Vật Liệu Cách Âm Cách Nhiệt Ninh Bình |Đảm Bảo| CK 5% – 10%
Tại Ninh Bình, việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt, cách âm ngày càng trở nên quan trọng trong bối cảnh công nghệ hiện đại phát triển mạnh mẽ. Những sản phẩm này không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn tạo ra môi trường sống lý tưởng cho cư dân. Hiện nay, trên thị trường có hơn 10 loại vật liệu cách nhiệt, cách âm đang được ưa chuộng, từ xốp polyurethane, thạch cao, cho đến bông khoáng và ván gỗ ép. Những vật liệu này không chỉ hiệu quả trong việc điều chỉnh nhiệt độ và tiếng ồn mà còn thân thiện với môi trường. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về từng loại sản phẩm, hướng dẫn bạn cách lựa chọn phù hợp cho ngôi nhà hoặc văn phòng của mình, giúp nâng cao chất lượng sống và làm việc một cách tối ưu.
Tìm hiểu Vật liệu cách nhiệt cách âm Ninh Bình
Vật liệu cách nhiệt cách âm là loại vật liệu được thiết kế đặc biệt để cung cấp cả hai chức năng quan trọng: ngăn chặn sự truyền nhiệt và giảm thiểu sự truyền âm thanh. Tại Ninh Bình, việc sử dụng các loại vật liệu này đang ngày càng trở nên phổ biến trong các công trình xây dựng, nhờ vào những lợi ích to lớn mà chúng mang lại. Cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong mùa nóng và lạnh, trong khi cách âm góp phần giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái hơn. Các vật liệu này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tiết kiệm năng lượng, hướng tới giải pháp thiết kế bền vững. Việc kết hợp hai yếu tố này không chỉ cải thiện hiệu quả sử dụng mà còn đảm bảo sức khỏe tinh thần cho người sử dụng trong không gian sống hàng ngày.
Tầm quan trọng của vật liệu cách nhiệt cách âm trong xây dựng và thiết kế
Duy trì nhiệt độ ổn định
Vật liệu cách nhiệt giữ vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống và làm việc. Bằng cách ngăn cản sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài, chúng giúp không gian bên trong luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Việc này không chỉ mang đến sự thoải mái cho người sử dụng mà còn tạo ra môi trường lý tưởng cho sinh hoạt và làm việc. Nhờ đó, chất lượng cuộc sống được nâng cao, tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu chi phí cho hệ thống điều hòa nhiệt độ.
Tiết kiệm năng lượng
Một trong những lợi ích lớn nhất của vật liệu cách nhiệt là khả năng tiết kiệm năng lượng. Khi không gian được cách nhiệt hiệu quả, lượng năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm sẽ giảm đáng kể. Điều này không chỉ giúp chủ nhà tiết kiệm chi phí điện năng mà còn góp phần vào bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon từ các nguồn năng lượng. Sử dụng vật liệu cách nhiệt đúng cách không chỉ là một chiến lược tiết kiệm chi phí mà còn là một giải pháp bền vững cho cả gia đình và hành tinh.
Giảm tiếng ồn
Khả năng cách âm của vật liệu đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra một môi trường yên tĩnh. Những vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, như tiếng xe cộ và tiếng ồn từ hàng xóm, tạo ra không gian nghỉ ngơi và làm việc thoải mái hơn. Điều này đặc biệt thiết yếu trong các khu đô thị đông đúc, nơi tiếng ồn có thể tác động xấu đến sức khỏe và tâm lý của cư dân. Nhờ vào cách âm hiệu quả, người sử dụng có thể tập trung vào công việc hoặc thư giãn mà không bị phân tâm bởi âm thanh xung quanh.
