Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Đồng Nai |Giá Hời| CK 5% – 10%
Trong cuộc sống hiện đại, một không gian phòng ngủ yên tĩnh và thoải mái là vô cùng quan trọng cho sức khỏe và tinh thần của mỗi người. Để đạt được điều này, việc sử dụng vật liệu tấm cách âm chất lượng cao là giải pháp hiệu quả. Các loại vật liệu như bông thủy tinh, xốp cách âm hay panel hút âm sẽ giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, mang đến bầu không khí thư giãn và tĩnh lặng cần thiết cho giấc ngủ. Không chỉ có khả năng hấp thụ âm thanh, những vật liệu này còn có tác dụng cách nhiệt, giúp giữ cho không gian phòng ngủ luôn dễ chịu và ấm áp. Việc lựa chọn vật liệu cách âm phù hợp với phòng ngủ không chỉ nâng cao tiện nghi sống mà còn góp phần cải thiện chất lượng giấc ngủ, giúp bạn tái tạo năng lượng cho ngày mới.
Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Đồng Nai
Vật liệu tấm cách âm phòng ngủ Đồng Nai là những sản phẩm chuyên dụng nhằm giảm thiểu sự truyền tải âm thanh từ bên ngoài vào trong không gian sống. Chúng thường được chế tạo từ các chất liệu có cấu trúc xốp, mềm mại hoặc có tính năng hấp thụ âm thanh, như bông thủy tinh, mút xốp, và các loại panel đặc biệt. Những vật liệu này không chỉ giúp ngăn cản tiếng ồn, mà còn cải thiện chất lượng âm thanh trong phòng ngủ, tạo ra một môi trường yên tĩnh, thích hợp cho nghỉ ngơi và tập trung. Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm phòng ngủ còn giúp bảo vệ sức khỏe và tinh thần của người sử dụng, đặc biệt trong các khu vực đô thị nơi tiếng ồn có thể ảnh hưởng đến giấc ngủ và sự tập trung của con người.
Tầm quan trọng Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ tại Đồng Nai
Cải thiện chất lượng giấc ngủ
Âm thanh từ môi trường bên ngoài hoặc các phòng khác có thể gây rối loạn giấc ngủ, dẫn đến thức dậy giữa đêm và giảm chất lượng nghỉ ngơi. Việc sử dụng vật liệu cách âm cho phòng ngủ là giải pháp hiệu quả nhằm tạo ra một không gian yên tĩnh. Những vật liệu này giúp ngăn chặn tiếng ồn, từ đó tạo điều kiện lý tưởng cho giấc ngủ sâu hơn. Khi môi trường trở nên yên tĩnh, bạn sẽ cảm thấy dễ ngủ hơn, tỉnh táo và sảng khoái hơn khi thức dậy, cải thiện sức khỏe và tinh thần trong suốt cả ngày.
Giảm căng thẳng và lo âu
Vật liệu cách âm trong phòng ngủ mang lại nhiều ưu điểm quan trọng trong việc giảm căng thẳng và lo âu. Tiếng ồn từ giao thông hay các căn phòng khác có thể làm gián đoạn giấc ngủ, gây nên cảm giác stress. Khi sử dụng vật liệu cách âm, không gian trở nên yên tĩnh hơn, giúp tạo ra môi trường thư giãn, mang lại cảm giác bình yên và thoải mái. Một giấc ngủ chất lượng giờ đây không bị ảnh hưởng bởi âm thanh bên ngoài, cho phép bạn thức dậy với trạng thái tinh thần tốt hơn, tăng cường năng suất làm việc và khả năng tập trung trong suốt cả ngày.
Tăng cường sự riêng tư
Phòng ngủ là không gian riêng tư và yên tĩnh, nơi bạn nghỉ ngơi và thư giãn. Việc sử dụng vật liệu cách âm hiệu quả có vai trò quan trọng trong việc tăng cường sự riêng tư. Những vật liệu này không chỉ ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài mà còn hạn chế âm thanh từ trong phòng ngủ lọt ra ngoài, tạo cảm giác an toàn và thoải mái hơn cho người sử dụng. Bằng cách đầu tư vào hệ thống cách âm chất lượng, bạn có thể tận hưởng giấc ngủ ngon và cảm giác thoải mái, giảm thiểu những bất tiện do tiếng ồn gây ra.
Hỗ trợ sức khỏe lâu dài
Vật liệu cách âm phòng ngủ đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ sức khỏe lâu dài. Tiếng ồn kéo dài có thể gây căng thẳng, tăng nguy cơ huyết áp cao, bệnh tim mạch và rối loạn giấc ngủ. Bằng cách giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường, vật liệu cách âm tạo ra không gian yên tĩnh, giúp người sử dụng dễ dàng thư giãn và phục hồi sức khỏe. Một môi trường yên tĩnh không chỉ cải thiện chất lượng giấc ngủ mà còn nâng cao cảm giác sống tích cực, góp phần vào sức khỏe tổng thể của mỗi người.
