Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Vĩnh Phúc “Nhanh Rẻ”

5/5 - (3174 bình chọn)

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Vĩnh Phúc |Trải Nghiệm| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Vật liệu cách nhiệt độ cao là những chất liệu đặc biệt được thiết kế để chịu đựng nhiệt độ cực cao mà không bị biến đổi hay mất tính chất cơ học. Ở ngưỡng 1000 độ C, nhiều vật liệu thông thường như nhựa, cao su hay một số kim loại sẽ bắt đầu bị hư hại, dẫn đến nguy cơ làm giảm hiệu suất và an toàn của thiết bị. Do đó, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt độ cao là vô cùng thiết yếu trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, từ năng lượng cho đến hàng không vũ trụ. Những vật liệu này không chỉ giúp bảo vệ các linh kiện thiết bị mà còn góp phần vào sự phát triển của công nghệ tiên tiến. Bài viết này sẽ khám phá sâu hơn về các loại vật liệu này, ứng dụng và vai trò của chúng trong việc định hình tương lai của ngành công nghiệp hiện đại.

Giới thiệu về Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao là những vật liệu được thiết kế đặc biệt nhằm chịu đựng các điều kiện nhiệt độ cực kỳ khắc nghiệt, thường từ 1000 độ C trở lên. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn sự truyền nhiệt, bảo vệ thiết bị và cấu trúc khỏi các tác động của nhiệt độ cao. Các loại vật liệu này bao gồm gốm cách nhiệt, sợi gốm, và các hợp chất chịu nhiệt khác, giúp tăng cường độ bền và ổn định cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt. Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như sản xuất năng lượng, hàng không vũ trụ, ngành công nghiệp ô tô và chế biến kim loại. Nhờ vào khả năng cách nhiệt vượt trội, chúng góp phần nâng cao hiệu suất hoạt động và đảm bảo an toàn cho các hệ thống làm việc trong điều kiện khắc nghiệt.

Lợi ích vượt trội của Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Khả năng chịu nhiệt xuất sắc

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao mang lại các lợi ích vượt trội trong các ứng dụng công nghiệp chịu nhiệt độ cực cao. Với khả năng chịu đựng nhiệt độ lên đến hàng nghìn độ C mà không bị biến dạng hay phá hủy, vật liệu này là giải pháp lý tưởng cho lò sấy và lò luyện kim. Nhờ vào sự bảo vệ tối ưu, các thiết bị và cấu trúc không bị hư hại, giúp duy trì hoạt động ổn định và hiệu quả. Hơn nữa, việc giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì tạo nên giá trị kinh tế bền vững cho doanh nghiệp.

Giảm thiểu tổn thất năng lượng

Vật liệu cách nhiệt độ cao đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tổn thất năng lượng, đặc biệt trong các hệ thống như lò hơi và lò nướng. Bằng cách ngăn chặn sự truyền nhiệt ra môi trường xung quanh, chúng giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong, từ đó tiết kiệm năng lượng đáng kể. Việc này không chỉ tạo ra lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp qua việc giảm chi phí vận hành, mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon. Do đó, đầu tư vào vật liệu cách nhiệt là lựa chọn thông minh cho các ngành công nghiệp hiện nay.

Lớp bảo vệ an toàn

Vật liệu cách nhiệt độ cao đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ con người và thiết bị khỏi các tác động tiêu cực của nhiệt độ cao. Những vật liệu này có khả năng ngăn chặn hiệu quả nguy cơ cháy nổ và bỏng do tiếp xúc với môi trường nhiệt độ khắc nghiệt, làm cho chúng trở thành lựa chọn tối ưu trong các ngành công nghiệp yêu cầu an toàn cao như dầu khí, hóa chất và sản xuất năng lượng. Đặc biệt, các vật liệu này không chỉ giúp giảm thiểu rủi ro về an toàn lao động mà còn góp phần nâng cao hiệu suất hoạt động của thiết bị, kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt độ cao chính là giải pháp an toàn và hiệu quả, mang lại lợi ích lớn cho cả doanh nghiệp và người lao động trong môi trường làm việc.

