Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Bình Dương “Tuyệt Đỉnh”

5/5 - (5224 bình chọn)

Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Bình Dương |Cực Rẻ| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn
4 Tổng quan thị trường Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Bình Dương

 

Trong cuộc sống hiện đại, không gian nghỉ ngơi yên tĩnh là yếu tố cần thiết cho sức khỏe và tinh thần. Đặc biệt, phòng ngủ là nơi chúng ta cần sự riêng tư và thư giãn. Sử dụng vật liệu tấm cách âm cho phòng ngủ tại Bình Dương mang lại nhiều lợi ích đáng kể. Các loại vật liệu như foam cách âm, tấm tiêu âm, hay thảm trải sàn không chỉ giúp hấp thụ âm thanh hiệu quả mà còn giữ ấm cho không gian sống. Nhờ vào khả năng giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, bạn có thể dễ dàng tìm thấy cảm giác bình yên, tạo điều kiện thuận lợi cho giấc ngủ sâu và phục hồi năng lượng sau những giờ làm việc mệt mỏi. Hãy cùng khám phá những vật liệu cách âm phù hợp để tối ưu hóa không gian nghỉ ngơi của bạn qua bài viết dưới đây.

Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Bình Dương

Vật liệu tấm cách âm phòng ngủ tại Bình Dương là các sản phẩm chuyên dụng có khả năng giảm thiểu âm thanh từ môi trường bên ngoài. Những vật liệu này thường được cấu tạo từ chất liệu xốp, mềm mại, và có tính năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, giúp tạo ra không gian yên tĩnh và thoải mái. Việc sử dụng vật liệu cách âm không chỉ ngăn chặn tiếng ồn mà còn cải thiện chất lượng âm thanh trong phòng ngủ, tạo điều kiện lý tưởng cho việc nghỉ ngơi và tập trung. Đặc biệt, trong bối cảnh đô thị đang phát triển nhanh chóng, việc tạo dựng một không gian sống yên tĩnh là cực kỳ quan trọng đối với sức khỏe và tinh thần của người sử dụng. Sự chú trọng đến vật liệu cách âm không chỉ là một lựa chọn thông minh mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống.

Tầm quan trọng Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ tại Bình Dương

Cải thiện chất lượng giấc ngủ

Vật liệu cách âm là giải pháp hiệu quả để cải thiện chất lượng giấc ngủ trong phòng ngủ. Âm thanh từ bên ngoài hoặc từ các phòng khác có thể gây ra tình trạng thức giấc giữa đêm, làm gián đoạn giấc ngủ và ảnh hưởng đến sức khỏe. Bằng cách sử dụng các vật liệu cách âm, không gian ngủ được bảo vệ khỏi tiếng ồn, tạo ra môi trường yên tĩnh hơn. Điều này giúp bạn dễ dàng chìm vào giấc ngủ sâu và thức dậy với tinh thần tỉnh táo, sảng khoái hơn vào buổi sáng.

Giảm căng thẳng và lo âu

Vật liệu cách âm phòng ngủ mang lại nhiều ưu điểm quan trọng trong việc giảm căng thẳng và lo âu. Tiếng ồn từ giao thông hay căn phòng lân cận có thể ảnh hưởng tiêu cực đến tâm trạng và giấc ngủ của bạn. Thông qua việc giảm thiểu tiếng ồn, các vật liệu này giúp tạo ra một không gian yên tĩnh, thư giãn, từ đó lấn át cảm giác căng thẳng hằng ngày. Một giấc ngủ không bị gián đoạn sẽ góp phần nâng cao năng suất làm việc và khả năng tập trung. Nhờ đó, bạn sẽ tỉnh táo và sẵn sàng đối mặt với thách thức mỗi ngày.

Tăng cường sự riêng tư

Phòng ngủ đóng vai trò quan trọng trong việc tạo không gian riêng tư, và âm thanh từ bên ngoài có thể làm gián đoạn sự yên tĩnh cần thiết. Vật liệu cách âm hiệu quả, như foam tiêu âm hay tấm thạch cao chống ồn, giúp giảm thiểu tiếng ồn, bảo vệ sự riêng tư tuyệt đối. Những vật liệu này không chỉ ngăn chặn âm thanh lọt vào mà còn hạn chế âm thanh từ phòng ngủ phát ra ngoài, tạo cảm giác an toàn và thoải mái hơn cho cư dân. Đầu tư vào vật liệu cách âm là một giải pháp hợp lý để nâng cao chất lượng cuộc sống.

