Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Thường Tín, Hà Nội |Đặt Sớm| CK 5% – 10%
Trong cuộc sống hiện đại, một không gian nghỉ ngơi yên tĩnh và thoải mái đóng vai trò thiết yếu, đặc biệt ở phòng ngủ. Để đạt được sự bình yên này, vật liệu tấm cách âm chính là giải pháp hiệu quả. Tại Thường Tín, Hà Nội, nhiều loại vật liệu cách âm được ứng dụng nhằm giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và tạo ra bầu không khí thư giãn cho người sử dụng. Những vật liệu này có khả năng hấp thụ âm thanh tốt và cách nhiệt, giúp duy trì sự tĩnh lặng tối ưu, qua đó dễ dàng xiết chặt giấc ngủ sâu và phục hồi năng lượng cho cơ thể. Bài viết sẽ đề cập chi tiết hơn về các loại vật liệu cách âm chất lượng, cũng như sự lựa chọn phù hợp cho phòng ngủ của bạn, nhằm nâng cao trải nghiệm nghỉ ngơi và chăm sóc sức khỏe tinh thần.
Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Thường Tín, Hà Nội
Vật liệu tấm cách âm phòng ngủ tại Thường Tín, Hà Nội là những sản phẩm chuyên dụng có khả năng giảm thiểu đáng kể sự truyền tải âm thanh giữa không gian bên ngoài và bên trong. Các vật liệu này thường được chế tạo từ các chất liệu xốp, mềm mại, hoặc tích hợp tính năng hấp thụ âm thanh, mang lại hiệu quả cao trong việc ngăn chặn tiếng ồn. Khi sử dụng vật liệu cách âm chất lượng, phòng ngủ sẽ trở thành một môi trường yên tĩnh, lý tưởng cho việc nghỉ ngơi và thư giãn. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống thông qua việc cải thiện giấc ngủ mà còn bảo vệ sức khỏe và tinh thần của người sử dụng. Đặc biệt, trong những khu vực cần sự tập trung cao, việc sử dụng vật liệu cách âm phù hợp là giải pháp tối ưu để tạo ra không gian sống và làm việc êm ái.
Tầm quan trọng Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ tại Thường Tín, Hà Nội
Cải thiện chất lượng giấc ngủ
Vật liệu cách âm phòng ngủ đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện chất lượng giấc ngủ. Âm thanh từ bên ngoài hoặc các phòng khác có thể gây gián đoạn giấc ngủ, dẫn đến thức dậy giữa đêm và cảm giác mệt mỏi vào buổi sáng. Sử dụng vật liệu cách âm hiệu quả, như bông thủy tinh, foam cách âm, hoặc các tấm tường cách âm, giúp ngăn chặn tiếng ồn, tạo ra không gian yên tĩnh. Kết quả là giấc ngủ trở nên sâu hơn, giúp cơ thể phục hồi và tinh thần phấn chấn hơn khi thức dậy.
Giảm căng thẳng và lo âu
Vật liệu cách âm trong phòng ngủ mang lại nhiều ưu điểm trong việc giảm căng thẳng và lo âu. Tiếng ồn từ môi trường như giao thông và âm thanh từ các phòng khác có thể tạo ra áp lực tâm lý. Nhờ vào khả năng giảm thiểu tiếng ồn, các vật liệu cách âm tạo ra một không gian yên tĩnh, giúp người sử dụng thư giãn và cảm thấy bình yên. Giấc ngủ chất lượng, không bị gián đoạn, là yếu tố quan trọng cho sự tỉnh táo và năng suất làm việc. Vì vậy, phòng ngủ cách âm có thể nâng cao khả năng tập trung và giảm mệt mỏi trong công việc hàng ngày.
Tăng cường sự riêng tư
Phòng ngủ cần sự riêng tư tuyệt đối, và âm thanh từ môi trường bên ngoài có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến cảm giác này. Sử dụng vật liệu cách âm hiệu quả giúp ngăn chặn tiếng ồn từ các khu vực khác, đồng thời giữ cho âm thanh trong phòng không bị lọt ra ngoài. Điều này không chỉ tạo ra không gian yên tĩnh và thoải mái, mà còn tăng cường cảm giác an toàn cho người sử dụng. Nhờ vậy, bạn có thể thư giãn, nghỉ ngơi và tập trung vào các hoạt động riêng tư mà không bị làm phiền.
Hỗ trợ sức khỏe lâu dài
Vật liệu cách âm phòng ngủ đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao sức khỏe lâu dài. Tiếng ồn kéo dài có thể gây căng thẳng, tăng nguy cơ huyết áp cao, bệnh tim mạch và rối loạn giấc ngủ. Bằng cách giảm thiểu tiếng ồn, các vật liệu này không chỉ bảo vệ sự bình yên trong giấc ngủ mà còn tạo ra một môi trường lành mạnh cho việc nghỉ ngơi. Sự yên tĩnh được thiết lập giúp cơ thể phục hồi tốt hơn, từ đó cải thiện chất lượng cuộc sống và duy trì sức khỏe tổng thể của bạn một cách hiệu quả.
