Vật Liệu Tấm Cách Âm Vĩnh Long |Đa Dạng| CK 5% – 10%
Tại Vĩnh Long, việc sử dụng vật liệu tấm cách âm đang trở thành xu hướng phổ biến, giúp tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Những vật liệu như tấm mút, bông khoáng, và thậm chí là panel gỗ không chỉ có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả mà còn tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho không gian nội thất. Tấm cách âm góp phần giảm thiểu tiếng ồn bên ngoài, mang đến môi trường lý tưởng cho việc thư giãn và làm việc. Đặc biệt, trong những khu vực đông đúc hoặc gần các nguồn phát ra tiếng ồn, vật liệu này trở thành giải pháp thiết thực và cần thiết. Bài viết sẽ cung cấp cái nhìn sâu sắc hơn về các loại vật liệu cách âm hiệu quả, giúp bạn lựa chọn những sản phẩm phù hợp nhất cho nhu cầu của mình, đảm bảo một tổ ấm an lành giữa nhịp sống hối hả.
Tìm hiểu Vật Liệu Tấm Cách Âm Vĩnh Long
Vật liệu tấm cách âm tại Vĩnh Long được hiểu là các sản phẩm được thiết kế đặc biệt nhằm giảm thiểu tiếng ồn và nâng cao chất lượng âm thanh trong không gian sống. Các tấm cách âm này hoạt động như những tấm màn chắn, giúp ngăn chặn âm thanh ồn ào và hỗn tạp từ bên ngoài, tạo ra một môi trường yên tĩnh và thoải mái hơn. Chúng có thể được làm từ nhiều chất liệu khác nhau như bông khoáng, xốp, và các vật liệu tổng hợp, mỗi loại đều sở hữu những đặc tính riêng biệt và hiệu quả cách âm khác nhau. Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm không chỉ giúp cải thiện trải nghiệm nghe mà còn đóng góp vào sự thoải mái và thư giãn trong không gian sống, rất cần thiết trong bối cảnh phát triển đô thị hóa nhanh chóng.
Bảng chỉ số truyền âm tham khảo
CHỈ SỐ TRUYỀN ÂM (STC) | HIỆU SUẤT | MÔ TẢ |
50 – 60 | Xuất sắc | Âm thanh lớn hầu như không nghe thấy hoặc hoàn toàn không nghe thấy |
45 – 50 | Rất tốt | Tiếng ồn từ môi trường bên ngoài nghe thấy rất nhẹ |
35 – 40 | Tốt | Tiếng nói và tiếng ồn sẽ bị giảm đáng kể, nhưng vẫn có thể nghe thấy âm thanh lớn từ các phòng bên cạnh. |
30 – 35 | Khá | Các âm thanh nhẹ nhàng như cuộc trò chuyện vẫn có thể nghe thấy, nhưng giảm rõ rệt. |
25 – 30 | Trung bình | Tiếng nói chuyện bình thường nghe thấy dễ dàng |
Tầm quan trọng của Vật Liệu Tấm Cách Âm trong xây dựng và thiết kế
Giảm tiếng ồn
Vật liệu tấm cách âm giảm tiếng ồn mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong việc tạo ra môi trường yên tĩnh. Với khả năng giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, loại vật liệu này giúp cải thiện chất lượng cuộc sống và làm việc. Khi áp dụng tấm cách âm, không gian trở nên thoải mái hơn, người dùng dễ dàng thư giãn và tập trung hơn trong công việc hoặc học tập. Bên cạnh đó, vật liệu này còn giúp bảo vệ sức khỏe tinh thần, giảm căng thẳng và tăng hiệu suất làm việc, tạo điều kiện lý tưởng cho sự phát triển cá nhân và nghề nghiệp.
Tăng cường riêng tư
Vật liệu tấm cách âm mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là khả năng ngăn chặn âm thanh từ các không gian khác, tạo cảm giác riêng tư và bảo mật hơn cho người sử dụng. Điều này cực kỳ quan trọng trong các môi trường như văn phòng làm việc, phòng khám, hoặc nhà ở có nhiều thế hệ cùng sống, nơi mà sự yên tĩnh và tập trung là cần thiết. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian mà còn nâng cao sự thoải mái và hiệu quả làm việc, góp phần tạo dựng môi trường sống và làm việc tích cực hơn.