Hỗ trợ sức khỏe lâu dài

Vật liệu cách âm phòng ngủ mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe lâu dài. Tiếng ồn kéo dài có thể gây căng thẳng, gia tăng nguy cơ huyết áp cao, bệnh tim mạch và rối loạn giấc ngủ. Bằng cách giảm thiểu tiếng ồn, các vật liệu này tạo ra một môi trường yên tĩnh, giúp người sử dụng dễ dàng thư giãn và nghỉ ngơi. Kết quả là, sức khỏe tổng thể được cải thiện, giấc ngủ sâu và phục hồi hiệu quả hơn. Đầu tư vào vật liệu cách âm không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn bảo vệ sức khỏe trong dài hạn.

Tạo không gian sống thoải mái

Phòng ngủ không chỉ là nơi nghỉ ngơi mà còn là không gian tái tạo năng lượng. Vật liệu cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra môi trường yên tĩnh, giúp bạn thư giãn và tận hưởng giấc ngủ sâu sau những ngày dài làm việc. Khi tiếng ồn bị loại bỏ, không gian trở nên thoải mái và dễ chịu hơn, tăng cường khả năng tương tác giữa các thành viên trong gia đình mà không làm gián đoạn nhu cầu riêng tư của mỗi người. Vì vậy, đầu tư vào vật liệu cách âm cho phòng ngủ là một lựa chọn đáng giá.

Tăng giá trị bất động sản

Các căn phòng có khả năng cách âm tốt thường được đánh giá cao trong thị trường bất động sản. Việc sử dụng vật liệu cách âm không chỉ cải thiện chất lượng sống, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài và tạo không gian yên tĩnh, mà còn gia tăng giá trị tài sản của ngôi nhà. Điều này đặc biệt quan trọng khi bạn có ý định bán hoặc cho thuê bất động sản, bởi khách hàng ngày càng ưa chuộng những không gian sống tiện nghi và thoải mái. Đầu tư vào vật liệu cách âm là một quyết định khả thi để nâng cao giá trị căn hộ.

Giảm ô nhiễm âm thanh từ môi trường bên ngoài

Vật liệu cách âm phòng ngủ mang lại nhiều ưu điểm trong việc giảm ô nhiễm âm thanh từ môi trường bên ngoài. Đặc biệt, đối với những người sống trong khu vực có tiếng ồn giao thông cao, gần công trình xây dựng hoặc nơi có nhiều hoạt động, việc sử dụng vật liệu này giúp hạn chế tối đa sự xâm nhập của tiếng ồn. Kết quả là không gian phòng ngủ trở nên yên tĩnh và thoải mái hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho giấc ngủ và sự thư giãn. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn bảo vệ sức khỏe tinh thần cho cư dân.

Tăng hiệu quả cách nhiệt

Vật liệu cách âm phòng ngủ không chỉ giúp giảm tiếng ồn hiệu quả mà còn có khả năng cách nhiệt đáng kể. Những loại vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, từ đó tạo ra môi trường ngủ thoải mái hơn. Việc sử dụng vật liệu cách âm có khả năng cách nhiệt giúp giảm tiêu thụ năng lượng, tiết kiệm chi phí hóa đơn điện, đồng thời đảm bảo không khí trong phòng không bị quá nóng hay quá lạnh. Nhờ vậy, giấc ngủ của bạn sẽ trở nên sâu hơn, nâng cao chất lượng cuộc sống hàng ngày.

Tổng quan thị trường Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Bình Dương

Vật Liệu Tấm Cách Âm bông khoáng Bình Dương

Bông khoáng, được sản xuất từ đá vôi hoặc bazan, là một trong những vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả nhất cho phòng ngủ. Với khả năng cách âm lên đến 23 dB, bông khoáng giúp giảm thiểu đáng kể tiếng ồn từ các hoạt động hàng ngày như nói chuyện, tiếng máy móc và tiếng xe cộ. Sử dụng bông khoáng trong thiết kế nội thất không chỉ cải thiện chất lượng giấc ngủ mà còn tạo ra không gian sống yên tĩnh, dễ chịu hơn. Lựa chọn bông khoáng ở Bình Dương chính là một quyết định thông minh cho sự thoải mái và an toàn.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT
TẦN SỐ TỶ TRỌNG HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)

tương ứng theo tỷ trọng

125Hz 60; 80; 100; 120 0,28; 0,26; 0,37; 0,35
250Hz 60; 80; 100; 120 0,55; 0,73; 0,62; 0,67
500Hz 60; 80; 100; 120 0,95; 0,9; 0,91; 0,89
1,000Hz 60; 80; 100; 120 0,99; 0,99; 0,98; 0,97
2,000Hz 60; 80; 100; 120 0,97; 0,95; 0,95; 0,96
4,000Hz 60; 80; 100; 120 0,98; 0,97; 0,97; 0,95

Bảng giá Bông Khoáng tại Bình Dương (08/2025)