Tạo không gian sống thoải mái
Phòng ngủ là nơi lý tưởng để thư giãn và tái tạo năng lượng sau một ngày làm việc căng thẳng. Sử dụng vật liệu cách âm trong thiết kế phòng ngủ không chỉ ngăn chặn tiếng ồn bên ngoài, mà còn tạo ra một không gian sống thoải mái, dễ chịu. Khi tiếng ồn không còn là vấn đề, bạn có thể thư giãn và tận hưởng không gian riêng tư của mình. Điều này cũng cải thiện sự tương tác giữa các thành viên trong gia đình, giúp mỗi người tận hưởng khoảnh khắc riêng mà không bị gián đoạn bởi tiếng ồn xung quanh.
Tăng giá trị bất động sản
Vật liệu cách âm phòng ngủ đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản. Những căn phòng có khả năng cách âm tốt thường được người mua và thuê ưa chuộng hơn, tạo cảm giác thoải mái và riêng tư. Việc đầu tư vào vật liệu cách âm không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn tăng sức hấp dẫn cho ngôi nhà, giúp dễ dàng bán hoặc cho thuê với mức giá cao hơn. Đồng thời, môi trường sống yên tĩnh cũng góp phần nâng cao trải nghiệm của cư dân, tạo nên giá trị bền vững cho bất động sản.
Giảm ô nhiễm âm thanh từ môi trường bên ngoài
Vật liệu cách âm phòng ngủ đóng vai trò quan trọng trong việc giảm ô nhiễm âm thanh từ môi trường bên ngoài. Đặc biệt hữu ích cho những ai sống gần khu vực giao thông nhộn nhịp, công trường xây dựng hoặc nơi có nhiều hoạt động, các vật liệu này giúp cách ly tiếng ồn, tạo ra không gian yên tĩnh hơn. Điều này không chỉ cải thiện chất lượng giấc ngủ mà còn giúp giữ cho tâm lý người sống trong nhà trở nên thoải mái và dễ chịu. Sự yên tĩnh và trong lành là yếu tố quan trọng cho sức khỏe tinh thần và thể chất.
Tăng hiệu quả cách nhiệt
Vật liệu cách âm phòng ngủ không chỉ giúp giảm tiếng ồn mà còn có khả năng cách nhiệt, giữ nhiệt độ ổn định trong không gian. Những loại vật liệu này, như bông khoáng hay xốp polyurethane, giúp ngăn cản sự truyền nhiệt từ bên ngoài, tạo nên một môi trường ngủ lý tưởng. Việc sử dụng chúng không những giúp duy trì nhiệt độ thoải mái, tránh nóng quá hay lạnh quá, mà còn giảm thiểu chi phí năng lượng, góp phần bảo vệ môi trường. Nhờ đó, bạn có thể tận hưởng giấc ngủ sâu và chất lượng hơn.
Tổng quan thị trường Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Thường Tín, Hà Nội
Vật Liệu Tấm Cách Âm bông khoáng Thường Tín, Hà Nội
Bông khoáng, sản phẩm nổi bật tại Thường Tín, Hà Nội, được chế tạo từ đá vôi hoặc bazan, là vật liệu lý tưởng để cách âm và cách nhiệt cho phòng ngủ. Với khả năng cách âm lên đến 23 dB, bông khoáng giúp giảm thiểu hiệu quả tiếng ồn từ môi trường xung quanh như tiếng nói chuyện, tiếng máy móc hay tiếng xe cộ. Sử dụng bông khoáng không chỉ tạo ra không gian yên tĩnh, dễ chịu mà còn mang lại sự thoải mái và chất lượng giấc ngủ cho người sử dụng. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho các gia đình.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG
( Chiều dài ống: 1mm) |
||
Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
15A | 1/2″ | 21 |
20A | 3/4″ | 28 |
25A | 1″ | 34 |
32A | 1.1/4″ | 43 |
40A | 1.1/2″ | 48 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
325A | 14” | 358 |
350A | 14″ | 377 |
- Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
TẦN SỐ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)
tương ứng theo tỷ trọng |
125Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,28; 0,26; 0,37; 0,35 |
250Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,55; 0,73; 0,62; 0,67 |
500Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,95; 0,9; 0,91; 0,89 |
1,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,99; 0,99; 0,98; 0,97 |
2,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,97; 0,95; 0,95; 0,96 |
4,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,98; 0,97; 0,97; 0,95 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Thường Tín, Hà Nội (08/2025)
- Bảng giá bông khoáng dạng tấm Thường Tín, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá bông khoáng dạng cuộn Thường Tín, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Bông Khoáng: Giải pháp ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay
Vật Liệu Tấm Cách Âm bông thuỷ tinh Thường Tín, Hà Nội
Vật liệu tấm cách âm bông thủy tinh là giải pháp hiệu quả cho phòng ngủ tại Thường Tín, Hà Nội. Với cấu trúc dạng sợi xốp và nhiều túi khí nhỏ, bông thủy tinh sở hữu khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Khi sóng âm đi qua, chúng sẽ va chạm vào các sợi thủy tinh và bị giữ lại trong các túi khí, chuyển hóa năng lượng âm thanh thành nhiệt năng nhờ ma sát. Điều này giúp giảm cường độ âm thanh truyền qua. Ngoài ra, cấu trúc xốp còn tạo ra rào cản vật lý, phân tán, giảm sự truyền dẫn sóng âm hiệu quả.
Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
Hệ số cách âm (dB) | 25 dB đến 40 dB |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,50% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Thường Tín, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông gốm Thường Tín, Hà Nội
Bông gốm là vật liệu tấm cách âm lý tưởng cho phòng ngủ tại Thường Tín, Hà Nội. Với khả năng chịu nhiệt cực cao và hiệu suất cách âm từ 30 đến 40 dB, bông gốm giúp triệt tiêu tiếng ồn hiệu quả, tạo ra không gian sống yên tĩnh. Sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng cách nhiệt và cách âm khiến bông gốm Ceramic trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm môi trường sống và làm việc an toàn, thoải mái. Đặc biệt, sản phẩm này rất phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp.
Thông số kỹ thuật bông gốm
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu sắc | Trắng |
Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 |
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
– Module: 600 x 300 x 300 | |
– Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C |
Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Cách âm | 30 – 40dB |
Bảng giá Bông gốm tại Thường Tín, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Bông Gốm: Cách âm tốt, chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp EPS Thường Tín, Hà Nội
Vật liệu tấm cách âm xốp EPS là sự lựa chọn hoàn hảo cho không gian phòng ngủ tại Thường Tín, Hà Nội. Với khả năng cách âm lên đến 50 dB, nó giúp tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái. Cấu trúc kín của xốp không chỉ chống thấm nước hiệu quả mà còn ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ cho công trình. Đặc biệt, với chi phí kinh tế thấp, xốp EPS là giải pháp hợp lý để tối ưu hóa hệ thống cách âm trong không gian sống.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Thường Tín, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ EPS: Trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp XPS
Vật liệu tấm cách âm xốp XPS tại Thường Tín, Hà Nội, là lựa chọn tối ưu cho không gian phòng ngủ. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này hiệu quả trong việc giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra một môi trường sống yên tĩnh và thoải mái. Xốp XPS không chỉ giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ mà còn nâng cao trải nghiệm sinh hoạt hàng ngày. Được thiết kế thông minh, vật liệu này dễ dàng lắp đặt và bảo trì, đảm bảo tính thẩm mỹ cho căn phòng. Sự đầu tư vào XPS là lựa chọn thông minh cho không gian sống hiện đại.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Hệ số cách âm | 30 – 35 dB |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Thường Tín, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ XPS: Khả năng cách âm vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp PU
Vật liệu tấm cách âm xốp PU/PIR là giải pháp lý tưởng cho phòng ngủ tại Thường Tín, Hà Nội. Với cấu tạo ba lớp đặc biệt, tấm cách âm này bao gồm lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) được bao bọc bởi hai lớp bề mặt làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Chất liệu xốp PU nổi bật với cấu trúc ô kín, giúp ngăn chặn hiệu quả sóng âm và không khí đi qua. Sự thân thiện với môi trường và khả năng cách âm, cách nhiệt vượt trội của sản phẩm này giúp tạo ra không gian sống yên tĩnh, thoải mái cho mọi gia đình.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Thường Tín, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ PU: Giải pháp cách âm chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp PE OPP
Vật liệu tấm cách âm PE OPP là giải pháp hiệu quả cho phòng ngủ tại Thường Tín, Hà Nội. Được tạo thành từ lớp mút xốp PE Foam và một hoặc hai lớp màng OPP, sản phẩm này giúp giảm thiểu tiếng ồn đến 75 – 85%. Khi sóng âm va chạm với các ô khí trong lớp xốp, chúng bị giữ lại, nhờ đó mang lại không gian yên tĩnh cho người sử dụng. Lớp màng OPP không chỉ có khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm, mà còn góp phần tăng cường hiệu quả cách âm, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng hiện đại.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Thường Tín, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm túi khí cách nhiệt cách âm