Tính bền vững của công trình
Vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò thiết yếu trong việc nâng cao tính bền vững của công trình xây dựng. Khi áp dụng các giải pháp này, các công trình không chỉ cải thiện hiệu suất năng lượng mà còn giảm thiểu tác động tiêu cực đối với môi trường. Sự gia tăng nhu cầu xây dựng hướng tới tiêu chuẩn bền vững khiến cho việc sử dụng vật liệu tích hợp cách nhiệt và cách âm trở nên cần thiết. Điều này không chỉ bảo vệ môi trường mà còn tạo ra giá trị lâu dài, góp phần vào sự phát triển bền vững của ngành xây dựng.
Ứng dụng vật liệu cách nhiệt cách âm trong đời sống
Trong xây dựng nhà ở
Vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò quan trọng trong xây dựng nhà ở, mang lại không gian sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Các tấm cách nhiệt được lắp đặt trong tường, mái và sàn giúp duy trì nhiệt độ ổn định, từ đó giảm thiểu chi phí năng lượng hiệu quả. Đồng thời, vật liệu cách âm hạn chế tiếng ồn từ bên ngoài và giữa các phòng, đảm bảo môi trường sống yên tĩnh và dễ chịu cho cư dân. Việc ứng dụng đúng loại vật liệu này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn thân thiện với môi trường.
Trong văn phòng làm việc
Vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò quan trọng trong thiết kế văn phòng làm việc hiện đại. Những văn phòng được trang bị hệ thống cách âm tốt giúp nhân viên tập trung hơn, từ đó nâng cao hiệu suất công việc. Đồng thời, vật liệu cách nhiệt cũng góp phần kiểm soát nhiệt độ, tạo ra môi trường làm việc thoải mái mà không tiêu tốn quá nhiều năng lượng cho hệ thống điều hòa. Hệ thống tường và trần cách âm còn giúp giảm thiểu tiếng ồn từ phòng họp và khu vực chung, nhờ đó nâng cao tính chuyên nghiệp và hiệu quả trong công việc.
Trong công trình công cộng
Tại các công trình công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại, việc ứng dụng vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò quan trọng. Ở trường học, việc cách âm giữa các lớp học giúp học sinh có thể tập trung hơn vào giờ học, nâng cao hiệu quả học tập. Tại bệnh viện, vật liệu cách âm đảm bảo sự yên tĩnh cần thiết cho bệnh nhân trong quá trình phục hồi. Ngoài ra, trong các trung tâm thương mại, vật liệu cách nhiệt không chỉ giữ cho không gian mua sắm luôn thoải mái mà còn giảm thiểu tiếng ồn từ các hoạt động bên ngoài, tạo trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.
Trong ngành giao thông vận tải
Trong ngành giao thông vận tải, vật liệu cách nhiệt cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng trải nghiệm cho người sử dụng. Ứng dụng của chúng thường thấy ở các phương tiện như ô tô, xe buýt và tàu hỏa, nơi mà việc cách âm giúp giảm thiểu tiếng ồn từ động cơ và môi trường xung quanh. Nhờ vậy, hành khách có thể có một không gian nghỉ ngơi thoải mái hơn. Đồng thời, vật liệu cách nhiệt giữ cho nhiệt độ bên trong phương tiện ổn định, đặc biệt là trong những chuyến đi dài, làm cho hành trình thêm phần dễ chịu.