  • Bảng giá bông khoáng dạng tấm Bình Dương (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá bông khoáng dạng cuộn Bình Dương (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Bông Khoáng: Giải pháp ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay

Vật Liệu Tấm Cách Âm bông thuỷ tinh Bình Dương

Bông thủy tinh là vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả, được thiết kế với cấu trúc dạng sợi xốp có nhiều túi khí nhỏ. Khi sóng âm đi qua, chúng sẽ va chạm với các sợi thủy tinh và bị giữ lại trong các túi khí, giúp giảm cường độ âm thanh truyền qua. Năng lượng âm thanh chuyển hóa thành nhiệt năng nhờ ma sát và rung động của sợi, từ đó mang đến một không gian yên tĩnh hơn cho phòng ngủ. Ngoài ra, cấu trúc xốp của bông thủy tinh cũng tạo ra rào cản vật lý, phân tán và giảm sự truyền dẫn sóng âm.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Hệ số cách âm (dB) 25 dB đến 40 dB
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Bình Dương (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!

Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông gốm Bình Dương

Bông gốm là vật liệu tấm cách âm vượt trội, đặc biệt phù hợp cho phòng ngủ tại Bình Dương. Với khả năng chịu nhiệt cực cao, bông gốm không chỉ chống cháy mà còn mang lại hiệu quả cách âm ấn tượng, giảm tiếng ồn từ 30 đến 40 dB. Điều này giúp triệt tiêu tiếng ồn, tạo ra không gian sống yên tĩnh, thoải mái. Sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng cách nhiệt và cách âm của bông gốm Ceramic làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho cả môi trường sống và ứng dụng công nghiệp cần sự yên lặng.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm tại Bình Dương (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Bông Gốm: Cách âm tốt, chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp EPS Bình Dương

Vật liệu tấm cách âm xốp EPS đang trở thành lựa chọn phổ biến cho phòng ngủ tại Bình Dương nhờ nhiều ưu điểm vượt trội. Với khả năng cách âm lên đến 50 dB, tấm xốp này không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn mà còn có cấu trúc kín, ngăn chặn thấm nước hiệu quả. Điều này đồng nghĩa với việc xốp EPS cũng hạn chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, kéo dài tuổi thọ cho công trình. Đặc biệt, với chi phí kinh tế thấp, xốp EPS là giải pháp tối ưu cho hệ thống công trình hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Bình Dương (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ EPS: Trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp XPS

Vật liệu tấm cách âm xốp XPS tại Bình Dương là giải pháp lý tưởng cho phòng ngủ, mang lại khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB. Với khả năng giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả, xốp XPS giúp tạo ra một không gian sống yên tĩnh và thoải mái, lý tưởng cho việc nghỉ ngơi và thư giãn. Sản phẩm này không chỉ có trọng lượng nhẹ và dễ thi công, mà còn bền bỉ theo thời gian. Sử dụng tấm cách âm xốp XPS chính là giải pháp tối ưu cho những ai cần sự tĩnh lặng trong cuộc sống hàng ngày.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Hệ số cách âm 30 – 35 dB
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Bình Dương (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ XPS: Khả năng cách âm vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp PU

Vật liệu tấm cách âm PU/PIR là lựa chọn lý tưởng cho phòng ngủ tại Bình Dương, nhờ vào tính năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Với cấu tạo ba lớp đặc biệt, tấm cách âm này sở hữu lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) ở giữa, được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Cấu trúc ô kín của xốp PU giúp ngăn chặn hiệu quả không khí và sóng âm, tạo ra không gian yên tĩnh, dễ chịu cho người sử dụng. Đây là giải pháp thân thiện với môi trường, phù hợp cho mọi gia đình.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

 

Bảng giá Xốp PU tại Bình Dương (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ PU: Giải pháp cách âm chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp PE OPP

Vật Liệu Tấm Cách Âm PE OPP là giải pháp hiệu quả cho việc cách âm phòng ngủ, đặc biệt tại Bình Dương. Sản phẩm được cấu thành từ lớp mút xốp PE Foam và lớp màng OPP tráng bạc, giúp tối ưu hóa khả năng tiêu âm. Khi sóng âm tiếp xúc với tấm xốp, chúng bị giữ lại nhờ cấu trúc các ô khí, trong khi lớp màng OPP không chỉ phản xạ nhiệt và chống ẩm mà còn hỗ trợ giảm âm thanh hiệu quả. Nghiên cứu cho thấy tấm cách âm này có khả năng giảm ồn từ 75 – 85%, mang lại không gian yên tĩnh cho người sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Bình Dương (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm túi khí cách nhiệt cách âm

