Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Thanh Xuân, Hà Nội “Bùng Nổ”

5/5 - (5545 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Thanh Xuân, Hà Nội | Mua Sớm | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn
5 Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà Thanh Xuân, Hà Nội

Tấm cách nhiệt chống nóng đang trở thành giải pháp thiết yếu cho những ngôi nhà tại Thanh Xuân, Hà Nội, nơi mùa hè thường xuyên đối mặt với nắng nóng gay gắt. Loại vật liệu này được thiết kế với khả năng cách nhiệt cao, giúp giảm đáng kể lượng nhiệt truyền qua tường, đặc biệt là những bức tường hướng chịu nắng trực tiếp. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ mát mẻ trong không gian sống mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa. Bên cạnh đó, tấm cách nhiệt còn có độ bền cao, khả năng chống ẩm và chống cháy, mang lại sự an toàn cho ngôi nhà. Để hiểu rõ hơn về ứng dụng và lợi ích của tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà, bạn có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết qua bài viết dưới đây.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là một loại vật liệu xây dựng quan trọng, đặc biệt tại khu vực như Thanh Xuân, Hà Nội, nơi có khí hậu oi ả. Chúng được thiết kế nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa bên ngoài và bên trong tòa nhà, với nguyên lý hoạt động dựa trên việc cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Tấm cách nhiệt thường được làm từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, với cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ. Những cấu trúc này tạo ra các túi khí tĩnh, giúp ngăn cản nhiệt từ môi trường bên ngoài vào trong công trình. Ứng dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ dễ chịu trong không gian sống và làm việc mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng cho các hộ gia đình và doanh nghiệp.

Vì sao tường nhà Thanh Xuân, Hà Nội là vị trí quan trọng cần chống nóng?

Tường nhà đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ không gian sống khỏi nhiệt độ cao, đặc biệt tại khu vực Thanh Xuân, Hà Nội. Nơi có khí hậu nhiệt đới gió mùa, mùa hè ở đây dài và nắng nóng gay gắt, làm cho việc chống nóng cho tường nhà trở thành một nhu cầu thiết yếu. Các bức tường, nhất là những bức hướng Tây và Đông, thường xuyên phải hứng chịu ánh nắng trực tiếp, làm chúng trở thành những bề mặt hấp thụ nhiệt lớn, gây tăng nhiệt độ trong nhà. Điều này không chỉ mang lại cảm giác khó chịu mà còn làm cho hệ thống điều hòa không khí hoạt động liên tục, dẫn đến tiêu thụ điện năng cao và hóa đơn tăng vọt. Việc cách nhiệt tường hiệu quả sẽ giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm sức tải cho điều hòa và góp phần vào việc xây dựng môi trường sống bền vững tại thành phố này.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà 

Hiệu quả chống nóng vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là khả năng chống nóng vượt trội. Chúng tạo ra một lớp rào cản hiệu quả giữa môi trường bên ngoài và không gian bên trong, giúp ngăn chặn đáng kể lượng nhiệt bức xạ từ ánh nắng mặt trời và nhiệt độ cao của không khí. Điều này cực kỳ quan trọng với các bức tường hướng Tây hoặc Đông, nơi chịu nắng gắt. Nhờ vậy, nhiệt độ trong nhà luôn ổn định và mát mẻ hơn, tạo ra không gian sống thoải mái và dễ chịu ngay cả trong những ngày hè nóng bức.

Tiết kiệm năng lượng và chi phí điện năng

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là trong việc tiết kiệm năng lượng và chi phí điện năng. Nhờ khả năng giữ nhiệt ổn định, nhu cầu sử dụng các thiết bị làm mát như máy điều hòa không khí giảm đáng kể. Lớp cách nhiệt ngăn chặn không chỉ nhiệt nóng ngoài trời mà còn đảm bảo hơi lạnh từ điều hòa không bị thất thoát. Kết quả là máy điều hòa hoạt động ít hơn, giảm công suất tiêu thụ điện, từ đó hạ chi phí điện hàng tháng. Đầu tư vào tấm cách nhiệt sẽ mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho gia đình hoặc doanh nghiệp.

Cải thiện khả năng cách âm

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà, đặc biệt là Bông khoáng (Rockwool), mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Không chỉ có khả năng cách nhiệt hiệu quả, loại vật liệu này còn giúp cải thiện khả năng cách âm rất tốt. Cấu trúc dạng sợi của Bông khoáng giúp tiêu tán sóng âm, giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài như tiếng xe cộ, công trường hay tiếng ồn từ hàng xóm. Nhờ đó, nó tạo ra không gian sống yên tĩnh, riêng tư hơn, đặc biệt hữu ích trong các khu vực đô thị đông đúc với nhiều tiếng ồn.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà mang lại nhiều ưu điểm cho công trình xây dựng. Biến động nhiệt độ lớn giữa ngày và đêm có thể gây ra hiện tượng co ngót, giãn nở của vật liệu, dẫn đến nứt tường và bong tróc sơn. Tuy nhiên, lớp cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt tường, từ đó giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ và tác động gây hư hại lên cấu trúc nhà. Điều này không chỉ kéo dài tuổi thọ của công trình mà còn giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa trong tương lai, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài.