Túi khí cách âm cách nhiệt là một trong những giải pháp hàng đầu trong ngành Vật Liệu Tấm Cách Âm tại Thường Tín, Hà Nội. Được cấu trúc từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, sản phẩm này không chỉ có khả năng phản xạ nhiệt hiệu quả mà còn ngăn chặn âm thanh một cách tối ưu. Khi âm thanh tiếp xúc, phần âm thanh còn sót lại sẽ bị giữ lại trong các túi khí polyethylene (PE) ở giữa, tạo ra môi trường yên tĩnh cho phòng ngủ. Sử dụng túi khí sẽ mang lại cảm giác ấm áp và dễ chịu trong không gian sống.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Thường Tín, Hà Nội (08/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Thường Tín, Hà Nội
Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su xốp
Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp tại Thường Tín, Hà Nội, là giải pháp hoàn hảo cho việc cách âm phòng ngủ. Với tính đàn hồi cao, tấm xốp này không chỉ giúp hấp thụ và phân tán sóng âm hiệu quả mà còn giảm thiểu tiếng ồn và chống rung. Ngoài ra, việc sử dụng tấm xốp chèn khe co giãn giúp lấp đầy các khoảng trống, ngăn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài và giữa các không gian. Điều này tạo ra một môi trường sống yên tĩnh, thoải mái, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Cao su xốp
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Thường Tín, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá
Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa thường được ứng dụng rộng rãi trong thiết kế phòng ngủ tại Hà Nội. Được sản xuất từ cao su tổng hợp NBR và EPDM qua quy trình lưu hóa đặc biệt, sản phẩm này có cấu trúc ô kín với hàng triệu bọt khí nhỏ giúp tăng cường hiệu quả cách âm và cách nhiệt. Nhờ vào tính năng vượt trội, tấm cách âm cao su lưu hóa không chỉ ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài mà còn mang lại không gian sống yên tĩnh, thoải mái cho người sử dụng, góp phần cải thiện chất lượng giấc ngủ.
Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu | đen |
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
Độ bền kéo (PSI) | 100 – 200 |
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
Độ dày (mm) | 10 – 50 |
Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
Tỉ số nén 50% | |
Thời gian nén 72h | |
Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | |
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Bảng giá Cao su lưu hoá tại Thường Tín, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Thường Tín, Hà Nội
Vật Liệu Tấm Cách Âm mút tiêu âm
Mút tiêu âm là vật liệu cách âm hiệu quả, đặc biệt phù hợp cho phòng ngủ tại Thường Tín, Hà Nội. Với khả năng hấp thụ âm thanh độc lập, mút tiêu âm giúp loại bỏ hiện tượng ù, vang, và đọng âm trong không gian kín. Điều này tạo ra một môi trường âm thanh trong trẻo, rõ nét, giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ và nâng cao trải nghiệm sống. Sử dụng mút tiêu âm không chỉ mang lại sự yên tĩnh, mà còn góp phần tăng cường khả năng kiểm soát âm thanh trong các không gian nội thất hiện đại.
Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng | 5 – 30 kg/m3 |
Độ dày | 3cm và loại 5cm. |
Màu sắc | Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ… |
Kích thước | 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm |
Hệ số dẫn nhiệt | 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C; |
Dạng đóng gói | Dạng tấm, dạng cuộn |
Thành phần | Xốp PE Foam. |
Nguồn gốc | Trung Quốc, Việt Nam. |
Bảng giá Mút tiêu âm tại Thường Tín, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Mút trứng 1.6mx2mx 3cm | Tấm | 285.000 |
2 | Mút trứng 1.6mx2mx 5cm | Tấm | 475.000 |
3 | Mút trứng 50x50x3cm | Tấm | 28.500 |
4 | Mút trứng 50x50x5cm | Tấm | 47.500 |
5 | Mút kim tự tháp 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
6 | Mút rãnh 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
7 | Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
8 | Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cm | Tấm | 91.200 |
9 | Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
10 | Bass tráp dài ốp góc | Tấm | 76.000 |
11 | Bass tráp vuông ốp góc | Tấm | 76.000 |
12 | Keo dán mút không mùi | Chai | 121.600 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Thường Tín, Hà Nội
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)
Tấm Polyester Fiber, hay còn gọi là tấm tiêu âm Sonic, là một sản phẩm nổi bật của thương hiệu Acoustic Sonic tại Mỹ, được sử dụng phổ biến để cách âm và tiêu âm trong phòng ngủ. Được chế tạo từ sợi polyester ép nhiệt, tấm Sonic có cấu trúc mềm mại, xốp với hàng tỷ sợi đan xen, giúp hấp thụ lên đến 95% năng lượng âm thanh va đập. Tính năng ưu việt này không chỉ nâng cao chất lượng âm thanh trong không gian sống mà còn mang lại tính thẩm mỹ cao, trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều gia đình ở Thường Tín, Hà Nội.