Túi khí cách âm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và cách nhiệt trong phòng ngủ tại Bình Dương. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, sản phẩm không chỉ phản xạ nhiệt mà còn ngăn chặn âm thanh một cách tối ưu. Các túi khí polyethylene (PE) nằm giữa giúp giữ lại âm thanh, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài. Sản phẩm này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tạo không gian yên tĩnh, lý tưởng cho giấc ngủ ngon và thư giãn sau một ngày làm việc căng thẳng.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ  dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bình Dương (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bình Dương

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su xốp

Vật liệu tấm cách âm cao su xốp tại Bình Dương là giải pháp hiệu quả để giảm tiếng ồn trong phòng ngủ. Với tính đàn hồi cao, sản phẩm này có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn và chống rung hiệu quả. Ngoài ra, tấm xốp chèn khe co giãn còn có tác dụng lấp đầy các khoảng trống, ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài và giữa các không gian. Nhờ đó, tấm cách âm cao su xốp tạo ra môi trường sống yên tĩnh, mang lại trải nghiệm thư giãn tối ưu cho người sử dụng.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

 

Bảng giá Cao su xốp tại Bình Dương (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá 

Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa, hay còn gọi là cao su non cách nhiệt, là sản phẩm tiên tiến được chế tạo từ cao su tổng hợp NBR hoặc EPDM qua quy trình lưu hóa đặc biệt. Với cấu trúc dạng ô kín, sản phẩm hình thành hàng triệu bọt khí nhỏ đều đặn, giúp tăng cường khả năng cách âm và cách nhiệt một cách hiệu quả. Đây là giải pháp lý tưởng cho phòng ngủ, đảm bảo mang lại không gian riêng tư, yên tĩnh và dễ chịu. Vật liệu này không chỉ thân thiện với sức khỏe mà còn bền bỉ theo thời gian.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100 – 200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10 – 50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Bình Dương (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Bình Dương

Vật Liệu Tấm Cách Âm mút tiêu âm

Mút tiêu âm là vật liệu tối ưu cho việc cách âm phòng ngủ, đặc biệt là ở Bình Dương. Với khả năng hấp thụ âm thanh mạnh mẽ, mút tiêu âm giúp loại bỏ hiện tượng ù, vang và đọng âm trong không gian kín, tạo ra môi trường âm thanh trong trẻo và rõ nét. Không cần phải kết hợp với các vật liệu khác, mút tiêu âm hoạt động hiệu quả nhờ vào cấu trúc đặc thù của nó. Việc sử dụng mút tiêu âm không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn giúp tạo ra không gian nghỉ ngơi yên tĩnh và thoải mái.

 

 

Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng 5 – 30 kg/m3
Độ dày 3cm và loại 5cm.
Màu sắc Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ…
Kích thước 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm
Hệ số dẫn nhiệt 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C;
Dạng đóng gói Dạng tấm, dạng cuộn
Thành phần Xốp PE Foam.
Nguồn gốc Trung Quốc, Việt Nam.

Bảng giá Mút tiêu âm tại Bình Dương (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Mút trứng 1.6mx2mx 3cmTấm285.000
2Mút trứng 1.6mx2mx 5cmTấm475.000
3Mút trứng 50x50x3cmTấm28.500
4Mút trứng 50x50x5cmTấm47.500
5Mút kim tự tháp 50x50x5cmTấm72.200
6Mút rãnh 50x50x5cmTấm72.200
7Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cmTấm76.000
8Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cmTấm91.200
9Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cmTấm76.000
10Bass tráp dài ốp gócTấm76.000
11Bass tráp vuông ốp gócTấm76.000
12Keo dán mút không mùiChai121.600

Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Bình Dương

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm Polyester Fiber, hay còn gọi là tấm tiêu âm Sonic, là sản phẩm nổi bật của thương hiệu Acoustic Sonic Mỹ, được sử dụng rộng rãi trong việc cách âm và tiêu âm cho phòng ngủ. Chất liệu này được chế tạo từ sợi polyester ép nhiệt, tạo nên cấu trúc dạng nỉ xốp với hàng tỷ sợi đan xen, giúp tăng cường khả năng hấp thụ âm thanh lên đến 95%. Nhờ vào hiệu quả cao trong việc giảm thiểu tiếng ồn và tính thẩm mỹ cao, tấm Sonic trở thành lựa chọn lý tưởng cho không gian sống yên tĩnh và sang trọng.

