại xốp, thợ thi công sẽ lựa chọn phương pháp lắp đặt phù hợp như dán hoặc khoan để cố định xốp lên khung xương. Lưu ý rằng việc lắp đặt xốp phải đồng đều, không để lại khe hở để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tốt nhất. Kiểm tra kỹ thuật lắp đặt sau khi hoàn tất là bước quan trọng để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn về chất lượng và độ bền.

 

Kiểm tra và điều chỉnh

Sau khi hoàn thành việc thi công xốp cách nhiệt, bước đầu tiên là kiểm tra kỹ lưỡng từng tấm. Đảm bảo rằng các tấm xốp được dán chặt và không có khe hở hay nếp gấp. Khe hở có thể khiến nhiệt độ xuyên qua, làm giảm hiệu quả cách nhiệt. Tiếp theo, tiếp tục lắp đặt các tấm xốp còn lại theo quy trình đã thực hiện. Lưu ý quan trọng là phải đảm bảo các tấm xốp khít với nhau để tránh để lại khoảng trống, từ đó bảo đảm độ bền và hiệu quả tối ưu trong việc cách nhiệt cho không gian sử dụng.

Hoàn thành và vệ sinh 

Sau khi hoàn thành lắp đặt xốp cách nhiệt, việc vệ sinh bề mặt là bước quan trọng để đảm bảo hiệu quả sử dụng. Bạn có thể dùng khăn ẩm để lau sạch bụi bẩn và keo dư thừa, tránh sử dụng hóa chất mạnh để không làm hỏng xốp. Đảm bảo xốp được lắp đúng cách, các mối nối khít nhau, sẽ giúp duy trì tính năng cách nhiệt lâu dài. Kiểm tra định kỳ để phát hiện và khắc phục sớm các vấn đề nếu có, từ đó nâng cao hiệu quả cách nhiệt cho công trình của bạn.

Lưu ý khi lựa chọn và lắp đặt Xốp Cách Nhiệt

Khi lựa chọn và lắp đặt xốp cách nhiệt, người dùng cần đặc biệt lưu ý đến độ ẩm xung quanh tấm xốp để bảo vệ khả năng cách nhiệt và độ bền của sản phẩm. Trong môi trường ẩm ướt, nước có thể làm giảm hiệu quả cách nhiệt. Đối với việc lắp đặt trên mái tôn, việc chọn loại xốp phù hợp với điều kiện thời tiết là điều cần thiết; xốp cần có khả năng chống thấm và chống nước tốt để đảm bảo hiệu suất tối ưu. Việc tuân thủ các tiêu chí này sẽ giúp nâng cao hiệu quả sử dụng xốp cách nhiệt.

Một số câu hỏi liên quan đến Xốp Cách Nhiệt

Cách chọn xốp cách nhiệt phù hợp với nhu cầu sử dụng?

Việc chọn xốp cách nhiệt phù hợp với nhu cầu sử dụng cần xem xét nhiều yếu tố như điều kiện môi trường, loại công trình và khả năng tài chính. Nếu công trình nằm ở khu vực khí hậu cực đoan, lựa chọn xốp có khả năng cách nhiệt tốt rất quan trọng để duy trì nhiệt độ ổn định bên trong. Các công trình khác nhau như nhà ở, nhà xưởng hay kho lạnh sẽ yêu cầu loại xốp cách nhiệt riêng. Bên cạnh độ bền, cần cân nhắc giữa chi phí đầu tư ban đầu và lợi ích lâu dài, đặc biệt là việc tiết kiệm năng lượng.

Tại sao xốp XPS được ưu tiên cho công trình yêu cầu cách nhiệt cao, trong khi xốp EPS lại phổ biến cho công trình dân dụng với chi phí thấp?

Xốp XPS được ưu tiên cho các công trình yêu cầu cách nhiệt cao nhờ vào hệ số dẫn nhiệt thấp (khoảng 0.030 – 0.035 W/m·K), giúp cách nhiệt hiệu quả và chịu nước tốt, bền bỉ hơn. Điều này làm cho XPS trở thành lựa chọn lý tưởng cho những công trình như kho lạnh hay mái tôn, nơi yêu cầu giữ nhiệt tối ưu. Ngược lại, xốp EPS, với hệ số dẫn nhiệt khoảng 0.035 – 0.040 W/m·K, có chi phí sản xuất thấp hơn, thích hợp cho các công trình dân dụng với ngân sách hạn chế, mặc dù khả năng cách nhiệt kém hơn XPS.

Xốp PU có đáng để đầu tư cho công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt dù có giá cao hơn?

Xốp PU, với hệ số dẫn nhiệt thấp nhất từ 0.020 đến 0.030 W/m·K, nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả và bền bỉ, thích hợp cho các công trình yêu cầu cách nhiệt đặc biệt như kho lạnh và nhà máy thực phẩm. Dù giá thành cao hơn so với các loại vật liệu cách nhiệt khác, nhưng xốp PU giúp tiết kiệm năng lượng lâu dài, giảm chi phí vận hành. Sự đầu tư vào xốp PU không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội mà còn góp phần bảo vệ môi trường, xứng đáng để xem xét trong các dự án xây dựng.

 

Xốp EPS có phải lúc nào cũng là lựa chọn tối ưu cho công trình dân dụng?

Xốp EPS có chi phí thấp và được nhiều người lựa chọn cho công trình dân dụng, nhưng khả năng cách nhiệt của nó chỉ ở mức trung bình. Khi công trình cần khả năng cách nhiệt tốt hơn, đặc biệt tại những khu vực có khí hậu nóng hoặc khi sử dụng mái tôn, xốp XPS hoặc PU sẽ là lựa chọn tối ưu hơn. Mặc dù giá thành của XPS và PU cao hơn, nhưng chúng cung cấp hiệu suất cách nhiệt vượt trội và bền bỉ hơn, đảm bảo sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng cho các công trình.