Tạo không gian sống thoải mái
Phòng ngủ không chỉ là nơi nghỉ ngơi mà còn là không gian thư giãn quý giá. Việc sử dụng vật liệu cách âm giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, mang đến một môi trường yên tĩnh và thoải mái hơn. Nhờ đó, bạn có thể dễ dàng tái tạo năng lượng sau một ngày dài làm việc, nâng cao chất lượng giấc ngủ. Bên cạnh đó, những vật liệu này còn tạo điều kiện cho sự tương tác giữa các thành viên trong gia đình, giúp mọi người có thể thoải mái giao lưu mà không làm gián đoạn nhu cầu riêng tư của nhau.
Tăng giá trị bất động sản
Vật liệu cách âm phòng ngủ đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản. Các căn phòng có khả năng cách âm tốt thường được người mua và người thuê ưa chuộng hơn, vì chúng mang lại sự riêng tư và yên tĩnh cần thiết cho cuộc sống hàng ngày. Đầu tư vào vật liệu cách âm không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc tăng giá trị của ngôi nhà khi bạn quyết định bán hoặc cho thuê. Tóm lại, vật liệu cách âm vừa mang lại lợi ích thiết thực vừa gia tăng giá trị tài sản.
Giảm ô nhiễm âm thanh từ môi trường bên ngoài
Vật liệu cách âm phòng ngủ đóng vai trò quan trọng trong việc giảm ô nhiễm âm thanh từ môi trường bên ngoài. Đối với những người sống trong khu vực có tiếng ồn giao thông cao, gần công trường xây dựng hoặc khu vực đông đúc, việc sử dụng vật liệu cách âm giúp hạn chế đáng kể sự xâm nhập của tiếng ồn. Điều này không chỉ tạo ra một không gian yên tĩnh mà còn nâng cao chất lượng giấc ngủ, giúp bạn thư giãn và tái tạo năng lượng hiệu quả hơn sau một ngày dài. Một phòng ngủ yên tĩnh mang đến sự an lành cho tâm hồn và cơ thể.
Tăng hiệu quả cách nhiệt
Vật liệu cách âm phòng ngủ không chỉ giúp giảm tiếng ồn mà còn mang lại hiệu quả cách nhiệt đáng kể. Nhiều loại vật liệu này, như bông thủy tinh hay xốp cách âm, có khả năng giữ nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ phòng ổn định. Nhờ đó, bạn có thể tận hưởng không gian ngủ thoải mái hơn, không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi nhiệt độ bên ngoài. Việc sử dụng vật liệu cách âm có khả năng cách nhiệt cũng giúp giảm chi phí năng lượng, tạo ra một môi trường sống thoải mái và tiết kiệm cho gia đình.
Tổng quan thị trường Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Đồng Nai
Vật Liệu Tấm Cách Âm bông khoáng Đồng Nai
Bông khoáng, một loại vật liệu cách âm hiệu quả, được sản xuất từ đá vôi hoặc bazan, ngày càng trở nên phổ biến trong việc cách âm phòng ngủ tại Đồng Nai. Với khả năng cách âm lên tới 23 dB, bông khoáng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ các hoạt động hàng ngày như nói chuyện, tiếng máy móc, và tiếng xe cộ. Sử dụng bông khoáng không chỉ tạo ra không gian yên tĩnh, dễ chịu cho giấc ngủ mà còn góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm giải pháp cách âm hiệu quả.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG
( Chiều dài ống: 1mm) |
||
Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
15A | 1/2″ | 21 |
20A | 3/4″ | 28 |
25A | 1″ | 34 |
32A | 1.1/4″ | 43 |
40A | 1.1/2″ | 48 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
325A | 14” | 358 |
350A | 14″ | 377 |
- Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
TẦN SỐ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)
tương ứng theo tỷ trọng |
125Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,28; 0,26; 0,37; 0,35 |
250Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,55; 0,73; 0,62; 0,67 |
500Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,95; 0,9; 0,91; 0,89 |
1,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,99; 0,99; 0,98; 0,97 |
2,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,97; 0,95; 0,95; 0,96 |
4,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,98; 0,97; 0,97; 0,95 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Đồng Nai (08/2025)
- Bảng giá bông khoáng dạng tấm Đồng Nai (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá bông khoáng dạng cuộn Đồng Nai (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Bông Khoáng: Giải pháp ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay
Vật Liệu Tấm Cách Âm bông thuỷ tinh Đồng Nai
Vật liệu tấm cách âm bông thủy tinh là giải pháp hiệu quả cho phòng ngủ tại Đồng Nai. Với cấu trúc sợi xốp và nhiều túi khí nhỏ, bông thủy tinh có khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Khi sóng âm đi qua, chúng va chạm vào các sợi thủy tinh, năng lượng âm thanh được chuyển hóa thành nhiệt năng nhờ vào ma sát và rung động, từ đó làm giảm cường độ âm thanh. Bên cạnh đó, cấu trúc xốp nhiều lớp còn tạo ra một rào cản vật lý, giúp phân tán và giảm sự truyền dẫn của sóng âm, mang lại không gian yên tĩnh và thoải mái.
Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
Hệ số cách âm (dB) | 25 dB đến 40 dB |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,50% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Đồng Nai (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông gốm Đồng Nai
Bông gốm là vật liệu tấm cách âm lý tưởng cho phòng ngủ tại Đồng Nai. Với khả năng chịu nhiệt cực cao, bông gốm không chỉ bảo đảm an toàn mà còn mang lại hiệu quả cách âm ấn tượng, giảm tiếng ồn từ 30 đến 40 dB. Điều này giúp tạo ra không gian yên tĩnh, lý tưởng cho giấc ngủ và sự tập trung trong công việc. Sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng cách nhiệt và cách âm của bông gốm Ceramic khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các không gian sống và làm việc hiện đại, đặc biệt trong môi trường công nghiệp.
Thông số kỹ thuật bông gốm
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu sắc | Trắng |
Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 |
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
– Module: 600 x 300 x 300 | |
– Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C |
Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Cách âm | 30 – 40dB |
Bảng giá Bông gốm tại Đồng Nai (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Bông Gốm: Cách âm tốt, chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp EPS Đồng Nai
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp EPS đang trở thành lựa chọn phổ biến cho các phòng ngủ tại Đồng Nai nhờ khả năng cách âm hiệu quả lên đến 50 dB. Cấu trúc xốp kín giúp ngăn ngừa thấm nước, đồng thời ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ công trình. Bên cạnh những ưu điểm về chức năng, xốp EPS cũng có chi phí hợp lý, phù hợp với nhiều dự án, giúp tối ưu hóa hệ thống cách âm mà vẫn đảm bảo sự tiết kiệm cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Đồng Nai (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ EPS: Trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp XPS
Vật Liệu Tấm Cách Âm Xốp XPS tại Đồng Nai cung cấp giải pháp hiệu quả cho việc cách âm phòng ngủ. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Đặc biệt, XPS có tính năng chống ẩm tốt và trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công và lắp đặt. Việc sử dụng tấm xốp XPS không chỉ nâng cao chất lượng giấc ngủ mà còn cải thiện môi trường sống toàn diện.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Hệ số cách âm | 30 – 35 dB |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Đồng Nai (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ XPS: Khả năng cách âm vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp PU
Vật Liệu Tấm Cách Âm PU/PIR là giải pháp lý tưởng cho phòng ngủ tại Đồng Nai, mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt xuất sắc. Với cấu trúc ba lớp đặc biệt, lõi xốp PU/PIR ở giữa được bao bọc bởi lớp giấy xi măng hoặc giấy bạc, tạo nên một sản phẩm mạnh mẽ và bền bỉ. Xốp PU nổi bật với cấu trúc ô kín, giúp ngăn chặn hiệu quả không khí và sóng âm, mang đến không gian yên tĩnh cho người sử dụng. Ngoài ra, đây là vật liệu thân thiện với môi trường, phù hợp với nhu cầu xây dựng hiện đại.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Đồng Nai (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ PU: Giải pháp cách âm chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp PE OPP
Vật liệu tấm cách âm PE OPP là giải pháp hiệu quả cho việc giảm tiếng ồn trong phòng ngủ. Sản phẩm này được cấu thành từ lớp mút xốp PE Foam và màng OPP tráng bạc, giúp tối ưu hóa khả năng cách âm và cách nhiệt. Khi sóng âm đi qua lớp xốp, chúng bị cản lại nhờ vào cấu trúc ô khí, trong khi lớp màng OPP phản xạ một phần sóng âm, hỗ trợ thêm vào hiệu quả cách âm. Theo nghiên cứu, tấm cách âm PE OPP có khả năng giảm ồn lên đến 75 – 85%, mang lại không gian yên tĩnh cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Đồng Nai (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm túi khí cách nhiệt cách âm
Túi khí cách âm cách nhiệt là giải pháp tiên tiến trong lĩnh vực Vật Liệu Tấm Cách Âm, đặc biệt hữu ích cho phòng ngủ tại Đồng Nai. Sản phẩm này được cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm tinh khiết, giúp phản xạ nhiệt và âm thanh hiệu quả. Âm thanh lọt qua sẽ bị giữ lại trong các túi khí polyethylene (PE) nằm giữa, tạo nên khả năng cách âm vượt trội. Đặc biệt, túi khí này không chỉ cải thiện chất lượng âm thanh mà còn giúp duy trì nhiệt độ ổn định, mang đến không gian thư giãn lý tưởng cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Đồng Nai (08/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Đồng Nai
Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su xốp
Vật liệu tấm cách âm cao su xốp Đồng Nai là giải pháp hiệu quả cho phòng ngủ, với tính đàn hồi cao giúp hấp thụ và phân tán sóng âm. Sản phẩm giảm tiếng ồn đáng kể và chống rung, đảm bảo không gian sống yên tĩnh, dễ chịu. Tấm xốp còn có khả năng chèn khe co giãn, lấp đầy các khoảng trống để ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài và giữa các không gian. Sử dụng vật liệu này sẽ tạo ra môi trường sống lý tưởng, giúp bạn thư giãn và nghỉ ngơi tốt hơn trong phòng ngủ.