 

 

Thông số kỹ thuật Tấm Sonic

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chống cháy Grade B
Hiệu suất hấp thụ âm thanh NRC lên tới 0.94
Chống ẩm Có thể sử dụng ở độ ẩm lên tới 90%
Bền nhiệt Chịu nhiệt lên tới 200°C, không phồng lên hay co lại do thay đổi nhiệt độ
Khả năng chống va đập Đặc tính chống va đập tốt, phù hợp với phòng khiêu vũ, phòng tập thể dục, phòng thi đấu thể thao
Nguyên liệu tự nhiên 60% len gỗ và 39,5% xi măng

Bảng giá Tấm Sonic tại Bình Dương (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Vật Liệu Tấm Cách Âm Tấm Sonic tại Bình Dương

Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông Tiêu Âm

Bông tiêu âm (bông polyester) là vật liệu lý tưởng cho việc cách âm và cách nhiệt, đặc biệt trong không gian phòng ngủ và các phòng chức năng khác. Với đặc tính an toàn và thân thiện với môi trường, bông tiêu âm không chỉ giúp giảm tiếng ồn hiệu quả mà còn hỗ trợ giữ ấm cho không gian. Mặc dù không phải là vật liệu hoàn thiện bề mặt, nhưng bông tiêu âm phát huy tối đa hiệu quả khi được kết hợp với các vật liệu như gỗ tiêu âm, tấm nỉ, và các giải pháp tiêu âm khác trong thiết kế nội thất phòng họp, karaoke hay phòng giải trí đa năng.

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Tiêu Âm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu Trắng
Hệ số cách nhiệt (R) R-1,5 đến R-4,5
Mức chịu nhiệt Lên đến 260°C
Xuất xứ Taiwan, Malaysia, Việt Nam
Tỷ trọng (kg/m3) 96 – 500
Tiết kiệm điện năng 45-55%
Thành phần 85% sợi polyester tái chế
Giảm tiếng ồn
Độ bền Cao, lên đến 50 năm
Tái chế 100% có thể tái chế lại
Khả năng cách âm 54,7 – 74,7%

Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ 

Ứng dụng trong các công trình xây dựng mới và cải tạo

Vật liệu cách âm đóng vai trò quan trọng trong các công trình xây dựng mới và cải tạo, đặc biệt là trong phòng ngủ. Khi xây dựng mới, việc tích hợp các vật liệu này vào tường, sàn và trần từ đầu giúp tối ưu hóa khả năng cách âm. Đối với các công trình cải tạo, việc lắp đặt vật liệu cách âm vừa giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, vừa khắc phục tình trạng ồn ào giữa các phòng. Sự đầu tư vào vật liệu cách âm không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống, mà còn tăng giá trị cho công trình.

Ứng dụng trong các tòa nhà chung cư, căn hộ cao cấp

Trong các tòa nhà chung cư và căn hộ cao cấp, việc sử dụng vật liệu cách âm phòng ngủ đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra không gian sống thoải mái và riêng tư. Các vật liệu cách âm như bông khoáng, panel cách âm hay thảm trải sàn có thể giảm thiểu tiếng ồn từ các căn hộ liền kề, hành lang và khu vực chung. Sự kiểm soát tiếng ồn không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tăng giá trị cho bất động sản. Đầu tư vào vật liệu cách âm là một giải pháp hiệu quả để cải thiện trải nghiệm sống trong môi trường đô thị hiện đại.

Ứng dụng trong phòng ngủ của nhà ở, biệt thự

Vật liệu cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra không gian thư giãn lý tưởng cho phòng ngủ trong các ngôi nhà riêng hoặc biệt thự. Bằng cách sử dụng thảm cách âm, giấy dán tường cách âm và các loại vải cách âm, chủ nhà có thể dễ dàng cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian sống. Những vật liệu này không chỉ giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài mà còn tạo cảm giác yên tĩnh, thoải mái, giúp gia đình có những giấc ngủ ngon hơn. Đầu tư vào vật liệu cách âm chính là đầu tư cho sức khỏe và tinh thần.

Ứng dụng trong các không gian ngủ trong nhà nghỉ, khách sạn

Trong các cơ sở lưu trú như nhà nghỉ và khách sạn, chất lượng giấc ngủ của khách hàng là yếu tố then chốt. Việc ứng dụng vật liệu cách âm trong thiết kế phòng ngủ giúp giảm thiểu tiếng ồn từ các hành lang, phòng bên cạnh và cả tiếng ồn bên ngoài. Những vật liệu này không chỉ tạo không gian yên tĩnh, mà còn góp phần nâng cao sự thoải mái và hài lòng cho khách hàng. Khi khách hàng có trải nghiệm giấc ngủ tốt, khả năng quay lại và giới thiệu cơ sở lưu trú tăng lên đáng kể, làm bừng sáng thương hiệu khách sạn.