Thông số kỹ thuật Tấm Sonic
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chống cháy | Grade B |
Hiệu suất hấp thụ âm thanh | NRC lên tới 0.94 |
Chống ẩm | Có thể sử dụng ở độ ẩm lên tới 90% |
Bền nhiệt | Chịu nhiệt lên tới 200°C, không phồng lên hay co lại do thay đổi nhiệt độ |
Khả năng chống va đập | Đặc tính chống va đập tốt, phù hợp với phòng khiêu vũ, phòng tập thể dục, phòng thi đấu thể thao |
Nguyên liệu tự nhiên | 60% len gỗ và 39,5% xi măng |
Bảng giá Tấm Sonic tại Thường Tín, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết Kt: (W1220 x L2440)mm | 790.500 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tấm Sonic tại Thường Tín, Hà Nội
Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông Tiêu Âm
Bông tiêu âm, hay còn gọi là bông polyester, là vật liệu lý tưởng cho việc cách âm và cách nhiệt, được sử dụng phổ biến trong các không gian như phòng ngủ, phòng sạch và xe ô tô. Với tính năng an toàn và thân thiện với môi trường, bông tiêu âm không chỉ giúp tiêu giảm tiếng ồn mà còn hỗ trợ hiệu quả trong việc cải thiện chất lượng âm thanh của các không gian. Mặc dù không phải là vật liệu hoàn thiện bề mặt, bông tiêu âm đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu quả cách âm cho các vật liệu khác như gỗ hay tấm nỉ tiêu âm.
Thông số kỹ thuật Bông Tiêu Âm
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu | Trắng |
Hệ số cách nhiệt (R) | R-1,5 đến R-4,5 |
Mức chịu nhiệt | Lên đến 260°C |
Xuất xứ | Taiwan, Malaysia, Việt Nam |
Tỷ trọng (kg/m3) | 96 – 500 |
Tiết kiệm điện năng | 45-55% |
Thành phần | 85% sợi polyester tái chế |
Giảm tiếng ồn | Có |
Độ bền | Cao, lên đến 50 năm |
Tái chế | 100% có thể tái chế lại |
Khả năng cách âm | 54,7 – 74,7% |
Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ
Ứng dụng trong các công trình xây dựng mới và cải tạo
Vật liệu cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng sống cho người sử dụng phòng ngủ trong các công trình xây dựng mới và cải tạo. Trong giai đoạn xây dựng mới, các vật liệu cách âm thường được lắp đặt bên trong tường, sàn và trần, đảm bảo khả năng cách âm tối ưu ngay từ đầu. Đối với các dự án cải tạo, việc bổ sung vật liệu cách âm trở thành giải pháp hiệu quả để khắc phục vấn đề tiếng ồn từ bên ngoài hoặc giữa các phòng, tạo ra không gian nghỉ ngơi yên tĩnh và thoải mái cho người dùng.
Ứng dụng trong các tòa nhà chung cư, căn hộ cao cấp
Trong các tòa nhà chung cư, đặc biệt tại những khu đô thị đông đúc, việc sử dụng vật liệu cách âm cho phòng ngủ đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự riêng tư và thoải mái cho cư dân. Những vật liệu này không chỉ giảm thiểu tiếng ồn từ các căn hộ liền kề mà còn cách âm hiệu quả với tiếng ồn phát ra từ hành lang và khu vực chung. Ứng dụng vật liệu cách âm không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn góp phần tạo ra môi trường sống yên tĩnh, lý tưởng cho nghỉ ngơi và thư giãn của mọi thành viên trong gia đình.
Ứng dụng trong phòng ngủ của nhà ở, biệt thự
Vật liệu cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra không gian nghỉ ngơi lý tưởng cho các phòng ngủ trong nhà ở và biệt thự. Các gia đình có thể lựa chọn nhiều loại vật liệu như thảm cách âm, giấy dán tường cách âm và các loại vải bọc tường hay cửa sổ để hạn chế âm thanh từ môi trường bên ngoài. Nhờ vào việc sử dụng các giải pháp này, phòng ngủ trở thành nơi thư giãn tuyệt vời, giúp bảo vệ sức khỏe tinh thần và nâng cao chất lượng giấc ngủ cho các thành viên trong gia đình.
Ứng dụng trong các không gian ngủ trong nhà nghỉ, khách sạn
Trong các cơ sở lưu trú như nhà nghỉ và khách sạn, chất lượng giấc ngủ của khách hàng rất quan trọng. Việc ứng dụng vật liệu cách âm trong thiết kế phòng ngủ không chỉ giảm thiểu tiếng ồn từ các hành lang, phòng bên cạnh hay bên ngoài mà còn tạo ra không gian nghỉ ngơi yên tĩnh và thoải mái. Điều này không chỉ nâng cao trải nghiệm của khách mà còn góp phần vào sự hài lòng, giúp họ có những giấc ngủ ngon. Vì vậy, vật liệu cách âm trở thành yếu tố quyết định trong việc lựa chọn nơi lưu trú của khách hàng.