Thông số kỹ thuật Cao su xốp
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Đồng Nai (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá
Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa Đồng Nai là một giải pháp hiệu quả cho việc cải thiện môi trường sống trong phòng ngủ. Sản phẩm này được sản xuất từ cao su tổng hợp NBR hoặc EPDM qua quy trình lưu hóa đặc biệt, tạo nên cấu trúc dạng ô kín với hàng triệu bọt khí nhỏ. Nhờ vậy, nó không chỉ có khả năng cách âm tuyệt vời, ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài, mà còn cách nhiệt tốt, bảo đảm không gian trong nhà luôn ấm áp vào mùa đông và mát mẻ vào mùa hè.
Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu | đen |
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
Độ bền kéo (PSI) | 100 – 200 |
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
Độ dày (mm) | 10 – 50 |
Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
Tỉ số nén 50% | |
Thời gian nén 72h | |
Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | |
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Bảng giá Cao su lưu hoá tại Đồng Nai (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Đồng Nai
Vật Liệu Tấm Cách Âm mút tiêu âm
Mút tiêu âm là một vật liệu đặc thù, được sử dụng rộng rãi trong việc cách âm cho phòng ngủ. Tại Đồng Nai, mút tiêu âm nổi bật với khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, ngay cả khi không cần kết hợp với các vật liệu khác. Quá trình tiêu âm giúp loại bỏ hiện tượng ù, vang và đọng âm trong không gian kín, tạo ra môi trường âm thanh trong trẻo và rõ nét. Nhờ vào tính năng này, mút tiêu âm không chỉ nâng cao chất lượng âm thanh mà còn mang đến sự thoải mái cho người sử dụng trong không gian riêng tư.
Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng | 5 – 30 kg/m3 |
Độ dày | 3cm và loại 5cm. |
Màu sắc | Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ… |
Kích thước | 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm |
Hệ số dẫn nhiệt | 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C; |
Dạng đóng gói | Dạng tấm, dạng cuộn |
Thành phần | Xốp PE Foam. |
Nguồn gốc | Trung Quốc, Việt Nam. |
Bảng giá Mút tiêu âm tại Đồng Nai (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Mút trứng 1.6mx2mx 3cm | Tấm | 285.000 |
2 | Mút trứng 1.6mx2mx 5cm | Tấm | 475.000 |
3 | Mút trứng 50x50x3cm | Tấm | 28.500 |
4 | Mút trứng 50x50x5cm | Tấm | 47.500 |
5 | Mút kim tự tháp 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
6 | Mút rãnh 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
7 | Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
8 | Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cm | Tấm | 91.200 |
9 | Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
10 | Bass tráp dài ốp góc | Tấm | 76.000 |
11 | Bass tráp vuông ốp góc | Tấm | 76.000 |
12 | Keo dán mút không mùi | Chai | 121.600 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Đồng Nai
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)
Tấm Polyester Fiber, hay còn gọi là tấm tiêu âm Sonic, là sản phẩm nổi bật trong lĩnh vực cách âm và tiêu âm. Được sản xuất bởi thương hiệu Acoustic Sonic của Mỹ, tấm này có cấu trúc từ sợi polyester ép nhiệt, mang lại hiệu quả hấp thụ âm thanh 95% năng lượng âm thanh va chạm. Với thiết kế dạng nỉ, xốp và hàng tỷ sợi đan xen, tấm Sonic không chỉ hiệu quả trong việc giảm tiếng ồn mà còn góp phần nâng cao tính thẩm mỹ cho không gian phòng ngủ tại Đồng Nai, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái.