Độ bền cao và tuổi thọ dài

Độ bền cao và tuổi thọ dài của vật liệu là hai yếu tố quan trọng mang lại nhiều lợi ích vượt trội cho doanh nghiệp. Các vật liệu này thường có độ bền cơ học tốt, cho phép chúng chịu đựng áp lực và tác động trong những môi trường khắc nghiệt mà không hỏng hóc. Nhờ đó, tần suất bảo trì và thay thế được giảm thiểu, giúp tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp trong dài hạn. Khi đầu tư vào các vật liệu với độ bền và tuổi thọ cao, các nhà đầu tư không chỉ nhận được sản phẩm chất lượng tốt mà còn đảm bảo giá trị kinh tế lớn. Điều này không chỉ cải thiện hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp mà còn góp phần nâng cao uy tín và sự cạnh tranh trên thị trường. Thực tế, việc lựa chọn vật liệu phù hợp sẽ quyết định sự thành công bền vững của doanh nghiệp.

Khả năng chống ăn mòn và hóa chất

Khả năng chống ăn mòn và hóa chất của nhiều vật liệu cách nhiệt độ cao mang lại lợi ích vượt trội cho các ngành công nghiệp. Trong môi trường chế biến hóa chất và sản xuất thực phẩm, việc sử dụng các vật liệu này không chỉ giúp bảo vệ thiết bị mà còn duy trì hiệu suất làm việc cao. Độ tin cậy của các vật liệu chống ăn mòn đảm bảo rằng các sản phẩm và quy trình sản xuất không bị gián đoạn do hư hỏng, giảm thiểu tối đa rủi ro an toàn. Hơn nữa, việc áp dụng các vật liệu này có thể dẫn đến tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế, từ đó gia tăng hiệu suất tổng thể cho doanh nghiệp. Sự bền bỉ và khả năng chịu đựng tốt trong điều kiện khắc nghiệt thực sự là yếu tố quan trọng giúp nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển bền vững trong ngành công nghiệp ngày nay.

Giảm tiếng ồn

Giảm tiếng ồn trong môi trường làm việc mang lại nhiều lợi ích vượt trội, không chỉ giúp cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn tối ưu hóa hiệu suất làm việc. Sử dụng những vật liệu cách nhiệt có khả năng cách âm, chúng ta có thể tạo ra một không gian yên tĩnh hơn, từ đó giúp nhân viên giảm bớt căng thẳng và sự phân tâm. Điều này không chỉ nâng cao sự tập trung mà còn khuyến khích sự sáng tạo, góp phần vào việc nâng cao năng suất lao động. Khi môi trường làm việc trở nên thoải mái và ít ồn ào, nhân viên có xu hướng làm việc hiệu quả hơn, kết nối và hợp tác tốt hơn trong các dự án chung. Tổng thể, việc giảm tiếng ồn là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng một môi trường làm việc lý tưởng, hỗ trợ sự phát triển bền vững của tổ chức.

Phân tích từng Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao hiệu quả nhất

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Thuỷ Tinh

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Thủy Tinh là một giải pháp tiên tiến cho ngành cách nhiệt, nhờ vào cấu trúc sợi thủy tinh mang lại độ bền và tính linh hoạt vượt trội. Khác với các vật liệu cứng và giòn, bông thủy tinh dễ dàng thi công, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Với trọng lượng nhẹ hơn đáng kể, vật liệu này không chỉ giảm tải trọng cho công trình mà còn thuận tiện trong việc vận chuyển. Đặc biệt, bông thủy tinh đạt tiêu chuẩn chống cháy loại A, đảm bảo an toàn cao trong các ứng dụng đòi hỏi tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Đặc điểm này, cùng với giá thành cạnh tranh, tạo ra một giải pháp tối ưu cho các dự án xây dựng. Sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng cách nhiệt, chống cháy và tính kinh tế đã khẳng định vị thế của bông thủy tinh trong ngành vật liệu cách nhiệt.

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt không có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Vĩnh Phúc (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Khoáng

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Khoáng là một trong những giải pháp cách nhiệt nổi bật với khả năng chịu nhiệt độ tối đa lên tới 1200°C, vượt trội hơn nhiều so với các loại bông cách nhiệt thông thường. Đặc tính này không chỉ giúp bông khoáng duy trì nhiệt độ bên trong ổn định mà còn ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt từ bên ngoài, đảm bảo không gian sống luôn mát mẻ. Sử dụng vật liệu này còn mang lại lợi ích kinh tế đáng kể, giúp tiết kiệm khoảng 40% lượng điện tiêu thụ cần thiết cho các thiết bị làm mát. Bông Khoáng trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho những môi trường yêu cầu chịu nhiệt cao, đồng thời vẫn đảm bảo độ bền và hiệu quả kinh tế, góp phần gia tăng tuổi thọ cho các công trình xây dựng.