Cải thiện chất lượng âm thanh
Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng âm thanh tại các không gian giải trí như phòng thu âm, rạp chiếu phim và quán cà phê. Chúng giúp giảm tiếng vang và tiếng ồn, tạo ra môi trường âm thanh rõ ràng và dễ chịu hơn. Khi sử dụng vật liệu cách âm hiệu quả, người sử dụng sẽ được trải nghiệm những âm thanh tinh tế, sống động mà không bị ảnh hưởng bởi các tạp âm bên ngoài. Sự cải thiện này không chỉ nâng cao sự hài lòng của khách hàng mà còn góp phần nâng tầm chất lượng dịch vụ.
Tăng giá trị bất động sản
Vật liệu tấm cách âm là một yếu tố quan trọng nâng cao giá trị bất động sản. Không gian được cách âm tốt không chỉ mang lại sự riêng tư và thoải mái cho cư dân mà còn giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài. Điều này làm tăng sự hấp dẫn của căn hộ, văn phòng hay nhà ở trong mắt các nhà đầu tư và người mua. Họ thường sẵn sàng chi trả mức giá cao hơn thị trường cho những bất động sản có khả năng cách âm hiệu quả. Do đó, việc đầu tư vào vật liệu tấm cách âm sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho chủ sở hữu.
Tiết kiệm năng lượng
Vật liệu tấm cách âm không chỉ có tác dụng giảm thiểu tiếng ồn mà còn tích hợp khả năng cách nhiệt, mang lại nhiều lợi ích cho không gian sống. Với khả năng duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, những loại vật liệu này giúp giảm thiểu chi phí điện năng, đặc biệt trong mùa nóng hay lạnh. Khi sử dụng vật liệu cách âm tiết kiệm năng lượng, người tiêu dùng có thể tận hưởng sự thoải mái và yên tĩnh mà không phải lo lắng về hóa đơn điện. Đây là giải pháp tối ưu cho bất kỳ ngôi nhà nào hướng đến sự bền vững và hiệu quả.
Ứng dụng Vật Liệu Tấm Cách Âm trong đời sống
Ứng dụng dân dụng
Trong xây dựng dân dụng, ứng dụng vật liệu tấm cách âm ngày càng trở nên cần thiết để tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Việc sử dụng các vật liệu cách âm giữa các lớp tường, vách ngăn, trần và sàn giúp giảm thiểu tiếng ồn từ các phòng khác cũng như từ không gian chung như hành lang hay cầu thang. Điều này đặc biệt quan trọng đối với phòng ngủ, nơi yêu cầu sự yên tĩnh tối đa để đảm bảo giấc ngủ ngon và riêng tư cho cư dân. Ngoài ra, với sự phát triển của phòng karaoke gia đình và không gian sinh hoạt chung, việc trang bị hệ thống cách âm chuyên dụng là cần thiết để bảo vệ yên tĩnh cho các khu vực lân cận. Phòng làm việc cũng không nằm ngoài tầm quan trọng này, vì vật liệu cách âm giúp tăng cường khả năng tập trung và hiệu suất làm việc trong môi trường gia đình.
Ứng dụng công nghiệp
Nhà xưởng, nhà máy sản xuất
Trong các khu công nghiệp, ô nhiễm tiếng ồn từ máy móc và hoạt động con người gây ảnh hưởng lớn đến môi trường làm việc. Ứng dụng vật liệu tấm cách âm cho tường, mái và vách ngăn giúp giảm tiếng ồn, ngăn tiếng ồn từ bên ngoài, đồng thời ổn định nhiệt độ hiệu quả.
Bao che máy móc
Trong công nghiệp, việc bao che máy móc gây ồn lớn như máy phát điện và máy nén khí bằng vật liệu tấm cách âm chuyên dụng là cần thiết. Các vật liệu như bông cách âm, cao su lưu hoá và cấu trúc đa lớp giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả, bảo vệ môi trường làm việc hơn.
Hệ thống HVAC (Hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí)
Trong hệ thống HVAC, việc ứng dụng vật liệu tấm cách âm cho ống gió và thiết bị quạt là cần thiết. Nó giúp giảm tiếng ồn do luồng khí và rung động, đồng thời tăng cường hiệu suất năng lượng, đảm bảo môi trường làm việc thoải mái và hiệu quả.
Phòng điều khiển, phòng máy
Trong công nghiệp, phòng điều khiển và phòng máy cần ứng dụng vật liệu tấm cách âm hiệu quả. Việc này không chỉ tạo ra môi trường làm việc yên tĩnh cho nhân viên mà còn bảo vệ thiết bị điện tử nhạy cảm khỏi rung động và tiếng ồn, nâng cao hiệu suất hoạt động.