Thông số kỹ thuật Tấm Sonic
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chống cháy | Grade B |
Hiệu suất hấp thụ âm thanh | NRC lên tới 0.94 |
Chống ẩm | Có thể sử dụng ở độ ẩm lên tới 90% |
Bền nhiệt | Chịu nhiệt lên tới 200°C, không phồng lên hay co lại do thay đổi nhiệt độ |
Khả năng chống va đập | Đặc tính chống va đập tốt, phù hợp với phòng khiêu vũ, phòng tập thể dục, phòng thi đấu thể thao |
Nguyên liệu tự nhiên | 60% len gỗ và 39,5% xi măng |
Bảng giá Tấm Sonic tại Đồng Nai (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết Kt: (W1220 x L2440)mm | 790.500 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tấm Sonic tại Đồng Nai
Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông Tiêu Âm
Bông tiêu âm, hay còn gọi là bông polyester, là vật liệu an toàn và thân thiện với môi trường, lý tưởng cho việc cách âm và cách nhiệt trong nhiều không gian như phòng sạch và xe ô tô. Mặc dù không phải là vật liệu hoàn thiện bề mặt, nhưng bông tiêu âm có vai trò quan trọng trong việc cải thiện hiệu quả tiêu âm cho các vật liệu khác như gỗ tiêu âm, tấm nỉ tiêu âm, tiêu âm trần, vách ngăn văn phòng, phòng giải trí đa năng, và phòng họp. Sử dụng bông tiêu âm giúp tạo ra môi trường sống và làm việc yên tĩnh hơn.
Thông số kỹ thuật Bông Tiêu Âm
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu | Trắng |
Hệ số cách nhiệt (R) | R-1,5 đến R-4,5 |
Mức chịu nhiệt | Lên đến 260°C |
Xuất xứ | Taiwan, Malaysia, Việt Nam |
Tỷ trọng (kg/m3) | 96 – 500 |
Tiết kiệm điện năng | 45-55% |
Thành phần | 85% sợi polyester tái chế |
Giảm tiếng ồn | Có |
Độ bền | Cao, lên đến 50 năm |
Tái chế | 100% có thể tái chế lại |
Khả năng cách âm | 54,7 – 74,7% |
Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ
Ứng dụng trong các công trình xây dựng mới và cải tạo
Vật liệu cách âm là yếu tố quan trọng trong thiết kế phòng ngủ, đặc biệt trong các công trình xây dựng mới và cải tạo. Khi được tích hợp từ đầu, chúng có thể lắp đặt vào tường, sàn và trần, giúp tối ưu hóa khả năng cách âm, tạo ra không gian nghỉ ngơi yên tĩnh và thoải mái. Đối với các công trình cải tạo, việc sử dụng vật liệu cách âm giúp khắc phục hiệu quả tình trạng tiếng ồn từ bên ngoài cũng như giữa các phòng. Nhờ đó, người sử dụng có thể nâng cao chất lượng cuộc sống và sự riêng tư trong không gian sống.
Ứng dụng trong các tòa nhà chung cư, căn hộ cao cấp
Trong các tòa nhà chung cư cao cấp, việc sử dụng vật liệu cách âm phòng ngủ đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo không gian sống thoải mái và riêng tư cho cư dân. Những vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ các căn hộ liền kề, hành lang và khu vực chung, tạo ra một bầu không khí yên tĩnh và thư giãn. Bằng cách áp dụng các giải pháp cách âm cho các tường, trần và sàn nhà, chủ đầu tư có thể nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân, đồng thời tăng giá trị bất động sản của tòa nhà.
Ứng dụng trong phòng ngủ của nhà ở, biệt thự
Vật liệu cách âm ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến cho các phòng ngủ trong nhà ở và biệt thự. Với tính năng giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, các chủ nhà có thể tạo ra không gian thư giãn tuyệt vời. Việc sử dụng thảm cách âm, giấy dán tường cách âm hoặc vải cách âm bọc tường và cửa sổ không chỉ giúp ngăn chặn âm thanh mà còn nâng cao tính thẩm mỹ cho không gian. Đầu tư vào những vật liệu này không chỉ cải thiện chất lượng giấc ngủ mà còn đảm bảo sự riêng tư, giúp mọi người cảm thấy thoải mái hơn trong sinh hoạt hàng ngày.
Ứng dụng trong các không gian ngủ trong nhà nghỉ, khách sạn
Trong các cơ sở lưu trú như nhà nghỉ và khách sạn, việc đảm bảo chất lượng giấc ngủ cho khách hàng là điều rất quan trọng. Sử dụng vật liệu cách âm trong thiết kế phòng ngủ không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn từ hành lang, các phòng bên cạnh, mà còn cách âm hiệu quả với tiếng ồn từ bên ngoài. Điều này góp phần tạo ra môi trường nghỉ ngơi lý tưởng, nâng cao sự hài lòng của khách hàng. Sự thoải mái trong giấc ngủ có thể trở thành yếu tố quyết định khi khách hàng lựa chọn nơi lưu trú để nghỉ ngơi và thư giãn.
