Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Trà Vinh “Khám Phá”

5/5 - (4426 bình chọn)

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Trà Vinh |Xem Mẫu| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Với sự phát triển nhanh chóng của Trà Vinh, không gian sống và làm việc yên tĩnh ngày càng trở nên cần thiết. Vật liệu cách âm sàn bê tông đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường xung quanh, giúp tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái hơn cho cư dân. Các giải pháp cách âm chuyên biệt không chỉ giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian nội thất, mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe tâm lý của con người. Điều này đặc biệt quan trọng trong các khu vực đông đúc, nơi tiếng ồn có thể ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống hàng ngày. Việc áp dụng vật liệu cách âm hiệu quả sẽ nâng cao chất lượng cuộc sống, tạo ra những không gian an lành và yên tĩnh cho cộng đồng.

Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Trà Vinh

Vật liệu cách âm sàn bê tông là các sản phẩm chuyên dụng được phát triển nhằm giảm thiểu sự truyền dẫn của âm thanh và rung động qua sàn bê tông trong các công trình xây dựng. Những vật liệu này thường được sử dụng để tạo ra không gian sống và làm việc yên tĩnh, cải thiện chất lượng âm thanh và tâm lý cho người sử dụng. Một số loại vật liệu cách âm phổ biến bao gồm mút xốp, cao su non, bông thủy tinh, và các lớp vật liệu mềm khác được lắp đặt giữa sàn bê tông và các bề mặt khác. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ giúp chống ồn mà còn đóng góp vào việc nâng cao tính thẩm mỹ và sự thoải mái của không gian sống. Với sự phát triển của công nghệ xây dựng, các giải pháp cách âm ngày càng hiệu quả và đa dạng, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.

Khác biệt mấu chốt giữa cách Âm Sàn Bê Tông tầng trệt và tầng treo?

Khác biệt mấu chốt giữa cách âm sàn bê tông tầng trệt và tầng treo bắt nguồn từ đặc thù kết cấu và nguồn tiếng ồn mà mỗi loại sàn phải đối mặt. Sàn tầng trệt tiếp xúc trực tiếp với nền đất, chịu ảnh hưởng của độ ẩm và tiếng ồn do rung động từ dưới đất. Do đó, vật liệu cách âm sử dụng cần tích hợp khả năng chống thấm và ngăn ngừa hơi ẩm để bảo vệ sàn khỏi ẩm mốc. Đồng thời, những vật liệu này phải có độ cứng cao để giữ ổn định trước tải trọng lớn. Ngược lại, sàn tầng treo chủ yếu phải đối phó với tiếng ồn từ tầng trên, bao gồm tiếng va chạm và tiếng không khí. Hệ thống cách âm đa lớp là cần thiết để triệt tiêu hiệu quả tiếng bước chân và âm thanh từ tầng trên mà không làm giảm không gian thông thủy.

Ưu điểm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông 

Nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái

Tại Trà Vinh, sự phát triển nhanh chóng của các tòa nhà cao tầng và chung cư đã tạo ra vấn đề tiếng ồn đáng kể. Tiếng chân di chuyển và tiếng động từ các căn hộ lân cận không chỉ gây khó chịu mà còn ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. Giải pháp hiệu quả nhất hiện nay là sử dụng vật liệu cách âm cho sàn bê tông, giúp tạo ra không gian sống yên tĩnh và riêng tư. Đặc biệt, trong các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, việc nâng cao chất lượng âm thanh sẽ mang lại trải nghiệm thư giãn và bình yên cho du khách, từ đó nâng cao giá trị dịch vụ.

Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình

Một công trình với khả năng cách âm tốt không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn tăng giá trị cho tài sản. Đặc biệt, với phân khúc khách hàng cao cấp hoặc nhà đầu tư cho thuê, yếu tố chất lượng cách âm có thể tạo ra điểm khác biệt. Sử dụng vật liệu cách âm như XPS, có khả năng chống ẩm và nấm mốc, giúp bảo vệ kết cấu sàn bê tông khỏi hư hại do khí hậu ẩm ướt. Điều này không chỉ kéo dài tuổi thọ công trình mà còn giảm thiểu chi phí bảo trì về lâu dài.