Ứng dụng trong phòng ngủ của các văn phòng làm việc cao cấp
Trong xu hướng làm việc năng suất cao, việc tích hợp không gian ngủ trong văn phòng cao cấp ngày càng trở nên phổ biến. Sử dụng vật liệu cách âm là giải pháp hiệu quả để tạo ra các khu vực riêng biệt, giúp nhân viên dễ dàng chuyển đổi giữa không gian làm việc và nghỉ ngơi. Những vật liệu này không chỉ giảm thiểu tiếng ồn mà còn tạo cảm giác thoải mái, giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ ngắn. Nhờ đó, nhân viên có thể nạp lại năng lượng nhanh chóng, từ đó tăng cường hiệu suất làm việc và giảm mức độ căng thẳng.
Ứng dụng trong các phòng ngủ trẻ em
Giấc ngủ có vai trò quan trọng trong sự phát triển của trẻ em, nhưng tiếng ồn từ bên ngoài và các khu vực khác trong nhà có thể gây trở ngại. Để cải thiện chất lượng giấc ngủ cho trẻ, việc sử dụng vật liệu cách âm là một giải pháp hiệu quả. Các sản phẩm như tấm cách âm, vải bọc và thảm trải sàn không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn mà còn tạo ra một không gian an toàn và thoải mái. Một môi trường ngủ lý tưởng sẽ hỗ trợ trẻ em có giấc ngủ sâu hơn, từ đó phát triển toàn diện hơn.
Ứng dụng trong các phòng ngủ trong bệnh viện, cơ sở y tế
Tại các bệnh viện và cơ sở y tế, việc thiết kế phòng ngủ bệnh nhân với môi trường yên tĩnh là rất quan trọng để hỗ trợ quá trình hồi phục. Sử dụng vật liệu cách âm trong các phòng ngủ giúp giảm thiểu tiếng ồn từ hành lang, phòng khám và thiết bị y tế. Điều này không chỉ tạo ra không gian thư giãn cho bệnh nhân mà còn góp phần nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe. Một môi trường yên tĩnh sẽ giúp bệnh nhân cảm thấy thoải mái hơn và tăng khả năng phục hồi nhanh chóng.
Ứng dụng trong các phòng ngủ nghệ thuật hoặc studio
Phòng ngủ nghệ thuật hoặc studio là lựa chọn hoàn hảo cho những ai yêu thích âm nhạc và sáng tạo. Thiết kế này không chỉ mang đến không gian nghỉ ngơi thoải mái mà còn khuyến khích tài năng nghệ thuật. Việc sử dụng vật liệu cách âm chất lượng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ các hoạt động như chơi nhạc hoặc thu âm, đồng thời tạo ra môi trường yên tĩnh, lý tưởng cho giấc ngủ. Bằng cách trang trí với công cụ nghệ thuật và ánh sáng thích hợp, phòng ngủ trở thành nơi truyền cảm hứng cho sự sáng tạo vô tận.
Lựa chọn vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại phòng ngủ
Tường chung giữa các phòng
Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại phòng ngủ cần được chú ý đặc biệt, nhất là các tường chung giữa phòng ngủ và các phòng khác như phòng khách hay phòng sinh hoạt chung. Những khu vực này dễ bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn từ bên ngoài, đặc biệt khi chúng chia sẻ một tường ngăn với các phòng có hoạt động ồn ào như phòng giải trí hay bếp. Việc sử dụng vật liệu cách âm hiệu quả tại các tường này sẽ giúp giảm thiểu tiếng nói chuyện, âm thanh từ TV hay những hoạt động khác, tạo ra môi trường yên tĩnh, thoải mái cho giấc ngủ.
Tường ngoài (Tiếp giáp với môi trường bên ngoài)
Tường ngoài của phòng ngủ, đặc biệt là những tường tiếp giáp với môi trường bên ngoài, cần được lắp đặt vật liệu cách âm một cách kỹ lưỡng. Ở những khu vực gần đường phố hay công trường xây dựng, tiếng ồn có thể dễ dàng xuyên qua các bức tường này, gây ảnh hưởng đến giấc ngủ và sức khỏe. Việc sử dụng các vật liệu cách âm hiệu quả không chỉ giảm tiếng ồn mà còn cung cấp khả năng cách nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong phòng, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng.
Sàn phòng ngủ
Việc lắp đặt vật liệu cách âm tại sàn phòng ngủ là rất cần thiết để giảm thiểu tiếng ồn từ các tầng trên và dưới, đặc biệt trong các căn hộ chung cư. Những tiếng bước chân hay âm thanh của vật dụng di chuyển có thể gây rối loạn giấc ngủ, ảnh hưởng đến sức khỏe và tinh thần. Để đạt hiệu quả tốt nhất, nên sử dụng các vật liệu cách âm chuyên dụng như thảm trải sàn hoặc lớp vật liệu hấp thụ âm thanh, giúp tạo ra không gian yên tĩnh và thư giãn, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.