Kho lạnh, kho bảo quản
Vật liệu tấm cách âm, như panel PU và XPS, không chỉ cách nhiệt hiệu quả cho kho lạnh mà còn có khả năng cách âm tốt. Điều này giúp giảm tiếng ồn phát ra từ hệ thống làm lạnh và các hoạt động bên trong kho, nâng cao môi trường làm việc.
Hầm gửi xe, đường hầm
Ứng dụng vật liệu tấm cách âm trong hầm gửi xe và đường hầm kín là giải pháp hiệu quả để giảm thiểu tiếng ồn từ phương tiện giao thông. Việc sử dụng các tấm cách âm chuyên biệt giúp hạn chế hiện tượng ù âm, cải thiện trải nghiệm người sử dụng và bảo vệ cộng đồng quanh đó.
Lựa chọn Vật Liệu Tấm Cách Âm phù hợp nhu cầu Vĩnh Long
Vật Liệu Tấm Cách Âm bông khoáng Vĩnh Long
Bông khoáng, một sản phẩm được chế tạo từ đá vôi hoặc bazan, là lựa chọn lý tưởng cho việc cách âm và cách nhiệt. Với khả năng giảm tiếng ồn lên đến 23 dB, bông khoáng giúp giảm thiểu những âm thanh khó chịu từ cuộc sống hàng ngày như tiếng nói, tiếng máy móc, hay tiếng xe cộ. Sự linh hoạt và hiệu quả của bông khoáng trong việc cách âm không chỉ góp phần tạo ra không gian sống yên tĩnh mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống của con người. Chính vì vậy, vật liệu này ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng và cách âm.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG
( Chiều dài ống: 1mm) |
||
Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
15A | 1/2″ | 21 |
20A | 3/4″ | 28 |
25A | 1″ | 34 |
32A | 1.1/4″ | 43 |
40A | 1.1/2″ | 48 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
325A | 14” | 358 |
350A | 14″ | 377 |
- Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
TẦN SỐ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)
tương ứng theo tỷ trọng |
125Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,28; 0,26; 0,37; 0,35 |
250Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,55; 0,73; 0,62; 0,67 |
500Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,95; 0,9; 0,91; 0,89 |
1,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,99; 0,99; 0,98; 0,97 |
2,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,97; 0,95; 0,95; 0,96 |
4,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,98; 0,97; 0,97; 0,95 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Vĩnh Long (08/2025)
- Bảng giá tấm Bông Khoáng Vĩnh Long (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá cuộn Bông Khoáng Vĩnh Long (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
- Bảng giá ống Bông Khoáng Vĩnh Long (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông Khoáng: Giải pháp ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay
Vật Liệu Tấm Cách Âm bông thuỷ tinh Vĩnh Long
Bông thủy tinh Vĩnh Long là vật liệu cách âm hiệu quả, sở hữu cấu trúc dạng sợi xốp với nhiều túi khí nhỏ. Khi sóng âm đi qua lớp bông, chúng va chạm vào các sợi thủy tinh, bị giữ lại trong các túi khí, làm cho năng lượng âm thanh chuyển hóa thành nhiệt năng nhờ vào ma sát và rung động. Điều này giúp giảm cường độ âm thanh truyền qua. Ngoài ra, cấu trúc xốp, nhiều lớp của bông thủy tinh cũng tạo ra một rào cản vật lý, phân tán và giảm sự dẫn truyền sóng âm, mang lại hiệu quả cách âm vượt trội.
Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
Hệ số cách âm (dB) | 25 dB đến 40 dB |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,50% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Vĩnh Long (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông gốm Vĩnh Long
Bông gốm Vĩnh Long là vật liệu nổi bật với khả năng chịu nhiệt và cách âm vượt trội. Với khả năng giảm âm từ 30 đến 40 dB, sản phẩm này giúp triệt tiêu tiếng ồn hiệu quả, tạo nên không gian yên tĩnh, dễ chịu. Sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng cách nhiệt và cách âm khiến bông gốm Ceramic trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Bên cạnh đó, sản phẩm này còn đảm bảo an toàn cho người sử dụng, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và môi trường làm việc.