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Khoáng

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113

 

 

HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bảng giá Bông Khoáng Vĩnh Phúc (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông gốm Ceramic

Bông gốm Ceramic là một trong những vật liệu cách nhiệt độ cao tiên tiến, được chế tạo từ gốm siêu nhẹ với cấu trúc sợi gốm đặc trưng. Với khả năng chịu nhiệt cực kỳ ấn tượng, bông gốm Ceramic có thể chịu nhiệt từ 1260°C đến 1800°C hoặc thậm chí cao hơn, vượt xa các loại bông khoáng và bông thủy tinh. Hệ số dẫn nhiệt cực thấp của nó giúp hạn chế tối đa sự truyền nhiệt, duy trì sự ổn định và cách biệt nhiệt độ hiệu quả trong nhiều ứng dụng. Điều đặc biệt là bông gốm Ceramic vẫn giữ được hiệu suất và tính chất cách nhiệt trong các môi trường có nhiệt độ thay đổi mạnh. Nhờ đó, vật liệu này không chỉ bảo vệ không gian nội thất khỏi những tác động xấu từ nhiệt độ bên ngoài mà còn cung cấp một môi trường an toàn cho các hoạt động công nghiệp đòi hỏi kiểm soát nhiệt độ cao.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm Vĩnh Phúc (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Vải Thuỷ Tinh

Vải thủy tinh là một vật liệu cách nhiệt cao cấp, được dệt từ sợi thủy tinh siêu mịn, nổi bật với độ bền kéo và khả năng chịu nhiệt vượt trội. Khác với các loại bông cách nhiệt như bông thủy tinh, bông khoáng hay bông gốm, vải thủy tinh trái lại mang đến giải pháp linh hoạt cho việc cách nhiệt. Với khả năng chống mài mòn và hóa chất, cùng với tính năng chống cháy ấn tượng, vải thủy tinh trở thành lựa chọn tối ưu cho nhiều ứng dụng, từ bọc đường ống đến làm màn chắn lửa. Đặc biệt, sản phẩm này không chỉ chịu được nhiệt độ cao mà còn không bắt lửa và không tạo khói độc, giúp ngăn chặn sự lan truyền của lửa hiệu quả. Sự linh hoạt trong việc cắt, may và lắp đặt của vải thủy tinh khiến nó trở thành vật liệu lý tưởng cho những hình dạng phức tạp trong các môi trường nhiệt độ cao.

 

 

Thông số kỹ thuật Vải Thuỷ Tinh

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều rộng 1m
Nhiệt độ 200 – 550 độ C
Chiều dài 100 – 200m
Chủng loại Dạng vải được cuộn tròn
Màu sắc vải thủy tinh Màu trắng

Bảng so sánh Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

TIÊU CHÍ BÔNG THUỶ TINH BÔNG KHOÁNG VẢI THUỶ TINH BÔNG GỐM
Khả năng chịu nhiệt độ tối đa Lên đến 350°C (không phủ nhôm); 120°C (có phủ nhôm) Lên đến 1200°C Lên đến 550°C – 600°C Lên đến 1260°C – 1800°C (hoặc cao hơn)
Giá thành (tham khảo) Thấp nhất Trung bình Trung bình đến cao Cao nhất
Độ linh hoạt Rất tốt (dạng cuộn, tấm, ống) Tốt (dạng cuộn, tấm, ống) Rất tốt (dạng vải dệt) Kém hơn (dạng tấm, cuộn, khối, băng vải, vải, vụn rời, giấy)
Trọng lượng Rất nhẹ Nhẹ đến trung bình Trung bình Rất nhẹ
Khả năng chống cháy Đạt chuẩn loại A (Không cháy, không truyền lửa) Đạt chuẩn loại A (Không cháy, không truyền lửa) Tốt (Không cháy, chống cháy lan) Rất tốt (Không cháy, chịu nhiệt cực cao)