Hiệu quả về năng lượng và tiết kiệm chi phí 

Với mùa hè oi ả ở Trà Vinh, việc sử dụng vật liệu cách âm như xốp XPS không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả mà còn tiết kiệm chi phí năng lượng đáng kể. Khi ứng dụng cho sàn bê tông, chúng ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào không gian sống, duy trì sự mát mẻ bên trong. Kết quả là, tải trọng cho hệ thống điều hòa không khí giảm thiểu, giúp tiết kiệm điện năng trong các tháng nhiệt độ cao. Việc đầu tư vào vật liệu này không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn là giải pháp kinh tế bền vững cho hộ gia đình.

Dễ dàng thi công và tương thích

Các loại vật liệu cách âm sàn hiện đại hiện đang trở thành lựa chọn ưu việt nhờ tính dễ dàng thi công và sự tương thích cao. Thiết kế dạng tấm hoặc cuộn giúp vật liệu dễ dàng vận chuyển và lắp đặt nhanh chóng, từ đó tăng tốc độ hoàn thành dự án. Ngoài ra, chúng tương thích tốt với nhiều loại vật liệu hoàn thiện phổ biến tại địa phương như gạch, sàn gỗ và thảm. Điều này mang lại cho kiến trúc sư và nhà thầu sự linh hoạt trong thiết kế nội thất mà không làm tăng đáng kể chiều cao sàn hay làm phức tạp hóa quy trình xây dựng.

Lựa chọn Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Trà Vinh 

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tấm Bông Khoáng Trà Vinh

Tấm bông khoáng (Rockwool) đã trở thành một lựa chọn hàng đầu trong các giải pháp cách âm cho sàn bê tông, đặc biệt tại Trà Vinh. Với khả năng xử lý hiệu quả cả tiếng ồn không khí và tiếng ồn va đập, bông khoáng mang lại sự yên tĩnh và thoải mái cho không gian sống và làm việc. Được sản xuất từ đá bazan hoặc xỉ luyện kim nung chảy, bông khoáng có cấu trúc sợi rối với nhiều túi khí nhỏ bên trong, giúp tạo ra các dòng không khí đồng thời hấp thụ âm thanh. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt này, tấm bông khoáng không chỉ có khả năng cách âm ưu việt mà còn cách nhiệt tốt, bảo vệ người sử dụng khỏi các yếu tố môi trường bên ngoài. Sự kết hợp giữa tính năng vượt trội và tính thân thiện với môi trường đã khiến bông khoáng trở thành lựa chọn lý tưởng trong xây dựng hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Tấm Bông Khoáng

ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng

Bảng giá Tấm Bông Khoáng Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Tấm Bông Khoáng Cách Âm Sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp EPS Trà Vinh

Vật liệu cách âm sàn bê tông xốp EPS là giải pháp hiệu quả cho việc giảm thiểu tiếng ồn trong các công trình xây dựng. Với khả năng cách âm lên đến 50 dB, xốp EPS không chỉ giúp cải thiện chất lượng sống mà còn tạo môi trường yên tĩnh cho các hoạt động sinh hoạt hàng ngày. Cấu trúc kín của xốp không chỉ mang lại khả năng chống thấm nước tốt mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, đảm bảo sức khỏe cho người sử dụng. Ngoài ra, việc sử dụng xốp EPS còn góp phần kéo dài tuổi thọ công trình nhờ vào khả năng chống ẩm và bảo vệ cấu trúc bê tông. Sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng cách âm và bảo vệ công trình làm cho vật liệu này trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng hiện đại tại Trà Vinh.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp XPS Trà Vinh

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Xốp XPS đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng ở Trà Vinh nhờ vào khả năng cách âm hiệu quả. Với khả năng giảm tiếng ồn từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này giúp tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái, giảm thiểu sự ảnh hưởng của tiếng ồn từ bên ngoài. XPS không chỉ nhẹ và dễ lắp đặt mà còn có khả năng chống ẩm tốt, giúp bảo vệ sàn nhà khỏi sự hư hỏng do môi trường ẩm ướt. Đặc biệt, vật liệu này còn thân thiện với môi trường, giúp các công trình đạt tiêu chuẩn xanh. Sử dụng Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Xốp XPS không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn góp phần kiến tạo một môi trường sống an lành hơn cho cư dân.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp PU