Thông số kỹ thuật bông gốm
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu sắc | Trắng |
Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 |
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
– Module: 600 x 300 x 300 | |
– Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C |
Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Cách âm | 30 – 40dB |
Bảng giá Bông gốm tại Vĩnh Long (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông Gốm: Cách âm tốt, chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp EPS Vĩnh Long
Vật liệu tấm cách âm EPS Vĩnh Long là giải pháp tối ưu cho cách âm hiệu quả, với khả năng cách âm lên đến 50 dB. Cấu trúc kín của xốp EPS không chỉ mang lại khả năng chống thấm nước vượt trội mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó tăng cường độ bền cho công trình. Đặc biệt, với chi phí kinh tế thấp, vật liệu này là lựa chọn hợp lý cho các dự án xây dựng muốn tối ưu hóa hiệu suất cách âm mà vẫn tiết kiệm chi phí.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Vĩnh Long (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm EPS: Trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp XPS
Vật liệu tấm cách âm xốp XPS Vĩnh Long là giải pháp hiệu quả cho không gian sống yên tĩnh, với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB. Sản phẩm này không chỉ giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài mà còn mang lại sự thoải mái và an tâm cho người sử dụng. Được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, tấm cách âm xốp XPS có tính bền vững, dễ dàng lắp đặt và bảo trì. Nhờ vào khả năng cách âm vượt trội, vật liệu này là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại, nâng cao chất lượng cuộc sống.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Hệ số cách âm | 30 – 35 dB |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Vĩnh Long (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm XPS: Khả năng cách âm vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp PU
Vật Liệu Tấm Cách Âm PU/PIR Vĩnh Long là giải pháp tối ưu cho việc cách âm và cách nhiệt trong xây dựng và công nghiệp. Với cấu trúc ba lớp, tấm này sở hữu lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR) được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn. Đặc biệt, xốp PU với cấu trúc ô kín giúp ngăn chặn hiệu quả sự truyền tải của sóng âm và không khí. Nhờ tính năng thân thiện với môi trường và khả năng cách âm vượt trội, tấm cách âm PU/PIR Vĩnh Long trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Vĩnh Long (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm PU: Giải pháp cách âm chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp PE OPP
Vật liệu tấm cách âm PE OPP Vĩnh Long được cấu tạo từ lớp mút xốp PE Foam và một hoặc hai lớp màng OPP tráng bạc. Khi sóng âm xuyên qua lớp xốp, chúng va chạm vào các ô khí và bị giữ lại, giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả. Lớp màng OPP không chỉ có khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm mà còn góp phần vào khả năng cách âm bằng cách phản xạ một phần sóng âm trước khi chúng thâm nhập vào lớp xốp. Thực tế cho thấy, tấm cách âm PE OPP có thể giảm ồn từ 75 – 85%, mang lại không gian yên tĩnh cho các công trình.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Vĩnh Long (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm túi khí cách nhiệt cách âm
Túi khí cách âm cách nhiệt Vĩnh Long là giải pháp tối ưu trong ngành Vật Liệu Tấm Cách Âm. Sản phẩm này được thiết kế đặc biệt với nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, không chỉ phản xạ nhiệt hiệu quả mà còn có khả năng ngăn chặn âm thanh vượt trội. Các túi khí polyethylene (PE) nằm giữa cấu trúc giúp hấp thụ và giữ chặt âm thanh, hạn chế tối đa sự truyền dẫn âm thanh ra bên ngoài. Nhờ vào công nghệ tiên tiến, túi khí cách âm cách nhiệt mang lại sự yên tĩnh và thoải mái cho không gian sử dụng.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Vĩnh Long (08/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Vĩnh Long
Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su xốp
Vật liệu tấm cách âm cao su xốp Vĩnh Long là giải pháp hiệu quả cho việc giảm tiếng ồn và chống rung trong các không gian sống. Với tính đàn hồi cao, tấm cao su xốp có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm, mang lại sự yên tĩnh lý tưởng cho môi trường sống. Ngoài ra, tấm xốp còn được ứng dụng để chèn khe co giãn, lấp đầy các khoảng trống, ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài và giữa các khu vực khác nhau. Sản phẩm này giúp cải thiện chất lượng không khí và tạo ra không gian thoải mái cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Cao su xốp