Ứng dụng Vật liệu cách nhiệt độ cao

Ứng dụng trong dân dụng

Chống nóng cho mái và tường nhà

Ứng dụng vật liệu cách nhiệt độ cao trong dân dụng đã trở thành giải pháp hiệu quả cho việc chống nóng mái và tường nhà, đặc biệt tại các vùng khí hậu nhiệt đới. Các loại bông thủy tinh và bông khoáng thường được sử dụng để cách nhiệt cho mái tôn, mái ngói và mái bê tông, cùng với tường và trần nhà. Những vật liệu này giúp giảm thiểu đáng kể lượng nhiệt truyền vào không gian sống từ bên ngoài, mang lại cảm giác mát mẻ hơn vào mùa hè và ấm áp hơn vào mùa đông. Nhờ vào khả năng cách nhiệt hiệu quả, hệ thống điều hòa nhiệt độ và quạt sẽ hoạt động ít hơn, từ đó giảm thiểu tiêu thụ điện năng. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ mang lại tiện ích cho người sử dụng mà còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc tiết kiệm năng lượng.

Bảo vệ đường ống nước nóng

Các ứng dụng dân dụng của vật liệu cách nhiệt độ cao, như bông cách nhiệt, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ đường ống nước nóng. Bằng cách bọc các ống này, các vật liệu cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ của nước, giảm thiểu sự thất thoát năng lượng và tiết kiệm chi phí nhiên liệu. Đồng thời, chúng cũng ngăn chặn hiện tượng ngưng tụ hơi nước trên các đường ống nước lạnh, từ đó bảo vệ vật liệu xung quanh khỏi tình trạng ẩm ướt và hư hại. Việc sử dụng các loại vật liệu này không chỉ nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng mà còn kéo dài tuổi thọ của hệ thống ống dẫn. Nhờ vào những lợi ích vượt trội, việc ứng dụng các giải pháp cách nhiệt đang ngày càng trở nên phổ biến trong các công trình dân dụng hiện đại.

Phòng cháy chữa cháy

Trong bối cảnh xây dựng hiện đại, việc ứng dụng vật liệu cách nhiệt có khả năng chống cháy trong các công trình dân dụng trở nên cực kỳ quan trọng. Các vật liệu như bông gốm và bông khoáng đạt chuẩn chống cháy loại A không chỉ giúp cách nhiệt mà còn đóng vai trò làm hàng rào bảo vệ hiệu quả trước nguy cơ cháy nổ. Chúng thường được sử dụng trong các hệ thống thoát hiểm, thang máy và hộp kỹ thuật, nhằm ngăn chặn sự lan truyền của lửa, đảm bảo an toàn cho cư dân. Ứng dụng này không chỉ góp phần tăng cường an ninh trong các tòa nhà cao tầng, mà còn nâng cao ý thức phòng cháy chữa cháy của cộng đồng. Bằng cách áp dụng các vật liệu tiên tiến này, ngành xây dựng đang hướng tới môi trường sống an toàn và bền vững cho mọi người.

Cách âm, chống ồn

Vật liệu cách nhiệt độ cao như bông thủy tinh và bông khoáng không chỉ có tác dụng cách nhiệt mà còn có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Việc sử dụng các vật liệu này trong xây dựng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài cũng như giữa các phòng, từ đó tạo ra một môi trường sống yên tĩnh và thoải mái hơn. Chúng thường được áp dụng trong các công trình vách ngăn, trần nhà và sàn nhà, giúp tối ưu hóa không gian sống và làm việc. Sự kết hợp giữa khả năng cách nhiệt và cách âm của các vật liệu này không chỉ nâng cao hiệu suất năng lượng của công trình mà còn góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống cho cư dân. Do đó, việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt có khả năng cách âm là một giải pháp thông minh cho các dự án xây dựng hiện đại.