Vật liệu tấm cách âm PU/PIR là giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng hiện đại, đặc biệt là trong việc xử lý âm thanh và nhiệt độ cho các sàn bê tông. Với cấu tạo ba lớp độc đáo, tấm này bao gồm lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR) ở giữa, được bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn. Lõi xốp PU với cấu trúc ô kín giúp ngăn chặn sự xâm nhập của sóng âm và không khí, mang lại khả năng cách âm vượt trội. Ngoài ra, vật liệu này còn thân thiện với môi trường, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Thích hợp cho nhiều ứng dụng như phòng thu âm, nhà ở hay văn phòng, tấm cách âm PU/PIR không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng, tạo ra không gian yên tĩnh và thoải mái cho người dùng.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Cao Su Xốp

Vật liệu tấm cách âm cao su xốp Trà Vinh là giải pháp hiệu quả cho vấn đề tiếng ồn trong các công trình xây dựng. Với tính đàn hồi cao, tấm cao su xốp không chỉ giúp hấp thụ mà còn phân tán sóng âm một cách hiệu quả, từ đó giảm thiểu tiếng ồn và chống rung. Sản phẩm này rất phù hợp cho việc lắp đặt trong không gian như văn phòng, phòng ngủ hoặc những nơi cần sự yên tĩnh. Đặc biệt, tấm xốp chèn khe co giãn còn có tác dụng lấp đầy các khoảng trống, ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài và giữa các không gian khác nhau. Nhờ vậy, tấm cách âm cao su xốp Trà Vinh tạo ra một môi trường sống thoải mái, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và làm việc cho người sử dụng.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá 

Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa Trà Vinh là sản phẩm nổi bật trong lĩnh vực cách âm và cách nhiệt. Được sản xuất từ cao su tổng hợp NBR hoặc EPDM, vật liệu này trải qua quá trình lưu hóa đặc biệt để tăng cường tính năng và độ bền. Cấu trúc ô kín (closed-cell) của nó chứa hàng triệu bọt khí nhỏ, giúp tạo ra khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả, ngăn chặn tiếng ồn và nhiệt độ từ môi trường bên ngoài. Sản phẩm này không chỉ thân thiện với môi trường mà còn có khả năng chống ẩm và nấm mốc, mang đến sự an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Với ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, nhà máy sản xuất, và các hệ thống HVAC, vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa Trà Vinh đang ngày càng được ưa chuộng.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100 – 200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10 – 50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Trà Vinh

Ứng dụng linh hoạt Vật liệu cách âm sàn bê tông Trà Vinh

Ứng dụng cách âm sàn bê tông trong dân dụng 

Nhà ở thông thường

Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là trong việc cách âm sàn bê tông cho các ngôi nhà. Chúng giúp giảm tiếng ồn từ sinh hoạt ở tầng trên xuống tầng dưới, tạo không gian yên tĩnh cho các khu vực như phòng khách, phòng ngủ và phòng làm việc. Ngoài việc ngăn chặn tiếng ồn do con người, vật liệu này còn giảm thiểu âm thanh từ mưa và các tác động bên ngoài, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân. Sử dụng vật liệu cách âm là giải pháp hiệu quả cho sự thoải mái và riêng tư trong không gian sống.

Chung cư, căn hộ

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp tối ưu trong việc ứng dụng cách âm cho sàn bê tông trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là các chung cư và căn hộ. Sản phẩm này giúp giảm thiểu tiếng ồn xuyên tầng, từ đó đảm bảo sự riêng tư cũng như hạn chế ảnh hưởng qua lại giữa các căn hộ. Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm không chỉ nâng cao chất lượng sống cho cư dân mà còn tạo ra môi trường sống thoải mái, yên tĩnh, góp phần nâng cao giá trị của dự án bất động sản.