10+ vật liệu cách nhiệt cách âm hot nhất trên thị trường Ninh Bình
Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Khoáng Ninh Bình
Bông khoáng Rockwool là vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, phù hợp cho nhiều loại công trình từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, Rockwool trải qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ 1600°C, sau đó được tạo thành các sợi siêu mịn nhờ vào hóa chất chuyên dụng. Với cấu trúc nén chặt thành tấm, vật liệu này không chỉ nhẹ mà còn sở hữu độ bền cao. Nhờ vào tính năng ưu việt, Bông khoáng Rockwool đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho việc cải thiện hiệu suất năng lượng và giảm tiếng ồn trong các công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG
( Chiều dài ống: 1mm) |
||
Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
15A | 1/2″ | 21 |
20A | 3/4″ | 28 |
25A | 1″ | 34 |
32A | 1.1/4″ | 43 |
40A | 1.1/2″ | 48 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
325A | 14” | 358 |
350A | 14″ | 377 |
- Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
- Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
TẦN SỐ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)
tương ứng theo tỷ trọng |
125Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,28; 0,26; 0,37; 0,35 |
250Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,55; 0,73; 0,62; 0,67 |
500Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,95; 0,9; 0,91; 0,89 |
1,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,99; 0,99; 0,98; 0,97 |
2,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,97; 0,95; 0,95; 0,96 |
4,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,98; 0,97; 0,97; 0,95 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Ninh Bình (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Khoáng: Giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay
Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Thuỷ Tinh Ninh Bình
Bông thủy tinh Ninh Bình là vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, vượt trội hơn so với xốp EPS hay bông khoáng. Mức chịu nhiệt của nó lên tới 350°C (sản phẩm không phủ màng nhôm) và 120°C (sản phẩm có màng nhôm), thậm chí lên đến 650°C cho dạng ống. Bông thủy tinh cũng có khả năng tiêu âm ấn tượng, với chỉ số cách âm từ 25 dB đến 40 dB, triệt tiêu âm thanh tới 95% và thậm chí 97% trong một số trường hợp. Vì vậy, nó không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn tạo môi trường sống yên tĩnh.
Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,50% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Ninh Bình (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Bông Gốm Ninh Bình
Bông gốm Ninh Bình là vật liệu cách nhiệt và cách âm vượt trội, có khả năng chịu nhiệt lên đến 1260°C, thậm chí đỉnh điểm 1430°C. So với bông khoáng và bông thủy tinh, bông gốm Ceramic cho thấy hiệu suất cao gấp đôi. Hệ số dẫn nhiệt được điều chỉnh từ 0.046 đến 0.195 W/m.k trong khoảng nhiệt độ từ 200°C đến 600°C, hiệu quả trong việc giảm thiểu truyền nhiệt. Hơn nữa, khả năng cách âm tuyệt vời với mức giảm âm từ 30 đến 40 dB giúp triệt tiêu tiếng ồn, tạo ra không gian sống và làm việc an toàn, yên tĩnh.
Thông số kỹ thuật bông gốm
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu sắc | Trắng |
Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 |
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
– Module: 600 x 300 x 300 | |
– Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C |
Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Cách âm | 30 – 40dB |
Bảng giá Bông gốm tại Ninh Bình (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm Bông Gốm: Chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp EPS Ninh Bình
Xốp EPS Ninh Bình là vật liệu lý tưởng tích hợp tính năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS giúp duy trì nhiệt độ bên trong ổn định và giảm hao hụt năng lượng hiệu quả. Đặc biệt, khả năng cách âm lên tới 50 dB của xốp EPS đảm bảo không gian yên tĩnh, lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại. Cấu trúc kín của xốp còn hỗ trợ chống thấm nước, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, kéo dài tuổi thọ cho công trình.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Ninh Bình (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm EPS: Vật liệu cách nhiệt trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp XPS
Xốp XPS Ninh Bình là vật liệu cách nhiệt và cách âm ưu việt, chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, sản phẩm này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, kiểm soát lưu lượng không khí, giữ cho nhiệt độ trong các khu vực như sàn, vách và mái luôn ổn định. Đặc biệt, xốp XPS cung cấp khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, giảm thiểu tiếng ồn, tạo không gian sống yên tĩnh, thoải mái. Giá trị R cao của xốp còn giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí điện năng.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Ninh Bình (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp PU