Ứng dụng trong phòng ngủ của các văn phòng làm việc cao cấp

Với xu hướng làm việc năng suất cao ngày càng gia tăng, việc tích hợp không gian ngủ trong văn phòng cao cấp trở nên cần thiết. Ứng dụng vật liệu cách âm trong các không gian này không chỉ tạo ra sự riêng tư mà còn giảm thiểu tiếng ồn, giúp nhân viên dễ dàng nghỉ ngơi trong những khoảng thời gian ngắn. Không gian yên tĩnh này giúp giảm căng thẳng, tái tạo năng lượng và nâng cao hiệu suất làm việc. Đầu tư vào vật liệu cách âm không chỉ là nâng cao chất lượng môi trường làm việc mà còn thể hiện sự quan tâm đến sức khỏe của nhân viên.

Ứng dụng trong các phòng ngủ trẻ em

Giấc ngủ đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của trẻ em, và việc hạn chế tiếng ồn từ bên ngoài là yếu tố then chốt để cải thiện chất lượng giấc ngủ. Sử dụng vật liệu cách âm như tấm cách âm, vải bọc và thảm trải sàn giúp giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra một không gian yên tĩnh và thoải mái cho trẻ. Những vật liệu này không chỉ cách âm hiệu quả mà còn có tính thẩm mỹ cao, góp phần làm đẹp cho phòng ngủ. Việc đầu tư vào giải pháp cách âm là điều cần thiết để trẻ có giấc ngủ ngon và sâu.

Ứng dụng trong các phòng ngủ trong bệnh viện, cơ sở y tế

Tại các bệnh viện và cơ sở y tế, việc tạo ra môi trường yên tĩnh trong phòng ngủ của bệnh nhân là rất quan trọng nhằm hỗ trợ quá trình hồi phục. Sử dụng vật liệu cách âm không chỉ giảm thiểu tiếng ồn từ hành lang, phòng khám hay thiết bị y tế mà còn tạo điều kiện cho bệnh nhân có giấc ngủ sâu hơn. Một không gian yên tĩnh giúp giảm căng thẳng, cải thiện tình trạng sức khỏe và tăng cường hiệu quả điều trị. Do đó, đầu tư vào các giải pháp cách âm là cần thiết cho mọi cơ sở y tế.

Ứng dụng trong các phòng ngủ nghệ thuật hoặc studio

Phòng ngủ có thể trở thành một không gian nghệ thuật đa chức năng cho những người yêu thích âm nhạc và sáng tạo. Việc thiết kế không gian này với vật liệu cách âm không chỉ giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ mà còn hạn chế tiếng ồn từ các hoạt động như chơi nhạc, thu âm hoặc vẽ tranh. Những đồ nội thất linh hoạt và tiện nghi sẽ tạo ra một môi trường kích thích sự sáng tạo. Bằng cách kết hợp ánh sáng hợp lý và màu sắc tạo cảm hứng, phòng ngủ nghệ thuật này sẽ trở thành nơi lý tưởng cho sự sáng tạo không giới hạn.

Lựa chọn vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại phòng ngủ

Tường chung giữa các phòng

Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại phòng ngủ rất quan trọng, đặc biệt là ở các tường chung giữa phòng ngủ và các không gian khác như phòng khách, phòng sinh hoạt chung hay phòng có tiếng ồn cao như phòng giải trí hay bếp. Các tường này thường bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn bên ngoài, điều này có thể làm ảnh hưởng đến giấc ngủ và sự riêng tư. Lắp đặt vật liệu cách âm hiệu quả tại những khu vực này sẽ giúp hạn chế tiếng nói chuyện, âm thanh từ TV hoặc các hoạt động khác, mang lại không gian yên tĩnh hơn cho phòng ngủ.

Tường ngoài (Tiếp giáp với môi trường bên ngoài)

Tường ngoài tiếp giáp với môi trường bên ngoài đóng vai trò quan trọng trong việc cách âm cho phòng ngủ, nhất là khi nằm ở tầng thấp hoặc gần khu vực ồn ào. Để giảm thiểu tiếng ồn từ giao thông, công trường xây dựng hay các hoạt động bên ngoài, việc lắp đặt vật liệu cách âm là cần thiết. Những vật liệu này không chỉ giúp ngăn tiếng ồn hiệu quả mà còn có khả năng cách nhiệt tốt, bảo vệ không gian bên trong khỏi những tác động nhiệt độ bên ngoài. Việc lựa chọn và lắp đặt đúng vật liệu sẽ nâng cao chất lượng giấc ngủ.

Sàn phòng ngủ

Việc lắp đặt vật liệu cách âm tại sàn phòng ngủ là rất quan trọng để giảm thiểu tiếng ồn từ các tầng trên và dưới, đặc biệt trong các căn hộ chung cư. Sàn nhà thường truyền tải tiếng động, như bước chân hay di chuyển vật dụng, gây ảnh hưởng đến giấc ngủ. Để cải thiện hiệu quả cách âm, cần lựa chọn vật liệu như thảm, ván ép chống ồn hoặc lớp cách âm chuyên dụng. Vị trí lắp đặt cần được xem xét cẩn thận, nên phủ toàn bộ diện tích sàn để đạt được hiệu quả tốt nhất trong việc giảm thiểu tiếng ồn.