Khách sạn và khu nghỉ dưỡng

Trong ngành kinh doanh khách sạn và khu nghỉ dưỡng, việc quản lý tiếng ồn là yếu tố quan trọng để nâng cao trải nghiệm của khách hàng. Tiếng ồn từ các hoạt động sinh hoạt, như tiếng nói chuyện hay tiếng bước chân, dễ dàng truyền từ phòng này sang phòng khác, gây ảnh hưởng đến sự riêng tư. Ứng dụng vật liệu tấm cách âm, đặt dưới lớp gạch, gỗ hoặc thảm, giúp giảm thiểu tiếng ồn va đập, tạo không gian yên tĩnh hơn. Sự cải tiến này không chỉ đảm bảo sự thoải mái cho khách, mà còn nâng cao đánh giá sao và uy tín của khách sạn.

Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…

Vật liệu tấm cách âm sàn bê tông là giải pháp hiệu quả trong xây dựng dân dụng, đặc biệt cho bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu. Ứng dụng vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ tầng trên xuống tầng dưới, tạo ra môi trường yên tĩnh, thuận lợi cho việc học tập, chữa bệnh và làm việc. Bên cạnh đó, vật liệu cũng hạn chế tiếng ồn từ hành lang, thiết bị và sự trao đổi giữa các khu vực xung quanh, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và hiệu quả công việc trong các công trình công cộng.

Trung tâm thương mại và giải trí

Vật liệu tấm cách âm được sử dụng hiệu quả trong việc cách âm sàn bê tông, đặc biệt trong các trung tâm thương mại và khu giải trí. Việc ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên xuống tầng dưới đóng vai trò quan trọng, nhất là giữa khu vực giải trí và khu vực mua sắm hoặc ăn uống. Ứng dụng tấm cách âm không chỉ nâng cao trải nghiệm khách hàng mà còn tạo ra không gian thoải mái và chuyên nghiệp. Điều này giúp tránh ảnh hưởng lẫn nhau giữa các khu vực chức năng, từ đó tăng cường sự hài lòng của người tiêu dùng.

Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp

Nhà máy sản xuất

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả trong việc cách âm sàn bê tông tại các nhà máy sản xuất. Bằng cách sử dụng các tấm cách âm chống rung dưới sàn, tiếng ồn va đập từ xe nâng, xe đẩy hàng và tiếng bước chân của công nhân được giảm thiểu đáng kể. Điều này không chỉ giúp cách ly rung động mà còn ngăn chặn tiếng ồn truyền xuống các khu vực khác hoặc ra bên ngoài, tạo ra không gian làm việc yên tĩnh cho nhân viên. Nhờ đó, họ có thể tập trung hơn, từ đó nâng cao hiệu suất lao động và giảm thiểu sai sót trong quá trình sản xuất.

Kho bãi và trung tâm logistics

Vật liệu tấm cách âm sàn bê tông đóng vai trò quan trọng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt tại kho bãi và trung tâm logistics. Việc sử dụng các tấm cách âm này giúp giảm thiểu tiếng ồn va đập từ xe cộ và hàng hóa, từ đó tạo ra một môi trường làm việc yên tĩnh cho nhân viên văn phòng trong kho. Nhờ vào khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, vật liệu này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống lao động mà còn tăng cường hiệu suất làm việc của nhân viên, góp phần vào sự phát triển bền vững của doanh nghiệp.

Phòng máy phát điện, phòng bơm, trạm biến áp

Trong môi trường công nghiệp, đặc biệt là ở các khu vực như phòng máy phát điện, phòng bơm và trạm biến áp, tiếng ồn và rung động là vấn đề nghiêm trọng. Việc áp dụng vật liệu tấm cách âm cho sàn bê tông đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tác động của tiếng ồn và rung động, bảo đảm sự thoải mái và an toàn cho người lao động. Hệ thống sàn cách âm giúp cách ly hoàn toàn tiếng ồn và rung động khỏi kết cấu tòa nhà, từ đó nâng cao hiệu quả hoạt động và bảo vệ các thiết bị công nghiệp.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Trà Vinh

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà, việc sử dụng Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Trà Vinh là một lựa chọn thông minh. Những hình ảnh thực tế từ các công trình đã ứng dụng vật liệu này cho thấy hiệu quả rõ rệt trong việc giảm nhiệt độ và tiếng ồn. Vật liệu không chỉ đảm bảo cách âm tốt mà còn góp phần tạo nên không gian sống thoải mái và yên tĩnh. Triệu Hổ tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, minh chứng rõ ràng nhất cho sự đầu tư thông minh và hiệu quả.