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Vĩnh Long (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá
Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa Vĩnh Long, được sản xuất từ cao su tổng hợp NBR hoặc EPDM, là sản phẩm tiên tiến với khả năng cách âm và cách nhiệt ấn tượng. Qua quá trình lưu hóa đặc biệt, vật liệu này có cấu trúc ô kín, tạo nên hàng triệu bọt khí nhỏ li ti bên trong. Điều này không chỉ giúp ngăn chặn âm thanh hiệu quả mà còn chống lại sự truyền nhiệt, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Sản phẩm không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn bảo vệ sức khỏe người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu | đen |
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
Độ bền kéo (PSI) | 100 – 200 |
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
Độ dày (mm) | 10 – 50 |
Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
Tỉ số nén 50% | |
Thời gian nén 72h | |
Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | |
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Bảng giá Cao su lưu hoá tại Vĩnh Long (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Vĩnh Long
Vật Liệu Tấm Cách Âm mút tiêu âm
Mút tiêu âm Vĩnh Long là một vật liệu chuyên biệt, với khả năng hấp thụ âm thanh vượt trội, mang lại hiệu quả rõ rệt ngay cả khi sử dụng độc lập. Quá trình tiêu âm giúp loại bỏ tiếng ù, vang và âm đọng trong không gian kín, tạo ra môi trường âm thanh trong trẻo và rõ nét. Vật liệu này thường được ứng dụng trong các phòng thu, rạp chiếu phim, và không gian làm việc, góp phần cải thiện chất lượng âm thanh, tạo điều kiện thuận lợi cho sự giao tiếp và sáng tạo. Sự phát triển của mút tiêu âm Vĩnh Long hứa hẹn mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng | 5 – 30 kg/m3 |
Độ dày | 3cm và loại 5cm. |
Màu sắc | Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ… |
Kích thước | 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm |
Hệ số dẫn nhiệt | 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C; |
Dạng đóng gói | Dạng tấm, dạng cuộn |
Thành phần | Xốp PE Foam. |
Nguồn gốc | Trung Quốc, Việt Nam. |
Bảng giá Mút tiêu âm tại Vĩnh Long (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Mút trứng 1.6mx2mx 3cm | Tấm | 285.000 |
2 | Mút trứng 1.6mx2mx 5cm | Tấm | 475.000 |
3 | Mút trứng 50x50x3cm | Tấm | 28.500 |
4 | Mút trứng 50x50x5cm | Tấm | 47.500 |
5 | Mút kim tự tháp 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
6 | Mút rãnh 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
7 | Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
8 | Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cm | Tấm | 91.200 |
9 | Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
10 | Bass tráp dài ốp góc | Tấm | 76.000 |
11 | Bass tráp vuông ốp góc | Tấm | 76.000 |
12 | Keo dán mút không mùi | Chai | 121.600 |
Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Vĩnh Long
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)
Tấm Polyester Fiber, hay còn gọi là tấm tiêu âm Sonic, là sản phẩm nổi bật của thương hiệu Acoustic Sonic của Mỹ. Được sản xuất từ sợi polyester ép nhiệt, tấm Sonic sở hữu cấu trúc dạng nỉ, xốp với hàng tỷ sợi đan xen, giúp tối ưu hóa khả năng tiêu âm. Với hiệu suất hấp thụ âm thanh lên đến 95%, tấm Sonic không chỉ giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả mà còn nâng cao tính thẩm mỹ cho không gian sử dụng. Đây là giải pháp lý tưởng cho các công trình cần cải thiện chất lượng âm thanh và tạo ra môi trường yên tĩnh.
Thông số kỹ thuật Tấm Sonic
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chống cháy | Grade B |
Hiệu suất hấp thụ âm thanh | NRC lên tới 0.94 |
Chống ẩm | Có thể sử dụng ở độ ẩm lên tới 90% |
Bền nhiệt | Chịu nhiệt lên tới 200°C, không phồng lên hay co lại do thay đổi nhiệt độ |
Khả năng chống va đập | Đặc tính chống va đập tốt, phù hợp với phòng khiêu vũ, phòng tập thể dục, phòng thi đấu thể thao |
Nguyên liệu tự nhiên | 60% len gỗ và 39,5% xi măng |
Bảng giá Tấm Sonic tại Vĩnh Long (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết Kt: (W1220 x L2440)mm | 790.500 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tấm Sonic tại Vĩnh Long
Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông Tiêu Âm
Bông tiêu âm Vĩnh Long (bông polyester) là vật liệu an toàn, thân thiện với môi trường, chuyên dụng trong việc cách âm và cách nhiệt cho nhiều không gian như phòng sạch, xe ô tô. Mặc dù không phải là vật liệu hoàn thiện bề mặt, bông tiêu âm đóng vai trò quan trọng trong việc tiêu âm khi được lắp đặt phía sau các vật liệu khác như gỗ tiêu âm, tấm nỉ tiêu âm, trần tiêu âm và vách văn phòng. Sự hiệu quả trong việc giảm thiểu tiếng ồn giúp nâng cao chất lượng trải nghiệm trong phòng họp, karaoke, và các phòng giải trí đa năng.