Vật liệu cách nhiệt cách âm xốp PU Ninh Bình là giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng hiện đại. Được cấu tạo từ ba lớp đặc biệt, với lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR) ở giữa, sản phẩm này đảm bảo khả năng cách nhiệt và cách âm tối ưu. Hai lớp bề mặt chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm không chỉ tăng cường độ bền mà còn giúp bảo vệ lõi xốp khỏi các yếu tố môi trường. Vật liệu này thân thiện với môi trường, mang lại sự thoải mái cho không gian sống và làm việc.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Ninh Bình (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Xốp PE OPP
Xốp PE OPP Ninh Bình là vật liệu cách nhiệt và cách âm lý tưởng, mang lại hiệu suất cao và an toàn cho các công trình. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23°C, xốp PE OPP có khả năng cách nhiệt vượt trội lên đến 95-97%. Điều này giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình từ 60% đến 80%, tạo không gian mát mẻ và dễ chịu. Nhờ tính năng này, sản phẩm không chỉ tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa, mà còn góp phần bảo vệ môi trường.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Ninh Bình (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Túi khí chống nóng
Túi khí cách âm cách nhiệt là một trong những vật liệu tiên tiến tại Ninh Bình, mang lại giải pháp hiệu quả trong việc ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Sản phẩm được cấu tạo từ một hoặc nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, giúp phản xạ nhiệt hiệu quả. Các túi khí polyethylene (PE) nằm ở giữa tạo ra một lớp đệm không khí tĩnh, như một rào cản vững chắc. Nhờ vào cấu trúc này, túi khí không chỉ làm chậm quá trình trao đổi nhiệt mà còn hấp thụ và giảm đáng kể tiếng ồn, nâng cao chất lượng cuộc sống.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Ninh Bình (08/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Ninh Bình
Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp
Cao su xốp Ninh Bình là vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả với khả năng hoạt động trong nhiệt độ từ -30 ºC đến 80 ºC. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, cấu trúc nhiều lỗ nhỏ li ti của xốp EVA tạo ra lớp không khí cách nhiệt tối ưu, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian. Bên cạnh đó, tính đàn hồi cao của cao su xốp cũng cho phép hấp thụ và phân tán sóng âm, giảm tiếng ồn, chống rung. Tấm xốp chèn khe co giãn còn lấp đầy khoảng trống, ngăn chặn âm thanh xâm nhập, tạo môi trường sống yên tĩnh và thoải mái.
Thông số kỹ thuật Cao su xốp
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Ninh Bình (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su lưu hoá
Cao su lưu hóa Ninh Bình là vật liệu có khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, chịu nhiệt từ -60 °C đến 200 °C. Quá trình lưu hóa không chỉ nâng cao cấu trúc phân tử mà còn tăng cường khả năng chịu nhiệt, cho phép sản phẩm duy trì hình dạng và tính chất trong môi trường khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt ≤ 0,036 W/mK, cao su lưu hóa ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt, thích hợp cho ngành xây dựng, ô tô và công nghiệp. Đồng thời, nó còn có khả năng hấp thụ tiếng ồn, giảm rung động, tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái hơn.
Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu | đen |
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
Độ bền kéo (PSI) | 100-200 |
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
Độ dày (mm) | 10-50 |
Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
Tỉ số nén 50% | |
Thời gian nén 72h | |
Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | |
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Bảng giá Cao su lưu hoá tại Ninh Bình (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Ninh Bình
Vật liệu cách nhiệt cách âm Mút tiêu âm
Mút tiêu âm Ninh Bình là giải pháp hiệu quả trong việc kiểm soát tiếng ồn, mang lại sự yên tĩnh cho các không gian sống và làm việc. Với khả năng hấp thụ âm thanh ưu việt, mút tiêu âm giúp tiêu biến âm thanh, ngăn chặn tiếng ồn dội lại, tạo ra môi trường thoải mái cho người sử dụng. Cấu trúc đặc biệt của mút cho phép hấp thụ sóng âm, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và giữa các không gian, rất thích hợp cho phòng thu, rạp hát, văn phòng làm việc, cùng nhiều không gian giải trí khác.
Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng | 5 – 30 kg/m3 |
Độ dày | 3cm và loại 5cm. |
Màu sắc | Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ… |
Kích thước | 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm |
Hệ số dẫn nhiệt | 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C; |
Dạng đóng gói | Dạng tấm, dạng cuộn |
Thành phần | Xốp PE Foam. |
Nguồn gốc | Trung Quốc, Việt Nam. |
Bảng giá Mút tiêu âm tại Ninh Bình (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Mút trứng 1.6mx2mx 3cm | Tấm | 285.000 |
2 | Mút trứng 1.6mx2mx 5cm | Tấm | 475.000 |
3 | Mút trứng 50x50x3cm | Tấm | 28.500 |
4 | Mút trứng 50x50x5cm | Tấm | 47.500 |
5 | Mút kim tự tháp 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
6 | Mút rãnh 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
7 | Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
8 | Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cm | Tấm | 91.200 |
9 | Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
10 | Bass tráp dài ốp góc | Tấm | 76.000 |
11 | Bass tráp vuông ốp góc | Tấm | 76.000 |
12 | Keo dán mút không mùi | Chai | 121.600 |
Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Ninh Bình
Hướng dẫn chọn Vật liệu Cách nhiệt Cách âm chuẩn nhất
Nhu cầu sử dụng
Khi chọn vật liệu cách nhiệt và cách âm, điều đầu tiên bạn cần làm là xác định mục đích sử dụng. Nếu cần chống nóng, hãy lựa chọn các vật liệu có hệ số cách nhiệt cao giúp giảm nhiệt độ và tiết kiệm năng lượng. Đối với nhu cầu chống ồn, ưu tiên các vật liệu có chỉ số cách âm tốt để tạo không gian yên tĩnh. Trong trường hợp cần cả hai, bạn có thể tìm kiếm sản phẩm từ Ninh Bình hoặc kết hợp nhiều loại vật liệu để đạt hiệu quả tối ưu nhất. Việc lựa chọn đúng loại vật liệu sẽ nâng cao chất lượng sống.
Đặc điểm công trình
Việc chọn vật liệu cách nhiệt và cách âm phụ thuộc nhiều vào vị trí và kết cấu công trình. Đối với những công trình nằm trong khu vực đô thị ồn ào hoặc gần đường lớn, giải pháp cách âm mạnh mẽ là cần thiết. Những công trình hướng Tây hoặc bị nắng trực tiếp nên ưu tiên vật liệu có khả năng cách nhiệt cao. Bên cạnh đó, từng kết cấu như mái nhà, tường, sàn, trần và vách ngăn có yêu cầu riêng về vật liệu. Diện tích thi công cũng cần được xác định rõ để ước tính lượng vật liệu và chi phí hợp lý.
Hiệu quả và chỉ số kỹ thuật
Khi chọn vật liệu cách nhiệt và cách âm, bạn cần chú ý đến các chỉ số kỹ thuật quan trọng. Hệ số cách nhiệt (K-value, R-value) cho biết khả năng truyền nhiệt, với K-value càng nhỏ cho thấy vật liệu cách nhiệt tốt hơn, tính bằng W/m.K. Đối với cách âm, chỉ số STC (Sound Transmission Class) đánh giá khả năng giảm âm thanh: STC cao cho thấy khả năng cách âm tốt. Cuối cùng, khả năng chống cháy cũng là yếu tố quan trọng, nhất là trong các công trình công cộng, giúp giảm thiểu rủi ro khi xảy ra sự cố.
Chi phí vật liệu
Khi chọn vật liệu cách nhiệt cách âm, chi phí là một yếu tố quan trọng nhưng không phải là yếu tố duy nhất cần xem xét. Giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào loại vật liệu, thương hiệu và chất lượng. Do đó, bạn nên đánh giá tổng thể chi phí đầu tư ban đầu so với lợi ích lâu dài như tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành. Đôi khi, việc đầu tư nhiều hơn cho vật liệu chất lượng cao có thể mang lại lợi ích kinh tế lớn hơn trong thời gian dài, giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và nâng cao hiệu suất cho công trình.