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông

Những loại vật liệu cách âm sàn bê tông Trà Vinh phổ biến nhất hiện nay là gì?

Tại Trà Vinh, nhu cầu về vật liệu cách âm cho sàn bê tông đang ngày càng tăng do sự phát triển mạnh mẽ của các dự án xây dựng. Những loại vật liệu phổ biến và hiệu quả được sử dụng bao gồm xốp XPS, xốp EPS và xốp PU. Xốp XPS nổi bật với khả năng chống thấm nước và cách âm tốt, trong khi xốp EPS nhẹ và dễ thi công, cung cấp cách âm hiệu quả trong không gian sống. Xốp PU, với khả năng cách nhiệt vượt trội, cũng là một lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại tại Trà Vinh.

Làm thế nào để lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình (dân dụng, công nghiệp, thương mại)?

Việc lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông cần căn cứ vào yêu cầu cụ thể của từng loại công trình. Đối với công trình dân dụng như nhà ở, ưu tiên là giảm tiếng ồn va đập và tiếng ồn không khí, với mức độ cách âm vừa phải đến cao nhằm đảm bảo sự thoải mái và riêng tư. Trong khi đó, công trình công nghiệp yêu cầu vật liệu chịu tải trọng lớn và khả năng cách ly rung động, do tiếng ồn từ máy móc. Còn đối với công trình thương mại, vật liệu phải đảm bảo cách âm tốt giữa các khu vực chức năng, tạo sự riêng tư và thoải mái cho khách hàng.

Công trình đã cách âm tường rồi, vậy có cần thiết phải cách âm thêm  sàn ?

Việc cách âm thêm sàn là cần thiết, ngay cả khi đã cách âm tường. Một căn phòng có thể được coi như một cái hộp, và nếu chỉ cách âm hai bức tường đối diện, tiếng ồn vẫn có thể lọt qua các bề mặt còn lại như sàn, trần và hai tường còn lại. Để đạt hiệu quả cách âm tối ưu, việc cách âm sàn cần được thực hiện đồng bộ với cách âm tường và trần. Bỏ qua sàn sẽ làm giảm đáng kể hiệu quả tổng thể, ảnh hưởng đến sự yên tĩnh của không gian sống và làm việc.

Vật liệu cách âm sàn bê tông khác gì với cách âm tường?

Cách âm tường và cách âm sàn bê tông có những mục tiêu khác nhau. Cách âm tường tập trung vào việc ngăn chặn tiếng ồn truyền ngang, bao gồm âm thanh từ bên ngoài và giữa các phòng, nhờ vào vật liệu có mật độ khối lượng cao để cản trở sóng âm. Ngược lại, cách âm sàn chủ yếu xử lý tiếng ồn va đập, chẳng hạn như tiếng bước chân hoặc đồ vật rơi, đồng thời cũng cần giảm thiểu tiếng ồn không khí từ tầng trên xuống. Vật liệu cách âm sàn thường phải có khả năng hấp thụ rung động và chịu nén tốt để đạt hiệu quả tối ưu.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật liệu cách âm sàn bê tông đến Trà Vinh không?

Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách âm sàn bê tông uy tín, có khả năng vận chuyển đến Trà Vinh. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, đáp ứng nhu cầu cho nhiều loại công trình, từ dân dụng đến công nghiệp. Để biết rõ hơn về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hay các kênh thông tin chính thức. Điều này giúp nhận được tư vấn phù hợp với yêu cầu cụ thể.

Trên đây là những thông tin quý giá về Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Trà Vinh mà Triệu Hổ muốn chia sẻ. Chúng tôi tin rằng, hiểu rõ về sản phẩm này sẽ giúp quý Khách hàng đưa ra lựa chọn phù hợp cho công trình của mình. Với chất lượng cao và tính năng ưu việt, vật liệu cách âm này sẽ mang lại sự yên tĩnh và thoải mái cho không gian sống. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tình, giúp bạn xác định giải pháp tối ưu cho công trình của mình.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.