Thông số kỹ thuật Bông Tiêu Âm
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu | Trắng |
Hệ số cách nhiệt (R) | R-1,5 đến R-4,5 |
Mức chịu nhiệt | Lên đến 260°C |
Xuất xứ | Taiwan, Malaysia, Việt Nam |
Tỷ trọng (kg/m3) | 96 – 500 |
Tiết kiệm điện năng | 45-55% |
Thành phần | 85% sợi polyester tái chế |
Giảm tiếng ồn | Có |
Độ bền | Cao, lên đến 50 năm |
Tái chế | 100% có thể tái chế lại |
Khả năng cách âm | 54,7 – 74,7% |
Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn vật liệu cách âm
Khả năng cách âm
Khi lựa chọn vật liệu cách âm, chỉ số cách âm (STC) là yếu tố cần quan tâm hàng đầu. Chỉ số STC được đo bằng đơn vị decibel (dB), phản ánh mức độ hiệu quả của vật liệu trong việc ngăn chặn tiếng ồn. Chỉ số STC càng cao, khả năng cách âm của vật liệu càng tốt, giúp không gian sống hoặc làm việc trở nên yên tĩnh hơn. Việc lựa chọn vật liệu có chỉ số STC phù hợp không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn tăng cường hiệu quả làm việc trong môi trường ồn ào.
Tính năng tiêu âm
Khi lựa chọn vật liệu cách âm, yếu tố tính năng tiêu âm đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát tiếng vang và cải thiện chất lượng âm thanh. Các vật liệu có khả năng tiêu âm tốt không chỉ giảm thiểu tiếng ồn bên ngoài mà còn hạn chế sự phản xạ âm thanh trong không gian. Điều này đặc biệt cần thiết trong các phòng thu, rạp hát hay không gian làm việc. Việc lựa chọn vật liệu đúng sẽ giúp tạo ra môi trường âm thanh thoải mái, nâng cao trải nghiệm giao tiếp và nghe nhạc, cũng như đảm bảo hiệu suất làm việc hiệu quả hơn.
Khả năng chống cháy
Yếu tố khả năng chống cháy là một trong những tiêu chí quan trọng hàng đầu khi lựa chọn vật liệu cách âm cho các công trình như karaoke, phòng thu âm, và rạp chiếu phim. Trong những không gian kín này, việc đảm bảo an toàn cháy nổ không chỉ bảo vệ tài sản mà còn giữ an toàn cho tính mạng con người. Các vật liệu cách âm cần đáp ứng tiêu chuẩn chống cháy, giúp làm chậm sự lan truyền của lửa và khói, từ đó tăng cường thời gian phản ứng trong các tình huống khẩn cấp. Sự lựa chọn đúng đắn sẽ góp phần nâng cao độ bền và an toàn cho công trình.
Chi phí và ngân sách
Khi lựa chọn vật liệu cách âm, yếu tố chi phí và ngân sách đóng vai trò quan trọng. Không chỉ cần xem xét giá cả nguyên liệu mà còn cả chi phí thi công. Đầu tư vào vật liệu cách âm chất lượng cao, mặc dù có thể tốn kém ban đầu, thường mang lại lợi ích kinh tế trong dài hạn nhờ vào tính bền vững và hiệu quả cách âm tốt hơn. Nên đánh giá tổng thể chi phí cuối cùng, bao gồm cả việc bảo trì và tuổi thọ của vật liệu, để đưa ra quyết định hợp lý và tiết kiệm nhất.
Khả năng chịu ẩm và mối mọt
Khi lựa chọn vật liệu cách âm, yếu tố khả năng chịu ẩm và mối mọt đóng vai trò quan trọng, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt. Vật liệu cần có khả năng chống ẩm và mốc để đảm bảo độ bền và hiệu quả cách âm. Những vật liệu như bông khoáng, polyuréthane và composite thường được khuyên dùng do tính năng kháng ẩm tốt. Ngoài ra, việc sử dụng các lớp phủ bảo vệ cũng giúp ngăn chặn sự xâm nhập của mối mọt, nâng cao tuổi thọ sản phẩm. Do đó, việc lựa chọn đúng vật liệu sẽ đảm bảo hiệu suất và độ bền lâu dài.