Ứng dụng trong công nghiệp

Trong các ngành công nghiệp, vật liệu cách nhiệt độ cao là yếu tố then chốt để tối ưu hóa hiệu suất, giảm chi phí vận hành, đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường:

Lò hơi, lò nung, lò công nghiệp

Trong công nghiệp, lò hơi, lò nung và lò công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nhiều quy trình sản xuất. Những thiết bị này đòi hỏi khả năng chịu nhiệt cực cao để vận hành hiệu quả. Để đáp ứng yêu cầu khắt khe này, bông gốm Ceramic và bông khoáng là hai vật liệu cách nhiệt phổ biến. Bông gốm có khả năng chịu nhiệt lên đến 1800°C, trong khi bông khoáng có thể chịu nhiệt lên tới 1200°C. Chúng được sử dụng để lót thành lò, vách lò và cửa lò, nhằm giữ nhiệt bên trong, tối ưu hóa hiệu suất đốt cháy và giảm thiểu thất thoát năng lượng. Nhờ vào những đặc tính vượt trội này, các vật liệu cách nhiệt góp phần không nhỏ vào việc nâng cao hiệu quả sản xuất và tiết kiệm năng lượng trong các ứng dụng công nghiệp.

Hệ thống đường ống, bồn bể

Trong các nhà máy hóa chất, dầu khí, và nhiệt điện, việc bảo đảm an toàn và tiết kiệm năng lượng thông qua hệ thống đường ống và bồn chứa là rất quan trọng. Hệ thống đường ống dẫn hơi nóng và chất lỏng nóng cần được cách nhiệt để duy trì nhiệt độ tối ưu, ngăn ngừa bỏng cho công nhân, đồng thời giảm thiểu tổn thất nhiệt. Các vật liệu cách nhiệt phổ biến như bông khoáng, bông thủy tinh dạng cuộn hoặc ống không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả mà còn có khả năng chống cháy tốt, bảo vệ thiết bị và con người trong môi trường làm việc. Việc lắp đặt hệ thống cách nhiệt đúng cách không chỉ giúp cải thiện hiệu suất hoạt động của hệ thống mà còn góp phần giảm chi phí vận hành và bảo trì trong dài hạn.

Ngành luyện kim, gốm sứ, thủy tinh

Ngành luyện kim, gốm sứ và thủy tinh đều đòi hỏi những quy trình sản xuất yêu cầu nhiệt độ cực cao, nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng. Trong bối cảnh này, bông gốm Ceramic nổi lên như một vật liệu không thể thiếu, đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng và bảo trì các thiết bị nung chảy và lò nung công suất lớn. Bông gốm có khả năng chịu nhiệt tốt, nhẹ và bền, giúp giảm thiểu tổn thất năng lượng và đảm bảo an toàn cho người lao động trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Nhờ vào tính linh hoạt và hiệu suất cao, bông gốm Ceramic được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp, từ việc sản xuất đồ gốm sứ đến chế biến kim loại và sản xuất thủy tinh, góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất và bảo vệ môi trường.

Công trình kết cấu thép, nhà xưởng

Trong ngành công nghiệp, việc sử dụng kết cấu thép cho các công trình nhà xưởng là rất phổ biến nhờ vào tính bền bỉ và khả năng chịu lực tốt. Để nâng cao hiệu quả sử dụng và bảo vệ môi trường làm việc, bông thủy tinh và bông khoáng thường được lắp đặt dưới mái tôn hoặc trong các vách ngăn. Những vật liệu này không chỉ có khả năng cách âm tốt mà còn giúp chống nóng hiệu quả, ổn định nhiệt độ bên trong, từ đó tạo ra một không gian làm việc thoải mái cho công nhân. Việc sử dụng bông cách nhiệt còn có lợi ích quan trọng là giảm thiểu chi phí điều hòa không khí, góp phần tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành cho doanh nghiệp. Đây là giải pháp tối ưu cho các nhà xưởng công nghiệp quy mô lớn trong xu thế phát triển bền vững hiện nay.

Chống cháy cho công trình công nghiệp

Trong nhiều ngành công nghiệp, nguy cơ cháy nổ luôn hiện hữu, đòi hỏi các biện pháp phòng chống hiệu quả. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt độ cao với khả năng chống cháy vượt trội, như bông khoáng, bông gốm và vải thủy tinh chống cháy, đóng vai trò then chốt trong việc bảo vệ các kết cấu thép, hệ thống ống thông gió, cũng như các khu vực dễ cháy. Các vật liệu này không chỉ góp phần ngăn chặn sự lan rộng của đám cháy mà còn bảo vệ tài sản và tính mạng con người. Sự đầu tư vào công nghệ chống cháy và vật liệu chống cháy phù hợp không chỉ giúp giảm thiểu thiệt hại về tài sản mà còn nâng cao độ an toàn cho người lao động trong môi trường công nghiệp. Đây là một yếu tố quan trọng trong quản lý rủi ro và đảm bảo sự bền vững cho các công trình trong tương lai.