Nhà cung cấp và thương hiệu uy tín
Việc chọn lựa vật liệu cách nhiệt, cách âm và nhà cung cấp uy tín là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng công trình. Chọn đối tác đáng tin cậy giúp bạn yên tâm về nguồn gốc sản phẩm, tiêu chuẩn kỹ thuật và chính sách bảo hành rõ ràng. Tại Ninh Bình, hãy tìm đến những đơn vị có kinh nghiệm và danh tiếng trong ngành vật liệu xây dựng. Triệu Hổ là một lựa chọn hàng đầu, nơi bạn có thể nhận được tư vấn chuyên sâu và sản phẩm chất lượng, cùng dịch vụ hậu mãi tận tâm.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với vật liệu cách âm cách nhiệt ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Sau khi lựa chọn sản phẩm cách âm cách nhiệt trên Website, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn và đặt hàng nhanh chóng. Hoặc, hãy để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Bước 2 trong quy trình đặt hàng vật liệu cách âm cách nhiệt là xác nhận đơn hàng. Nhân viên của chúng tôi sẽ gọi điện, tư vấn chi tiết về số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng, đảm bảo thông tin chính xác để quý khách nhận hàng đúng mong muốn.
Bước 3: Thanh toán
Bước 3 trong quá trình mua sắm vật liệu cách âm, cách nhiệt là thanh toán. Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ nhận được thông báo về các phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, mang đến sự tiện lợi cho khách hàng.
Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, hàng vật liệu cách âm cách nhiệt sẽ được giao đến tay bạn một cách nhanh chóng và an toàn. Triệu Hổ cam kết đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Nếu cần hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được tư vấn.
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua vật liệu cách nhiệt cách âm Ninh Bình
Đến Triệu Hổ ở Ninh Bình ngay hôm nay để tận hưởng ưu đãi khủng cho sản phẩm vật liệu cách nhiệt, cách âm chất lượng cao. Với giá cả siêu tiết kiệm và nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, chúng tôi cam kết mang lại sự hài lòng cho khách hàng.
10 Điều cam kết khi mua vật liệu cách nhiệt cách âm tại Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
Một số hình ảnh vật liệu cách nhiệt cách âm Triệu Hổ thi công tại Ninh Bình
Triệu Hổ đã thực hiện thành công nhiều dự án thi công tại Ninh Bình, sử dụng vật liệu cách nhiệt cách âm chất lượng cao. Các hình ảnh từ các khu nhà ở cho thấy sự lắp đặt tinh tế của những tấm cách nhiệt trong tường và mái, không chỉ giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng mà còn giảm tiếng ồn, nâng cao trải nghiệm sống cho cư dân. Các công trình do Triệu Hổ thực hiện không chỉ đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ mà còn thể hiện cam kết mạnh mẽ của công ty đối với sự phát triển bền vững và tiện nghi trong lĩnh vực xây dựng.
Một số câu hỏi về vật liệu cách nhiệt cách âm
Lợi ích của việc sử dụng vật liệu tích hợp giữa cách nhiệt và cách âm
Việc sử dụng vật liệu tích hợp giữa cách nhiệt và cách âm mang lại nhiều lợi ích đáng giá. Trước hết, người dùng chỉ cần đầu tư vào một loại vật liệu, giúp tiết kiệm chi phí so với việc mua hai loại riêng biệt. Thứ hai, thiết kế mỏng gọn của vật liệu này cho phép tiết kiệm không gian, điều này rất quan trọng trong các công trình có diện tích hạn chế. Hơn nữa, quá trình thi công trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn, giảm thiểu thời gian và công sức. Cuối cùng, vật liệu tích hợp thường được tối ưu hóa cho cả hai chức năng, nâng cao hiệu quả tổng thể.