Thiết kế nội thất
Khi lựa chọn vật liệu cách âm, yếu tố thẩm mỹ cần được đặt ngang hàng với chức năng của vật liệu. Các vật liệu cách âm như bông khoáng, mút xốp hay gỗ tự nhiên không chỉ có khả năng giảm âm tốt mà còn phải hòa hợp với phong cách thiết kế nội thất của không gian. Điều này giúp tạo ra một môi trường sống không chỉ yên tĩnh mà còn đẹp mắt, ấm cúng. Việc xem xét màu sắc, kết cấu và hình dáng của vật liệu sẽ tạo sự đồng nhất, nâng cao giá trị thẩm mỹ cho toàn bộ không gian.
Những hiểu lầm phổ biến về vật liệu cách âm
Nhầm lẫn giữa cách âm và tiêu âm
Nhầm lẫn giữa cách âm và tiêu âm là điều phổ biến trong lĩnh vực xử lý âm thanh. Cách âm là quá trình ngăn chặn âm thanh truyền từ không gian này sang không gian khác, sử dụng vật liệu chuyên dụng để giảm thiểu tiếng ồn bên ngoài. Trong khi đó, tiêu âm đề cập đến việc hấp thụ âm thanh trong một không gian cụ thể, nhằm giảm tiếng vang và cải thiện chất lượng âm thanh. Vật liệu tiêu âm không nhất thiết phải ngăn cản âm thanh từ bên ngoài, mà chủ yếu tập trung vào việc làm giảm âm thanh nội tại trong không gian đó.
Nguyên nhân khách hàng chọn sai vật liệu
Nhiều khách hàng thường mắc sai lầm trong việc chọn vật liệu cách âm do chưa hiểu rõ về nhu cầu thực tế của mình. Họ thường bị cuốn hút bởi giá rẻ mà không chú ý đến chất lượng và hiệu suất của sản phẩm. Một số vật liệu giá rẻ không đảm bảo khả năng cách âm phù hợp với tình trạng thực tế của công trình, dẫn đến hiệu quả không như mong đợi. Thêm vào đó, nhiều vật liệu chỉ phù hợp với những điều kiện nhất định như độ ẩm, nhiệt độ và môi trường sử dụng, gây khó khăn cho việc ứng dụng thực tiễn.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Vật Liệu Tấm Cách Âm ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Sau khi lựa chọn sản phẩm trên Website, vui lòng gọi đến hotline để được tư vấn và đặt hàng nhanh chóng. Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin trên Website, và chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết nhằm giúp bạn xác nhận đơn hàng vật liệu tấm cách âm. Chúng tôi hỗ trợ bạn xác nhận số lượng, giá cả cùng địa chỉ giao hàng một cách nhanh chóng và thuận tiện.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng, Triệu Hổ sẽ thông báo phương thức thanh toán. Chúng tôi hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn. Đảm bảo quy trình thanh toán nhanh chóng và thuận tiện, đáp ứng nhu cầu của bạn một cách hiệu quả.
Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, bạn chỉ cần đợi hàng Vật Liệu Tấm Cách Âm được giao đến. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng, an toàn và đúng địa chỉ bạn cung cấp. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email.
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Vật Liệu Tấm Cách Âm Vĩnh Long
Đến ngay Triệu Hổ tại Vĩnh Long để trải nghiệm ưu đãi khủng về Vật Liệu Tấm Cách Âm chất lượng cao. Chúng tôi cam kết mang đến mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Với khả năng cách nhiệt vượt trội và khả năng chống cháy tối ưu, sản phẩm của Triệu Hổ chắc chắn sẽ đáp ứng đầy đủ nhu cầu của ngay cả những khách hàng khó tính nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu sản phẩm tốt với giá cả hợp lý!
10 Điều cam kết khi mua Vật Liệu Tấm Cách Âm tại Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
Một số hình ảnh Vật Liệu Tấm Cách Âm Triệu Hổ thi công tại Vĩnh Long
Tại Vĩnh Long, hình ảnh thi công vật liệu tấm cách âm của Triệu Hổ thể hiện sự chuyên nghiệp và hiệu quả trong các công trình. Vật liệu bông và xốp cách âm được cẩn thận lắp đặt vào hệ khung vách thạch cao và trần nhà, tối ưu khả năng chặn tiếng ồn. Các khu vực như kho lạnh hay nhà xưởng sử dụng tấm panel cách âm dày dặn, ngăn chặn sự truyền âm và thoát nhiệt. Ngoài ra, các tấm tiêu âm đa sắc màu được bố trí tinh tế trong phòng thu và rạp chiếu phim, không chỉ cải thiện âm học mà còn tạo nên vẻ đẹp kiến trúc độc đáo.
Một số câu hỏi về Vật Liệu Tấm Cách Âm
Tại thị trường Vĩnh Long, Vật Liệu Tấm Cách Âm gồm những loại nào?