Trần phòng ngủ
Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại trần phòng ngủ đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn từ các tầng trên. Các tòa nhà chung cư thường gặp phải tiếng di chuyển, va đập hoặc đồ vật rơi, gây ảnh hưởng đến giấc ngủ và sự thư giãn. Để tăng cường hiệu quả cách âm, nên sử dụng các loại vật liệu như tấm cách âm, bông khoáng hoặc mút xốp, lắp đặt ở trần ngay dưới lớp hoàn thiện. Điều này không chỉ cải thiện môi trường sống mà còn bảo vệ sức khỏe tinh thần và thể chất của cư dân.
Khe hở và góc tường
Việc lắp đặt vật liệu cách âm tại các khe hở và góc tường là rất quan trọng để giảm thiểu tiếng ồn lọt vào không gian căn phòng. Các khe hở xung quanh cửa sổ, cửa ra vào và các mối nối tường thường là những điểm dễ tiếp nhận âm thanh từ bên ngoài. Để đảm bảo hiệu quả cách âm, cần sử dụng các loại vật liệu như bọt cách âm, cao su hoặc vật liệu tổng hợp chuyên dụng để bịt kín các khe này. Điều này không chỉ giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong phòng ngủ mà còn nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng.
Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Thường Tín, Hà Nội
Những hình ảnh thực tế về Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ tại Thường Tín, Hà Nội, cho thấy sự đa dạng và hiệu quả của các loại vật liệu này. Từ xốp nhẹ, bông khoáng an toàn cho sức khỏe đến túi khí phản xạ nhiệt, mỗi loại đều có cấu tạo riêng, được bày trí hợp lý giúp bảo vệ không gian khỏi nắng nóng và tiếng ồn. Việc lựa chọn chính xác vật liệu cách âm không chỉ tạo ra môi trường sống dễ chịu mà còn tiết kiệm điện năng. Đây thực sự là giải pháp tối ưu cho các hộ gia đình ở khu vực có khí hậu đặc trưng như Thường Tín.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá vật liệu cách âm phòng ngủ ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Bước 1 trong quy trình đặt hàng vật liệu cách âm cho phòng ngủ là liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ. Sau khi chọn sản phẩm thông qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline của chúng tôi để nhận tư vấn chi tiết và đặt hàng nhanh chóng. Nếu bạn muốn, cũng có thể để lại thông tin liên lạc trên Website. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất có thể, đảm bảo bạn nhận được sự hỗ trợ tốt nhất trong việc lựa chọn vật liệu cách âm phù hợp.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Bước 2 trong quy trình đặt hàng vật liệu cách âm phòng ngủ là xác nhận đơn hàng. Khi bạn gọi điện đến đội ngũ tư vấn của chúng tôi, nhân viên sẽ cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm, bao gồm số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng. Chúng tôi cam kết hỗ trợ bạn trong từng bước để đảm bảo đơn hàng được xác nhận chính xác, giúp quá trình giao nhận diễn ra thuận lợi. Hãy yên tâm, đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng để đáp ứng mọi yêu cầu của bạn.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng vật liệu cách âm cho phòng ngủ, bạn sẽ nhận được thông báo chi tiết về các phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua thẻ tín dụng và thanh toán khi nhận hàng. Điều này giúp bạn dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp với nhu cầu và thuận tiện của mình. Chúng tôi cam kết đảm bảo quy trình thanh toán được thực hiện một cách nhanh chóng và an toàn, giúp bạn yên tâm hơn khi mua sắm vật liệu cách âm chất lượng.
Bước 4: Nhận hàng
Bước 4: Nhận hàng vật liệu cách âm phòng ngủ là giai đoạn cuối cùng trong quá trình đặt hàng. Sau khi hoàn tất các bước trước, bạn chỉ cần chờ đợi hàng được giao đến tận nơi. Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần hỗ trợ thêm, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn, giúp bạn tận hưởng không gian yên tĩnh trong phòng ngủ.
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Thường Tín, Hà Nội
Đến ngay Triệu Hổ tại Thường Tín, Hà Nội để trải nghiệm ưu đãi khủng dành cho khách hàng mua Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ. Chúng tôi cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cả siêu tiết kiệm, cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Đặc biệt, vật liệu cách âm của chúng tôi không chỉ giúp tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của bạn mà còn đảm bảo tính năng cách nhiệt vượt trội và chống cháy tối ưu. Sản phẩm của Triệu Hổ hứa hẹn sẽ làm hài lòng cả những khách hàng khó tính nhất.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ
Vật liệu cách âm phòng ngủ phổ biến tại Thường Tín, Hà Nội?