Ngành đóng tàu, hàng hải

Trong ngành đóng tàu và hàng hải, vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn và hiệu suất vận hành của tàu. Cụ thể, các vật liệu này được sử dụng để cách nhiệt cho khoang máy và đường ống dẫn nhiệt, ngăn chặn sự thất thoát nhiệt năng và giảm thiểu nguy cơ cháy nổ. Những loại vật liệu cách nhiệt hiện đại không chỉ có khả năng chịu nhiệt cao mà còn nhẹ, giúp giảm trọng lượng tổng thể của tàu, từ đó cải thiện hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu. Hơn nữa, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt còn góp phần bảo vệ các thiết bị bên trong khỏi sự tác động của nhiệt độ cao và ẩm ướt, kéo dài tuổi thọ của máy móc. Nhờ những ưu điểm này, vật liệu cách nhiệt trở thành một yếu tố thiết yếu trong thiết kế và xây dựng tàu hiện đại.

Hướng dẫn lựa chọn Vật Liệu Nhiệt Độ Cao chuẩn từng dự án

Nhu cầu nhiệt độ từng công trình

Khi lựa chọn vật liệu cách nhiệt cho các công trình, việc xác định nhu cầu nhiệt độ là rất quan trọng. Công trình dân dụng như nhà ở và văn phòng thường chỉ yêu cầu vật liệu chịu nhiệt dưới 100°C, với mục đích chính là chống nóng mùa hè và giữ ẩm vào mùa đông. Trong khi đó, các công trình công nghiệp như đường ống dẫn hơi và hệ thống HVAC cần vật liệu có khả năng chịu nhiệt lên tới vài trăm độ C. Đối với các công trình công nghiệp nhiệt độ cao, như lò hơi hay lò luyện kim, yêu cầu vật liệu có thể chịu nhiệt trên 1000°C, thậm chí 1800°C. Ngoài ra, nếu cần bảo vệ bề mặt chống cháy và mài mòn, các loại vật liệu như vải thủy tinh sẽ là lựa chọn tối ưu. Việc chọn đúng vật liệu không chỉ đảm bảo hiệu suất mà còn góp phần bảo vệ an toàn cho công trình.

Môi trường lắp đặt

Khi lựa chọn vật liệu cách nhiệt cho các dự án, việc xem xét môi trường lắp đặt là yếu tố quyết định. Nếu vật liệu sẽ được sử dụng trong môi trường ẩm ướt, các vật liệu như foam polyurethane hoặc cao su silicone có khả năng chống ẩm và nấm mốc sẽ là lựa chọn hợp lý. Đối với những khu vực tiếp xúc với hóa chất ăn mòn, vật liệu chịu hóa chất như polypropylen hoặc fiberglas cần được ưu tiên để đảm bảo độ bền và tuổi thọ. Trong không gian hẹp, việc chọn các vật liệu mỏng nhưng vẫn giữ được hiệu quả cách nhiệt như sợi khoáng hoặc vật liệu cách nhiệt mềm là cần thiết. Cuối cùng, yêu cầu về độ bền cơ học cũng không thể bỏ qua, nên các vật liệu như đá khoáng hoặc bê tông nhẹ sẽ mang lại tính ổn định trong điều kiện khắc nghiệt.

Yêu cầu về an toàn cháy nổ

Khi lựa chọn vật liệu chịu nhiệt độ cao cho từng dự án, việc đảm bảo an toàn cháy nổ là yếu tố sống còn cần được chú trọng. Trước tiên, bạn nên kiểm tra các chứng chỉ chống cháy của vật liệu, chẳng hạn như tiêu chuẩn chống cháy loại A – vật liệu không cháy và không truyền lửa. Bông khoáng, bông thủy tinh không phủ màng nhôm (một loại dễ cháy) và bông gốm là những lựa chọn hàng đầu vì chúng có khả năng chống cháy vượt trội. Ngoài ra, vải thủy tinh cũng thường được sử dụng làm lớp chống cháy bề mặt, giúp gia tăng khả năng bảo vệ cho các cấu trúc. Lựa chọn đúng vật liệu không chỉ đảm bảo an toàn mà còn nâng cao hiệu suất hoạt động của dự án trong môi trường làm việc có nhiệt độ cao. Việc tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn này sẽ góp phần giảm thiểu rủi ro cháy nổ trong công nghiệp.