Ứng dụng trong phòng ngủ của các văn phòng làm việc cao cấp
Với xu hướng làm việc năng suất cao ngày càng gia tăng, việc có không gian ngủ trong văn phòng làm việc cao cấp trở nên cần thiết. Việc sử dụng vật liệu cách âm trong thiết kế phòng ngủ giúp tạo ra một môi trường tĩnh lặng, lý tưởng cho những giờ nghỉ ngơi ngắn. Nhờ vào khả năng cách âm, người làm việc dễ dàng chuyển đổi giữa không gian làm việc và không gian nghỉ ngơi mà không bị phân tâm. Điều này không chỉ giảm căng thẳng mà còn tái tạo năng lượng, nâng cao hiệu suất làm việc cho nhân viên.
Ứng dụng trong các phòng ngủ trẻ em
Giấc ngủ đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của trẻ em, vì vậy việc tạo ra môi trường yên tĩnh là cần thiết. Vật liệu cách âm như tấm cách âm, vải bọc và thảm trải sàn có thể giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và các khu vực khác trong nhà, giúp trẻ ngủ ngon hơn và sâu hơn. Khi được sử dụng đúng cách, những vật liệu này không chỉ cải thiện chất lượng giấc ngủ mà còn hỗ trợ sự phát triển toàn diện của trẻ. Đầu tư vào giải pháp cách âm cho phòng ngủ trẻ em là một bước đi thông minh.
Ứng dụng trong các phòng ngủ trong bệnh viện, cơ sở y tế
Tại các bệnh viện và cơ sở y tế, việc tạo ra môi trường yên tĩnh trong phòng ngủ của bệnh nhân là yếu tố quan trọng hỗ trợ quá trình hồi phục. Việc sử dụng vật liệu cách âm có thể giảm thiểu tiếng ồn từ hành lang, phòng khám, và các thiết bị y tế. Điều này không chỉ góp phần nâng cao chất lượng giấc ngủ mà còn tạo cảm giác an toàn và thoải mái cho bệnh nhân. Một môi trường yên tĩnh sẽ giúp tăng cường sức khỏe tinh thần và thể chất, từ đó rút ngắn thời gian hồi phục của bệnh nhân.
Ứng dụng trong các phòng ngủ nghệ thuật hoặc studio
Phòng ngủ được thiết kế như một studio nghệ thuật mang lại không gian sáng tạo ấn tượng cho những người yêu thích âm nhạc và nghệ thuật. Việc sử dụng vật liệu cách âm không chỉ giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ mà còn giảm tiếng ồn từ các hoạt động như chơi nhạc, thu âm hay vẽ tranh. Bằng cách kết hợp giữa tính năng và sự sáng tạo, phòng ngủ không chỉ đơn thuần là nơi nghỉ ngơi mà còn là nơi khơi nguồn cảm hứng, giúp chủ nhân thoải mái thể hiện bản thân và phát triển đam mê nghệ thuật.
Lựa chọn vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại phòng ngủ
Tường chung giữa các phòng
Các tường chung giữa phòng ngủ và các phòng khác, đặc biệt là phòng khách hay phòng giải trí, cần được lắp đặt vật liệu cách âm để giảm thiểu tiếng ồn. Đây là những khu vực dễ bị ảnh hưởng bởi âm thanh từ các phòng liền kề, như âm thanh của TV, tiếng nói chuyện hay các hoạt động sinh hoạt. Việc sử dụng vật liệu cách âm chất lượng cao tại các tường này không chỉ giúp tạo ra không gian yên tĩnh cho phòng ngủ mà còn nâng cao chất lượng giấc ngủ, đảm bảo sự riêng tư và thoải mái cho người sử dụng.
Tường ngoài (Tiếp giáp với môi trường bên ngoài)
Tường ngoài của phòng ngủ là vị trí quan trọng cần được lắp đặt vật liệu cách âm để giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Đặc biệt, nếu phòng ngủ nằm ở tầng thấp, gần đường phố hoặc khu vực ồn ào, việc sử dụng vật liệu cách âm là cần thiết. Những âm thanh từ giao thông, xây dựng hoặc tiếng ồn xung quanh có thể dễ dàng xuyên qua tường ngoài, gây ảnh hưởng đến giấc ngủ và sức khỏe. Một số vật liệu cách âm còn có khả năng cách nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho phòng ngủ.
Sàn phòng ngủ
Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại sàn phòng ngủ đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn từ các tầng trên hoặc dưới. Đặc biệt trong các căn hộ chung cư, nơi tiếng bước chân và âm thanh từ khu vực sinh hoạt chung có thể dễ dàng truyền qua sàn, gây ảnh hưởng đến giấc ngủ. Để cách âm hiệu quả, vật liệu cách âm nên được lắp đặt trực tiếp dưới bề mặt sàn và quanh mép tường để ngăn chặn tiếng động truyền qua. Việc này không chỉ nâng cao chất lượng giấc ngủ mà còn cải thiện sự thoải mái trong không gian sống.