Tại thị trường Vĩnh Long, Vật Liệu Tấm Cách Âm rất đa dạng, phục vụ nhu cầu cách âm trong xây dựng và nội thất. Các loại vật liệu phổ biến bao gồm bông cách âm như bông thủy tinh, bông khoáng và bông gốm, hỗ trợ hiệu quả trong việc giảm tiếng ồn. Ngoài ra, xốp cách âm như XPS, EPS, PU và PE OPP cũng được ưa chuộng nhờ tính năng nhẹ và dễ thi công. Cao su (EVA, lưu hóa) và các vật liệu tiêu âm như mút tiêu âm, bông Polyester, tấm sonic cũng đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện âm thanh và giảm độ ồn trong không gian.
Tại sao việc sử dụng vật liệu tấm cách âm lại quan trọng trong xây dựng kỷ nguyên mới?
Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm trong xây dựng hiện nay đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra môi trường sống và làm việc yên tĩnh, thoải mái. Nó không chỉ giúp nâng cao chất lượng cuộc sống của con người mà còn bảo vệ sức khỏe khỏi những tác hại do tiếng ồn gây ra, như căng thẳng, mất ngủ và giảm khả năng tập trung. Bên cạnh đó, vật liệu cách âm còn đảm bảo sự riêng tư cho các không gian, đồng thời góp phần tiết kiệm năng lượng nhờ khả năng cách nhiệt của nhiều loại vật liệu. Ngoài ra, việc tuân thủ các quy định về tiếng ồn trong công nghiệp và đô thị cũng là yếu tố quan trọng không thể bỏ qua.
Tấm xốp PU có khả năng cách âm tốt hơn xốp PE OPP không?
Tấm xốp PU (Polyurethane foam) có khả năng cách âm vượt trội hơn so với xốp PE OPP. Mặc dù cả hai loại xốp đều có cấu trúc ô kín, xốp PU có tính đồng nhất cao hơn, giúp hấp thụ và chặn âm thanh ở nhiều dải tần khác nhau một cách hiệu quả. Trong khi đó, xốp PE OPP (Polyethylene foam với lớp màng OPP) nhẹ hơn và ít đặc hơn, dẫn đến khả năng giảm tiếng ồn, đặc biệt là âm thanh có tần số thấp hoặc cường độ cao, không thể sánh bằng xốp PU khi đo cùng một độ dày. Xốp PE OPP thường được lựa chọn do tính kinh tế và dễ thi công hơn.
Cao su lưu hóa có ưu điểm gì đặc biệt so với các vật liệu cách âm khác?
Cao su lưu hóa có những ưu điểm vượt trội so với các vật liệu cách âm khác nhờ vào tính đàn hồi cao và khả năng chống rung hiệu quả. Với đặc tính không thấm nước, chống ẩm mốc và độ bền cao, vật liệu này được ưa chuộng cho các ứng dụng cần sự bền bỉ. Hình thái dễ cuộn và ôm sát các bề mặt giúp cao su lưu hóa tăng cường khả năng cách âm, giảm thiểu tiếng ồn tối đa. Thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống, máy móc, cao su lưu hóa tạo ra môi trường làm việc yên tĩnh và thoải mái.
Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm về tận Vĩnh Long không?
Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm đến mọi địa điểm, trong đó có Vĩnh Long. Chúng tôi hiểu rằng việc tối ưu hóa không gian sống và làm việc là rất quan trọng, vì vậy đội ngũ giao hàng của chúng tôi luôn nhanh chóng và chuyên nghiệp, đảm bảo sản phẩm chất lượng được giao tận nơi bạn cần. Với dịch vụ vận chuyển tận tâm, Triệu Hổ cam kết mang đến sự hài lòng và tiện lợi cho khách hàng tại Vĩnh Long. Hãy để chúng tôi đồng hành cùng bạn trong việc cải thiện môi trường sống!
Triệu Hổ tự hào thông báo rằng chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Tấm Cách Âm đến tận Vĩnh Long. Sản phẩm chính hãng của chúng tôi mang đến giải pháp tối ưu cho các dự án xây dựng và cải tạo công trình. Với đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp, chúng tôi sẽ giúp quý khách hàng lựa chọn loại vật liệu phù hợp nhất, đảm bảo đáp ứng nhu cầu về chất lượng và hiệu suất cách âm. Hãy liên hệ ngay để nhận sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết từ Triệu Hổ, hướng tới thành công cho công trình của bạn.