Cách chọn vật liệu tích hợp phù hợp cho công trình
Khi lựa chọn vật liệu tích hợp cách nhiệt và cách âm cho công trình, cần chú ý đến các yếu tố quan trọng. Đầu tiên, xác định yêu cầu cụ thể cho từng không gian như phòng ngủ, phòng thu âm hay khu vực sinh hoạt. Tiếp theo, đánh giá mức độ cách nhiệt và cách âm cần thiết, đồng thời kiểm tra các chỉ số R và NRC để đảm bảo vật liệu phù hợp. Bên cạnh đó, lựa chọn vật liệu có độ bền cao và khả năng chống ẩm, mốc là điều cần thiết. Cuối cùng, tham khảo ý kiến chuyên gia và xem xét ngân sách để đưa ra quyết định tối ưu.
Có cần thiết phải kết hợp thêm các biện pháp cách âm hoặc cách nhiệt khác không?
Việc kết hợp thêm các biện pháp cách âm hoặc cách nhiệt phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Đầu tiên, yêu cầu cụ thể của không gian và thiết kế kiến trúc sẽ xác định mức độ cần thiết của các biện pháp này. Nếu yêu cầu về cách âm hoặc cách nhiệt cao, lắp đặt cửa sổ cách âm hoặc sử dụng vật liệu cách nhiệt bổ sung là cần thiết. Thứ hai, tình trạng và cấu trúc của công trình hiện tại cũng ảnh hưởng đến quyết định. Cuối cùng, ngân sách cũng là yếu tố quan trọng; nếu cho phép, việc kết hợp thêm biện pháp sẽ nâng cao hiệu quả, tạo môi trường sống thoải mái.
Các chỉ số đánh giá hiệu quả cách nhiệt và cách âm của vật liệu là gì?
Các chỉ số đánh giá hiệu quả cách nhiệt và cách âm của vật liệu là yếu tố thiết yếu trong việc xác định hiệu suất sử dụng. Chỉ số cách nhiệt (R-value) đo khả năng cách nhiệt, với giá trị cao hơn cho thấy hiệu quả cách nhiệt tốt hơn. Chỉ số dẫn nhiệt (K-value) phản ánh khả năng truyền nhiệt; thấp hơn đồng nghĩa với khả năng cách nhiệt cao. Đối với cách âm, chỉ số NRC (Noise Reduction Coefficient) đo lường khả năng hấp thụ âm thanh, trong khi STC (Sound Transmission Class) và IIC (Impact Insulation Class) phản ánh khả năng giảm thiểu tiếng ồn truyền qua vật liệu.
Triệu Hổ có vận chuyển vật liệu cách nhiệt cách âm về tận Ninh Bình không?
Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu cách nhiệt, cách âm đến mọi địa điểm, bao gồm cả Ninh Bình. Chúng tôi sở hữu đội ngũ giao hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp, đảm bảo mang đến sản phẩm chất lượng ngay tận nơi bạn cần. Với sự chú trọng vào sự hài lòng của khách hàng, Triệu Hổ cam kết đáp ứng kịp thời và chính xác nhu cầu của bạn, giúp tối ưu hóa không gian sống và làm việc. Hãy liên hệ với chúng tôi để trải nghiệm dịch vụ vận chuyển đáng tin cậy và hiệu quả.
Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến các Quý Khách hàng về sản phẩm vật liệu cách nhiệt, cách âm Ninh Bình chính hãng. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ Quý Khách tìm ra giải pháp tối ưu cho công trình của mình một cách nhanh chóng và chính xác. Vật liệu chất lượng sẽ giúp nâng cao hiệu quả sử dụng và tiết kiệm năng lượng, mang lại sự thoải mái cho không gian sống và làm việc. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm và chi tiết nhất!