Trần phòng ngủ
Trần phòng ngủ là một khu vực quan trọng trong việc lắp đặt vật liệu cách âm, nhằm giảm thiểu tiếng ồn từ các tầng trên. Tiếng ồn do di chuyển, va đập hay đồ vật rơi có thể dễ dàng truyền qua trần, gây ảnh hưởng đến giấc ngủ và sự thoải mái của cư dân. Để tối ưu hóa hiệu quả cách âm, nên sử dụng các vật liệu như thạch cao cách âm hoặc bông khoáng, có khả năng hấp thụ âm thanh tốt. Bên cạnh đó, việc kết hợp với lớp lót cao su hoặc foam cũng giúp ngăn chặn tiếng ồn tốt hơn, tạo không gian sống yên tĩnh hơn.
Khe hở và góc tường
Vật liệu cách âm nên được lắp đặt tại các khe hở ở góc tường, xung quanh cửa sổ và cửa ra vào để ngăn chặn tiếng ồn lọt vào phòng ngủ. Những mối nối không kín ở những vị trí này thường là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng truyền tải âm thanh. Bằng cách sử dụng vật liệu cách âm chuyên dụng, chúng ta có thể giảm thiểu hiệu quả tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra một không gian yên tĩnh và êm dịu hơn. Việc chú trọng lắp đặt đúng cách sẽ giúp tăng cường chất lượng cuộc sống trong không gian sống.
Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Đồng Nai
Những hình ảnh thực tế về vật liệu cách âm phòng ngủ tại Đồng Nai cho thấy sự đa dạng và hiệu quả của các sản phẩm trên thị trường. Từ xốp nhẹ, bông khoáng đến túi khí phản xạ nhiệt, mỗi loại vật liệu đều có đặc tính riêng giúp giảm bớt tiếng ồn và giữ cho không gian sống trở nên dịu mát, nhất là trong điều kiện khí hậu nắng nóng của vùng biển. Việc lựa chọn đúng vật liệu không chỉ tạo sự thoải mái trong sinh hoạt mà còn góp phần tiết kiệm điện năng, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân nơi đây.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá vật liệu cách âm phòng ngủ ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Bước 1: Liên hệ đặt hàng vật liệu cách âm phòng ngủ. Sau khi bạn đã lựa chọn được sản phẩm phù hợp từ Website của chúng tôi, hãy gọi ngay đến hotline để nhận được sự tư vấn tận tình và tiến hành đặt hàng. Nếu bạn muốn, cũng có thể để lại thông tin liên lạc trên Website. Chúng tôi sẽ liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất để đảm bảo bạn có thể nhận được sản phẩm cách âm chất lượng, giúp nâng cao trải nghiệm nghỉ ngơi trong không gian sống của mình.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Bước 2: Xác nhận đơn hàng vật liệu cách âm phòng ngủ là bước quan trọng để đảm bảo đơn hàng của bạn được xử lý chính xác. Khi bạn gọi điện, nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn một cách tận tình, kiểm tra lại các thông tin liên quan như số lượng vật liệu, giá cả và địa chỉ giao hàng. Điều này giúp bạn yên tâm rằng đơn hàng sẽ được thực hiện đúng nhu cầu và thời gian mong muốn. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ nhanh chóng và chuyên nghiệp để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của bạn.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng vật liệu cách âm phòng ngủ, bạn sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt như chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua ví điện tử, hoặc thanh toán trực tiếp khi nhận hàng. Khách hàng có thể lựa chọn phương thức phù hợp nhất với nhu cầu và điều kiện của mình. Việc này giúp tối ưu hóa quy trình mua sắm, đảm bảo trải nghiệm dịch vụ thuận tiện và dễ dàng cho mọi khách hàng.
Bước 4: Nhận hàng
Bước 4 trong quy trình mua sắm vật liệu cách âm phòng ngủ là chờ nhận hàng. Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp. Bạn có thể yên tâm rằng sản phẩm sẽ được vận chuyển một cách cẩn thận và chính xác. Sau khi hoàn tất các bước đặt hàng, hãy kiểm tra tình trạng đơn hàng để biết thời gian giao hàng cụ thể. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn lòng giúp đỡ bạn!
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Đồng Nai
Đến ngay Triệu Hổ tại Đồng Nai để trải nghiệm ưu đãi khủng cho vật liệu cách âm phòng ngủ. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm chất lượng cao với giá cả siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tối ưu hóa chi phí cho công trình của mình. Vật liệu cách âm tại Triệu Hổ không chỉ có khả năng cách nhiệt vượt trội mà còn chống cháy hiệu quả, đáp ứng nhu cầu của cả những khách hàng khó tính nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu sản phẩm hoàn hảo cho không gian sống của bạn!
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ
Vật liệu cách âm phòng ngủ phổ biến tại Đồng Nai?