 

Loại xốp nào có khả năng cách âm tốt nhất cho công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm?

Xốp PU (Polyurethane) được đánh giá là loại vật liệu cách âm tốt nhất hiện nay nhờ vào cấu trúc mật độ cao và khả năng hấp thụ âm thanh vượt trội. Với tính năng này, xốp PU là lựa chọn lý tưởng cho các công trình như bệnh viện, phòng thí nghiệm và phòng thu âm, nơi yêu cầu môi trường yên tĩnh để đảm bảo hiệu quả hoạt động. Khả năng cách âm của xốp PU giúp giảm thiểu tình trạng ồn ào, hỗ trợ nâng cao chất lượng công việc và sự thoải mái cho người sử dụng không gian.

 

Xốp nào là lựa chọn tối ưu khi lắp đặt cho kho lạnh hoặc nhà máy sản xuất thực phẩm? 

Xốp PU và XPS là hai lựa chọn tối ưu cho kho lạnh và nhà máy sản xuất thực phẩm. Xốp PU nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội và độ bền cao, thích hợp cho các công trình yêu cầu tiêu chuẩn nghiêm ngặt về nhiệt độ. Ngược lại, xốp XPS lại rất phù hợp với các khu vực ẩm ướt nhờ khả năng chống ẩm hiệu quả. Cả hai loại xốp đều đảm bảo chất lượng và an toàn cho thực phẩm, giúp bảo quản sản phẩm tốt hơn và nâng cao hiệu suất sản xuất trong các cơ sở chế biến thực phẩm.

 

Có cần bảo trì xốp cách nhiệt không?

Mặc dù xốp cách nhiệt có độ bền cao, nhưng bảo trì định kỳ vẫn rất cần thiết để duy trì hiệu quả cách nhiệt của nó. Trong quá trình sử dụng, xốp có thể bị thủng, rách hoặc hư hỏng do tác động từ môi trường hoặc va chạm. Do đó, kiểm tra và thay thế là điều cần thiết. Ngoài ra, nếu xốp tiếp xúc với nhiệt độ cao trong thời gian dài, tính đàn hồi và khả năng cách nhiệt có thể bị suy giảm. Cần chú ý kiểm tra các khe hở giữa các tấm xốp để đảm bảo không có khoảng trống làm giảm hiệu quả.

 

Lắp đặt xốp cách nhiệt có phức tạp không?

Lắp đặt xốp cách nhiệt là một quy trình tương đối đơn giản nhưng cần được thực hiện đúng kỹ thuật. Các bước thực hiện bao gồm cắt xốp theo kích thước phù hợp, dán xốp vào bề mặt cần cách nhiệt và đảm bảo các tấm xốp được ghép kín mà không có khe hở. Việc lắp đặt chính xác không chỉ giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt mà còn góp phần kéo dài tuổi thọ của vật liệu. Do đó, dù không quá phức tạp, người thực hiện cần chú ý đến từng chi tiết để đạt hiệu quả cao nhất.

 

Xốp cách nhiệt có tác động đến sức khỏe không?

 

Xốp cách nhiệt thường không ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe nếu được sử dụng đúng cách. Tuy nhiên, một số loại xốp kém chất lượng có thể chứa hóa chất độc hại hoặc phát thải khí độc khi bị cháy. Do đó, người tiêu dùng cần chú ý đến nguồn gốc và chất lượng sản phẩm khi lựa chọn xốp cách nhiệt. Tránh sử dụng xốp không rõ nguồn gốc hoặc không có chứng nhận an toàn. Để đảm bảo an toàn cho sức khỏe và đạt hiệu quả tối ưu cho công trình, hãy đến với Triệu Hổ để được tư vấn và chọn lựa sản phẩm chất lượng.

Triệu hổ có vận chuyển xốp cách nhiệt tại Tây Hồ, Hà Nội không?

Triệu Hổ là đơn vị cung cấp xốp cách nhiệt hàng đầu tại Tây Hồ, Hà Nội, cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao kết hợp với dịch vụ vận chuyển nhanh chóng. Chúng tôi tận tâm giao hàng tận nơi, đảm bảo an toàn và đúng hẹn, giúp công trình của bạn đạt hiệu quả cách nhiệt tối ưu nhất. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của Triệu Hổ luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ quý khách trong quá trình chọn lựa sản phẩm phù hợp. Hãy liên hệ ngay hôm nay để nhận được dịch vụ tốt nhất từ chúng tôi!

 

 

 

 

Tấm xốp XPS dày 30mm là vật liệu cách nhiệt chống nóng phổ biến và đang được ưa chuộng nhất hiện nay

 

 

 

Xốp PE OPP dày 10mm cách nhiệt cách âm chống rung mới

 

Tấm gạch mát là một loại vật liệu xây dựng có khả năng chống nóng vô cùng hiệu quả, đặc biệt là trong mùa hè oi bức, nóng nực

 

 

 

 

 

Trên đây là những thông tin quan trọng mà Triệu Hổ đã chia sẻ về sản phẩm Xốp Cách Nhiệt Tây Hồ, Hà Nội chính hãng. Chúng tôi hy vọng rằng các quý Khách hàng sẽ tìm thấy giải pháp tối ưu cho dự án của mình thông qua những hướng dẫn này. Việc lựa chọn vật liệu đúng cách có thể giúp nâng cao hiệu quả công trình và tiết kiệm chi phí. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn tận tình và chuyên nghiệp, giúp bạn hiện thực hóa ý tưởng và đưa công trình đến thành công như mong đợi.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.