Để cách âm phòng ngủ tại Thường Tín, Hà Nội, có nhiều vật liệu phổ biến mà bạn có thể lựa chọn. Thạch cao cách âm là một trong những giải pháp hiệu quả, trong khi bông khoáng và bông thủy tinh cung cấp khả năng cách âm tốt với giá thành hợp lý. Xốp XPS, cao su non và gỗ tiêu âm cũng là những lựa chọn phù hợp, giúp hạn chế tiếng ồn xung quanh. Tấm tiêu âm polyester được biết đến với ưu điểm nhẹ và dễ thi công. Bạn nên cân nhắc mức độ cách âm mong muốn và ngân sách để chọn vật liệu phù hợp.
Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm phù hợp?
Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm là yếu tố quan trọng để tối ưu hóa hiệu quả trong phòng ngủ. Các vị trí phổ biến bao gồm tường, đặc biệt là tường chung với phòng khác hoặc tường ngoài, giúp ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài. Trần nhà cũng là một vị trí quan trọng để giảm tiếng ồn từ tầng trên hoặc mái, trong khi sàn nhà giúp giảm tiếng ồn từ tầng dưới và tiếng bước chân. Cuối cùng, lắp đặt vật liệu cách âm ở cửa ra vào và cửa sổ cũng góp phần hạn chế tiếng ồn xung quanh, tạo không gian yên tĩnh hơn.
Loại vật liệu cách âm tốt nhất cho phòng ngủ?
Không có loại vật liệu cách âm nào được coi là tốt nhất cho mọi trường hợp, vì hiệu quả cách âm phụ thuộc vào cấu trúc phòng và nguồn tiếng ồn. Tuy nhiên, bông khoáng (rockwool) và bông thủy tinh (fiberglass) thường là lựa chọn hàng đầu nhờ mật độ cao và khả năng hấp thụ âm thanh tốt. Đối với những giải pháp thẩm mỹ, tấm gỗ tiêu âm hoặc tấm polyester tiêu âm cũng rất hiệu quả trong việc giảm vang và cải thiện chất lượng âm thanh. Kết hợp nhiều loại vật liệu cũng là cách tối ưu để đạt được hiệu quả cách âm toàn diện cho phòng ngủ.
Vật liệu nào phù hợp cho tường phòng ngủ tiếp giáp bên ngoài vừa cách âm, cách nhiệt?
Để đạt hiệu quả cách âm tốt nhất cho phòng ngủ, việc lựa chọn vật liệu cho tường ngoài là rất quan trọng. Các vật liệu lý tưởng bao gồm xốp XPS (Extruded Polystyrene), bông khoáng và bông thủy tinh. Trong số này, xốp XPS nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Khi kết hợp với tường thạch cao, xốp XPS tạo ra lớp bảo vệ chắc chắn, không chỉ ngăn tiếng ồn từ bên ngoài mà còn duy trì nhiệt độ ổn định trong phòng. Lựa chọn đúng vật liệu sẽ đảm bảo không gian yên tĩnh và thoải mái cho giấc ngủ.
Có thể phối hợp nhiều loại vật liệu trong một phòng ngủ?
Có thể phối hợp nhiều loại vật liệu cách âm trong một phòng ngủ để tối ưu hóa hiệu quả chống ồn. Mỗi vật liệu có đặc tính riêng, như bông khoáng có khả năng cách âm tốt và tấm tiêu âm polyester giúp giảm tiếng vang. Ví dụ, việc lắp đặt bông khoáng bên trong tường kết hợp với tấm polyester trên trần hoặc tường sẽ tạo ra một lớp cách âm hiệu quả, giúp hạn chế tiếng ồn từ bên ngoài và tiếng vang trong không gian. Sự kết hợp này không chỉ cải thiện chất lượng âm thanh mà còn mang lại một môi trường lý tưởng cho giấc ngủ.
Chính sách vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ của Triệu Hổ tại Thường Tín, Hà Nội
Công ty Triệu Hổ tại Thường Tín, Hà Nội cung cấp chính sách vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ đảm bảo nhanh chóng và an toàn. Đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi cam kết giao hàng trực tiếp đến công trình của khách hàng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí. Với hệ thống vận chuyển rộng khắp, Triệu Hổ luôn nỗ lực mang đến dịch vụ giao hàng tốt nhất, bảo đảm mọi sản phẩm được vận chuyển an toàn, đúng hẹn. Khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn dịch vụ vận chuyển của Triệu Hổ.
Triệu Hổ xin gửi đến quý Khách hàng những thông tin chi tiết về sản phẩm Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Thường Tín, Hà Nội chính hãng. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này giúp Khách hàng nhanh chóng xác định loại vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Việc lựa chọn vật liệu cách âm chất lượng không chỉ đảm bảo sự yên tĩnh mà còn nâng cao trải nghiệm sống trong không gian phòng ngủ. Để nhận tư vấn tận tâm và chi tiết, xin vui lòng liên hệ ngay với Triệu Hổ – đối tác đáng tin cậy trong lĩnh vực vật liệu xây dựng.