Để cách âm phòng ngủ hiệu quả tại Đồng Nai, có nhiều loại vật liệu phổ biến mà bạn có thể lựa chọn. Thạch cao cách âm là một trong những lựa chọn hàng đầu nhờ khả năng chống ồn tốt. Bông khoáng và bông thủy tinh cung cấp hiệu suất cách âm cao và chống ẩm. Xốp XPS, cao su non, gỗ tiêu âm, và tấm tiêu âm polyester cũng là những lựa chọn hợp lý, mỗi loại đều có ưu nhược điểm riêng. Việc lựa chọn nên dựa vào mức độ cách âm mong muốn, ngân sách và điều kiện thi công cụ thể của phòng.
Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm phù hợp?
Vật liệu cách âm có thể được lắp đặt ở nhiều vị trí khác nhau trong phòng ngủ để đạt hiệu quả tối ưu. Các vị trí phổ biến bao gồm tường, đặc biệt là những tường tiếp giáp với các phòng khác hoặc tường ngoài, giúp ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài. Trần nhà cũng là vị trí quan trọng để giảm tiếng ồn từ tầng trên hoặc từ mái, trong khi việc lắp đặt vật liệu cách âm trên sàn giúp giảm tiếng ồn truyền từ tầng dưới và tiếng bước chân. Cuối cùng, cửa ra vào và cửa sổ cũng cần được chú trọng để đảm bảo không gian yên tĩnh.
Loại vật liệu cách âm tốt nhất cho phòng ngủ?
Không có một loại vật liệu cách âm duy nhất được coi là tốt nhất cho mọi trường hợp, vì hiệu quả cách âm còn phụ thuộc vào cấu trúc phòng và nguồn tiếng ồn. Tuy nhiên, bông khoáng (rockwool) và bông thủy tinh (fiberglass) là những vật liệu có mật độ cao và khả năng hấp thụ âm thanh tốt, thường mang lại hiệu quả cao. Ngoài ra, các tấm gỗ tiêu âm hoặc tấm tiêu âm polyester cũng có khả năng giảm vang và cải thiện chất lượng âm thanh. Việc kết hợp nhiều loại vật liệu là phương pháp tối ưu để đạt được hiệu quả cách âm toàn diện.
Vật liệu nào phù hợp cho tường phòng ngủ tiếp giáp bên ngoài vừa cách âm, cách nhiệt?
Để đảm bảo không gian phòng ngủ yên tĩnh và ấm áp, việc chọn vật liệu cách âm chất lượng là rất quan trọng. Các loại vật liệu như xốp XPS (Extruded Polystyrene), bông khoáng và bông thủy tinh được khuyến nghị cho tường ngoài. Xốp XPS nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội cùng khả năng cách âm hiệu quả, giúp tạo ra một môi trường sống thoải mái. Khi kết hợp cùng lớp tường thạch cao bên ngoài, xốp XPS không chỉ ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài mà còn duy trì nhiệt độ ổn định, đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của bạn.
Có thể phối hợp nhiều loại vật liệu trong một phòng ngủ?
Có thể phối hợp nhiều loại vật liệu cách âm trong phòng ngủ để tăng cường hiệu quả tiêu âm. Mỗi loại vật liệu như bông khoáng, tấm tiêu âm polyester hoặc ván gỗ có đặc tính khác nhau, từ khả năng hấp thụ đến phản xạ âm thanh. Sử dụng bông khoáng trong tường để cách âm chính và tấm polyester trên trần hoặc tường sẽ giảm thiểu tiếng vang hiệu quả. Điều này không chỉ giúp tạo ra không gian yên tĩnh, mà còn nâng cao chất lượng giấc ngủ, mang lại cảm giác thoải mái và thư giãn tối đa cho người sử dụng.
Chính sách vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ của Triệu Hổ tại Đồng Nai
Công ty Triệu Hổ tại Đồng Nai tự hào mang đến dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ nhanh chóng và an toàn. Với hệ thống vận chuyển phủ khắp toàn quốc, chúng tôi cam kết giao hàng tận nơi cho khách hàng một cách hiệu quả nhất. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm của Triệu Hổ luôn sẵn sàng hỗ trợ, đảm bảo hàng hóa được vận chuyển đúng thời gian và không bị hư hại. Sự hài lòng của quý khách hàng là mục tiêu hàng đầu của chúng tôi trong mỗi hành trình giao nhận sản phẩm.
Triệu Hổ xin gửi tới quý khách hàng những thông tin hữu ích về sản phẩm Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Đồng Nai chính hãng. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, mà còn tạo không gian yên tĩnh và thư giãn cho người sử dụng. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ hỗ trợ khách hàng dễ dàng tìm ra giải pháp phù hợp cho công trình của mình. Để có được tư vấn chuyên nghiệp và nhanh chóng, quý khách hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ, chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên con đường dẫn đến thành công.