Chi phí đầu tư và hiệu quả kinh tế

Khi lựa chọn vật liệu cách nhiệt cho các dự án, việc xem xét chi phí đầu tư và hiệu quả kinh tế là rất quan trọng. Bông thủy tinh thường là lựa chọn tiết kiệm nhất, thích hợp cho các công trình dân dụng hoặc công nghiệp quy mô lớn với nhiệt độ vừa phải. Bông khoáng có mức giá trung bình nhưng đem lại hiệu suất tốt, phù hợp với nhiều yêu cầu kỹ thuật. Đối với các ứng dụng yêu cầu nhiệt độ siêu cao, bông gốm là lựa chọn bắt buộc, mặc dù có giá thành cao nhất. Đầu tư vào vật liệu cách nhiệt chất lượng cao ngay từ ban đầu không chỉ giúp tiết kiệm chi phí năng lượng về lâu dài mà còn giảm tải cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Ngoài ra, việc chọn những vật liệu có tuổi thọ cao và ít phải bảo trì sẽ giúp giảm chi phí vận hành tổng thể.

Khả năng thi công và bảo trì

Khi lựa chọn vật liệu chịu nhiệt cho từng dự án, cần xem xét kỹ lưỡng các yếu tố để đảm bảo hiệu quả và an toàn trong thi công. Đầu tiên, độ dễ lắp đặt rất quan trọng; các vật liệu dạng cuộn hay tấm với trọng lượng nhẹ sẽ thuận tiện hơn trong việc vận chuyển và lắp đặt. Hơn nữa, yêu cầu về an toàn thi công không thể bỏ qua; một số vật liệu như sợi thủy tinh, sợi khoáng có thể gây kích ứng cho da và mắt, do đó, việc trang bị bảo hộ đầy đủ là cần thiết. Cuối cùng, khả năng bảo trì cũng cần được xem xét; việc chọn lựa vật liệu dễ thay thế hoặc sửa chữa sẽ tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình duy trì dự án. Những yếu tố này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho dự án của mình.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Vĩnh Phúc

Khám phá thế giới Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao tại Vĩnh Phúc đem đến nhiều hình ảnh ấn tượng về những sản phẩm công nghiệp đa dạng. Những cuộn bông thủy tinh mềm mại, tấm bông khoáng vững chắc, tấm bông gốm siêu nhẹ cho đến cuộn vải thủy tinh bền bỉ đều thể hiện vẻ đẹp và chức năng vượt trội trong việc cách nhiệt. Tại những lò nung đốt cháy hoặc các đường ống công nghiệp phức tạp, chúng đóng vai trò bảo vệ hiệu quả khỏi nhiệt độ khắc nghiệt. Bên cạnh đó, vật liệu này cũng được ứng dụng trong các công trình xây dựng, góp phần kiến tạo không gian sống an toàn và tiết kiệm năng lượng. Hình ảnh của chúng không chỉ phản ánh tính bền bỉ mà còn là minh chứng cho sự phát triển bền vững trong ngành công nghiệp xây dựng tại Vĩnh Phúc.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến khả năng chống cháy của các loại vật liệu cách nhiệt?

Khả năng chống cháy của các loại vật liệu cách nhiệt bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, thành phần hóa học của vật liệu quyết định khả năng bắt lửa; các vật liệu chứa các thành phần dễ cháy thường có nguy cơ cao hơn. Cấu trúc vật liệu cũng đóng vai trò lớn; cấu trúc xốp hoặc lỗ rỗng có thể tạo điều kiện cho quá trình cháy diễn ra nhanh chóng, vì không khí trong các khe hở có thể thúc đẩy sự lan tỏa của lửa. Mật độ là yếu tố quan trọng khác, khi các vật liệu có mật độ cao thường cho khả năng chống cháy tốt hơn do tính chất vật lý của chúng. Thêm vào đó, việc xử lý hóa học để nâng cao khả năng chống cháy, như việc sử dụng các chất chống cháy, cũng làm tăng cường hiệu suất. Cuối cùng, nhiệt độ tiếp xúc là một yếu tố cần xem xét, vì một số vật liệu có thể chịu đựng nhiệt độ cao nhưng vẫn dễ bị tổn thương nếu tiếp xúc với lửa lâu dài.