Trần phòng ngủ

Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại trần phòng ngủ là rất quan trọng để giảm thiểu tiếng ồn từ các tầng trên. Trần nhà dễ bị ảnh hưởng bởi âm thanh từ hoạt động di chuyển, tiếng va đập và tiếng đồ vật rơi, đặc biệt trong các tòa nhà chung cư. Để tăng cường khả năng cách âm, nên sử dụng các vật liệu như bông khoáng, thạch cao hoặc tấm cách âm chuyên dụng. Việc lắp đặt đúng cách không chỉ giúp tạo không gian yên tĩnh cho giấc ngủ mà còn nâng cao chất lượng sống trong môi trường đô thị náo nhiệt.

Khe hở và góc tường

Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm ở các khe hở và góc tường rất quan trọng để giảm thiểu tiếng ồn lọt vào không gian sống. Các khe hở quanh cửa sổ, cửa ra vào, và các mối nối tường thường là điểm yếu, cho phép âm thanh truyền qua dễ dàng. Để cải thiện khả năng cách âm, cần sử dụng vật liệu cách âm như băng keo chống ồn hoặc foam cách âm tại những vị trí này. Điều này không chỉ giúp ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài mà còn nâng cao chất lượng giấc ngủ và sự thoải mái trong ngôi nhà.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Bình Dương

Những hình ảnh mà bạn vừa xem chính là cái nhìn thực tế về các loại Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ đang được ưa chuộng ở Bình Dương. Từ các tấm xốp nhẹ cho đến bông khoáng thân thiện và túi khí phản xạ nhiệt, mỗi vật liệu đều có cấu trúc và cách bày trí riêng, tạo ra hiệu quả cách âm và cách nhiệt hữu hiệu. Việc lựa chọn đúng vật liệu không chỉ quan trọng cho không gian sống mà còn giúp giảm tiếng ồn và giữ cho ngôi nhà mát mẻ trong thời tiết khắc nghiệt, đồng thời tiết kiệm chi phí điện năng.

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá vật liệu cách âm phòng ngủ ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Bước 1: Liên hệ đặt hàng vật liệu cách âm phòng ngủ. Sau khi bạn đã chọn được sản phẩm phù hợp thông qua website của chúng tôi, hãy gọi ngay đến hotline để được tư vấn chi tiết và đặt hàng nhanh chóng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn trong quá trình lựa chọn cũng như giải đáp mọi thắc mắc. Nếu bạn không thể gọi ngay, hãy để lại thông tin liên lạc trên website, chúng tôi sẽ liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất. Sự hài lòng của bạn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Bước 2: Xác nhận đơn hàng vật liệu cách âm phòng ngủ là giai đoạn quan trọng để đảm bảo đơn hàng của bạn được thực hiện chính xác. Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết về sản phẩm bạn đã chọn, bao gồm số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng. Chúng tôi cam kết cung cấp thông tin minh bạch và chính xác, giúp bạn hiểu rõ hơn về từng hạng mục trong đơn hàng. Hãy yên tâm, đội ngũ của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong suốt quá trình này.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng vật liệu cách âm cho phòng ngủ, khách hàng sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt như chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua thẻ tín dụng hoặc sử dụng ví điện tử. Điều này giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp với nhu cầu của mình. Đội ngũ hỗ trợ khách hàng của Triệu Hổ luôn sẵn sàng tư vấn và giải đáp thắc mắc liên quan đến thanh toán, đảm bảo quy trình diễn ra nhanh chóng và thuận lợi.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, sau khi hoàn tất các bước đặt hàng, bạn chỉ cần chờ nhận hàng vật liệu cách âm cho phòng ngủ. Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng, an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Với quy trình đặt hàng đơn giản và hiệu quả, bạn có thể yên tâm rằng sản phẩm sẽ đến tay mình trong thời gian sớm nhất. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được tư vấn chi tiết và tận tình.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Bình Dương

Đến ngay Triệu Hổ để trải nghiệm Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ tại Bình Dương. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm chất lượng cao với mức giá cực kỳ ưu đãi, giúp bạn tiết kiệm chi phí cho công trình xây dựng của mình. Bên cạnh đó, nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn đang chờ đón bạn. Với khả năng cách nhiệt tốt và tính năng chống cháy tối ưu, vật liệu của chúng tôi sẽ đáp ứng ngay cả những yêu cầu khắt khe nhất, đảm bảo sự hài lòng cho khách hàng.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ

Vật liệu cách âm phòng ngủ phổ biến tại Bình Dương?