Cách thức kiểm tra và đánh giá độ bền của vật liệu cách nhiệt khi tiếp xúc với nhiệt độ cực cao là gì?

Để kiểm tra và đánh giá độ bền của vật liệu cách nhiệt khi tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, có thể áp dụng một số phương pháp thử nghiệm cụ thể. Thử nghiệm chịu nhiệt là phương pháp quan trọng, trong đó mẫu vật liệu được đặt trong lò ở nhiệt độ cao trong thời gian nhất định để quan sát các hiện tượng như biến dạng, nứt hoặc cháy. Kiểm tra dẫn nhiệt cũng rất cần thiết, với máy đo dẫn nhiệt giúp xác định khả năng giữ nhiệt của vật liệu sau khi trải qua nhiệt độ cao. Các thử nghiệm cơ học như kiểm tra độ bền kéo, độ bền nén và độ cứng cần được thực hiện để đánh giá sự thay đổi trong tính chất cơ học. Cuối cùng, đánh giá khả năng chống cháy cũng quan trọng, thông qua các thử nghiệm tiêu chuẩn nhằm xác định khả năng chống cháy và thời gian tự tắt lửa của vật liệu.

Làm thế nào để chọn lựa loại vật liệu cách nhiệt phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể, dựa trên yêu cầu về nhiệt độ và độ bền?

Việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể đòi hỏi một quy trình phân tích kỹ lưỡng. Trước tiên, cần xác định rõ nhiệt độ tối đa mà vật liệu sẽ phải chịu đựng trong suốt thời gian hoạt động, từ đó lựa chọn loại vật liệu có khả năng chịu nhiệt tốt nhất. Tiếp theo, đánh giá môi trường sử dụng như độ ẩm, hóa chất tiếp xúc và khả năng chống ăn mòn là điều cần thiết, vì những yếu tố này có thể tác động lớn đến độ bền của vật liệu. Tính chất cơ học cũng cần được xem xét để đảm bảo vật liệu có khả năng chịu áp lực và va đập trong môi trường thực tế. Đặc biệt, trong các ứng dụng có nguy cơ cháy nổ, lựa chọn vật liệu chống cháy là vô cùng quan trọng. Cuối cùng, cân nhắc chi phí và hiệu quả để đảm bảo tiết kiệm dài hạn cho dự án cũng là một yếu tố không kém phần quan trọng.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao đến Vĩnh Phúc?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao đến Vĩnh Phúc và nhiều địa phương khác trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết đưa ra giải pháp vận chuyển an toàn và nhanh chóng, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng đúng hẹn và phù hợp với yêu cầu của từng dự án. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi được đào tạo bài bản, kết hợp với hệ thống logistics hiện đại, giúp tối ưu hóa quy trình vận chuyển. Khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn dịch vụ của Triệu Hổ, vì chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu đa dạng của quý khách. Để biết thêm thông tin chi tiết về các tỉnh thành mà chúng tôi phục vụ, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Trong lĩnh vực xây dựng, việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt là vô cùng quan trọng, đặc biệt là với sản phẩm Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Vĩnh Phúc chính hãng. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm thiểu tổn thất nhiệt, mà còn nâng cao hiệu suất năng lượng cho công trình. Với chất lượng vượt trội và công nghệ sản xuất hiện đại, Vĩnh Phúc đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường. Triệu Hổ hân hạnh cung cấp những thông tin chi tiết và hữu ích về sản phẩm này đến các quý Khách hàng. Chúng tôi hy vọng rằng, qua những chia sẻ trên, quý Khách hàng sẽ có được sự lựa chọn phù hợp nhất cho công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn chuyên sâu và dịch vụ chăm sóc tận tâm, giúp bạn hiện thực hóa dự án thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.