Để cách âm phòng ngủ hiệu quả tại Bình Dương, bạn nên xem xét nhiều loại vật liệu phổ biến như thạch cao cách âm, bông khoáng, bông thủy tinh, xốp XPS, cao su non, gỗ tiêu âm và tấm tiêu âm polyester. Mỗi loại vật liệu này có ưu nhược điểm riêng, ảnh hưởng tới khả năng cách âm và chi phí thi công. Việc lựa chọn vật liệu phù hợp sẽ phụ thuộc vào mức độ cách âm mong muốn và ngân sách của bạn. Nên khảo sát kỹ lưỡng để tìm ra giải pháp tối ưu cho không gian riêng tư của mình.

Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm phù hợp?

Vật liệu cách âm có vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn trong phòng ngủ. Để đạt hiệu quả tối ưu, việc lắp đặt nên được thực hiện ở những vị trí chiến lược. Tường là vị trí chính, đặc biệt là tường chung với phòng khác hoặc tường ngoài. Trần nhà cũng cần được chú ý để ngăn tiếng ồn từ tầng trên, trong khi sàn nhà giúp giảm truyền âm từ tầng dưới và tiếng bước chân. Cuối cùng, cửa ra vào và cửa sổ cũng nên được lắp đặt vật liệu cách âm để ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài.

Loại vật liệu cách âm tốt nhất cho phòng ngủ?

Không có loại vật liệu cách âm nào là tốt nhất cho mọi trường hợp, vì hiệu quả phụ thuộc vào cấu trúc phòng và nguồn tiếng ồn. Tuy nhiên, bông khoáng (rockwool) và bông thủy tinh (fiberglass) thường có khả năng cách âm tốt nhất nhờ vào mật độ cao và khả năng hấp thụ âm thanh. Ngoài ra, tấm gỗ tiêu âm và tấm tiêu âm polyester cũng mang lại hiệu quả trong việc giảm vang và cải thiện chất lượng âm thanh. Kết hợp nhiều loại vật liệu là một giải pháp tối ưu để đạt được hiệu quả cách âm toàn diện cho phòng ngủ.

Vật liệu nào phù hợp cho tường phòng ngủ tiếp giáp bên ngoài vừa cách âm, cách nhiệt?

Để tạo ra một không gian yên tĩnh và thoải mái cho phòng ngủ, việc chọn vật liệu cách âm phù hợp cho tường ngoài là rất quan trọng. Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một trong những lựa chọn hàng đầu nhờ khả năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc. Ngoài ra, bông khoáng và bông thủy tinh cũng là những vật liệu lý tưởng. Khi kết hợp xốp XPS với tường thạch cao bên ngoài, người dùng sẽ có được lớp bảo vệ hiệu quả, giúp ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài và duy trì nhiệt độ ổn định trong phòng, mang đến giấc ngủ ngon và sâu hơn.

Có thể phối hợp nhiều loại vật liệu trong một phòng ngủ?

Có thể phối hợp nhiều loại vật liệu cách âm trong một phòng ngủ, và điều này được khuyến khích để tối ưu hóa hiệu quả âm thanh. Mỗi loại vật liệu như bông khoáng, tấm tiêu âm polyester có những đặc tính riêng, giúp hấp thụ, phản xạ và cách ly âm thanh khác nhau. Ví dụ, bông khoáng có thể được sử dụng trong tường để cách âm chính, trong khi tấm polyester lại thích hợp cho trần hoặc tường nhằm giảm tiếng vang. Sự kết hợp này không chỉ giải quyết vấn đề tiếng ồn một cách toàn diện mà còn tạo ra không gian yên tĩnh, thoải mái cho giấc ngủ.

Chính sách vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ của Triệu Hổ tại Bình Dương

Công ty Triệu Hổ tại Bình Dương cam kết cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ với tốc độ nhanh chóng và độ an toàn cao. Chúng tôi áp dụng hệ thống vận chuyển hiện đại, kết nối đến mọi miền tổ quốc, nhằm đảm bảo hàng hóa được giao đến tay khách hàng trong thời gian ngắn nhất. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của Triệu Hổ luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn và đảm bảo quy trình giao hàng diễn ra suôn sẻ, mang lại sự hài lòng tối đa cho quý khách.

Trên đây là thông tin hữu ích về Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Bình Dương mà Triệu Hổ gửi tới quý Khách hàng. Chúng tôi mong rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng lựa chọn loại vật liệu phù hợp nhất cho công trình của mình một cách nhanh chóng và chính xác. Với các sản phẩm chính hãng, Triệu Hổ cam kết đem đến giải pháp cách âm hiệu quả, nâng cao chất lượng cuộc sống. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn tận tâm và chi tiết, giúp bạn thực hiện thành công dự án của mình.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.