Thân thiện với môi trường và an toàn sức khoẻ

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà hiện nay được sản xuất từ vật liệu thân thiện với môi trường, không chứa hóa chất độc hại và sợi gây kích ứng. Việc sử dụng các tấm này không chỉ giúp giảm tiêu thụ điện năng cho làm mát, từ đó giảm khí thải carbon, mà còn góp phần bảo vệ môi trường. Một số sản phẩm, như Bông khoáng, còn có khả năng chống cháy lan tốt, tăng cường an toàn cho công trình. Đồng thời, chúng giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm nguy cơ sốc nhiệt, tạo môi trường sống tốt hơn cho sức khỏe con người.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà Thanh Xuân, Hà Nội

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng là một giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm, phù hợp cho nhiều công trình từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600°C, sau đó được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc của Rockwool là những sợi bông siêu mịn nén chặt thành tấm, mang lại tính năng nhẹ và bền vững, giúp tối ưu hóa khả năng chống nóng cho công trình.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật về hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bảng giá Bông Khoáng tại Thanh Xuân, Hà Nội (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Thanh Xuân, Hà Nội (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Thanh Xuân, Hà Nội (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Thuỷ Tinh

Để ứng phó với cái nắng gay gắt của mùa hè tại Thanh Xuân, Hà Nội, tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng bông thủy tinh đã trở thành sự lựa chọn lý tưởng. Với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, vật liệu này cho khả năng ngăn chặn truyền nhiệt hiệu quả, giữ cho không gian sống luôn mát mẻ. Bông thủy tinh có khả năng chịu nhiệt lên tới 350∘C và 120∘C, đồng thời cung cấp khả năng cách âm tuyệt vời với chỉ số từ 25 dB đến 40 dB, giúp giảm tiếng ồn đến 95-97%. Sử dụng bông thủy tinh không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn tạo môi trường sống yên tĩnh.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Thanh Xuân, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng tường nhà Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu cách nhiệt chống nóng tường nhà hiệu quả, với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k. Nhờ đó, nó giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong, giảm thiểu truyền nhiệt từ bên ngoài, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm. Ngoài ra, xốp EPS còn cách âm ấn tượng lên đến 50 dB, tạo không gian sống yên tĩnh. Với cấu trúc kín, nó chống thấm tốt và ngăn ngừa nấm mốc, vi khuẩn, là lựa chọn lý tưởng cho các ngôi nhà tại Thanh Xuân, Hà Nội.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Thanh Xuân, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho tường nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp XPS

Xốp XPS là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, phù hợp cho mọi điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, xốp XPS tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho sàn, vách và mái. Bên cạnh việc mang lại sự thoải mái, nó còn giảm hao hụt năng lượng, tiết kiệm chi phí điện. Ngoài ra, xốp XPS có khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, tạo ra không gian sống yên tĩnh tại Thanh Xuân, Hà Nội.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Thanh Xuân, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PU

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng xốp PU (Polyurethane) và PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp hiệu quả cho cái nắng gắt tại Thanh Xuân, Hà Nội. Với cấu trúc ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa có khả năng cách nhiệt cao nhờ bọt khí kín, trong khi hai lớp bề mặt bằng giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm tạo độ bền và khả năng phản xạ nhiệt. Giải pháp này không chỉ giảm lượng nhiệt truyền vào nhà, giữ không gian mát mẻ và ổn định nhiệt độ, mà còn cách âm tốt, mang lại sự yên tĩnh cho ngôi nhà, góp phần nâng cao chất lượng sống và tiết kiệm năng lượng.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Thanh Xuân, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PE OPP

Để đối phó với cái nắng gắt gao ở Thanh Xuân, Hà Nội, tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà xốp PE OPP trở thành lựa chọn lý tưởng. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23°C, vật liệu này cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95-97%. Tấm cách nhiệt giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, giữ cho không gian luôn mát mẻ, thoải mái dù thời tiết oi ả. Ngoài việc tạo môi trường sống dễ chịu, sản phẩm còn tiết kiệm chi phí điện năng, giảm tiêu thụ cho quạt và điều hòa.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Thanh Xuân, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng túi khí là giải pháp hiệu quả cho những vấn đề về nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị, đặc biệt tại Thanh Xuân, Hà Nội. Vật liệu này bao gồm các lớp màng nhôm nguyên chất phản xạ nhiệt, ghép chặt với túi khí polyethylene (PE) ở giữa. Lớp túi khí tạo ra rào cản không khí, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài, đồng thời giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian sống thoải mái hơn. Đây thực sự là lựa chọn lý tưởng cho các công trình hiện đại, tiết kiệm chi phí.

 

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Thanh Xuân, Hà Nội (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Thanh Xuân, Hà Nội

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Cao Su Xốp

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng cao su xốp là giải pháp lý tưởng cho các công trình tại Thanh Xuân, Hà Nội. Với khả năng hoạt động trong dải nhiệt độ từ −30∘C đến 80∘C, vật liệu này đem lại hiệu quả cách nhiệt cao nhờ hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK. Cấu trúc nhiều lỗ nhỏ li ti chứa không khí giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm thiểu nhu cầu sử dụng thiết bị làm mát. Ngoài ra, độ đàn hồi cao của cao su xốp còn hỗ trợ giảm tiếng ồn và chống rung, tạo môi trường sống thoải mái và yên tĩnh.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

 

Bảng giá Cao su xốp tại Thanh Xuân, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà 

Ứng dụng dân dụng

Trong các công trình dân dụng tại Thanh Xuân, Hà Nội, tấm cách nhiệt cho tường nhà là giải pháp hiệu quả giúp duy trì không gian sống mát mẻ và bền vững. Các bức tường, đặc biệt là những hướng Đông và Tây, dễ dàng hấp thụ nhiệt từ ánh nắng mặt trời. Tấm cách nhiệt như Xốp XPS và Gachmat được lắp đặt trước khi hoàn thiện bề mặt, tạo lớp chắn hiệu quả chống truyền nhiệt. Không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện năng bằng cách giảm tải cho điều hòa, mà còn có khả năng cách âm, nâng cao chất lượng sống cho các gia đình.

 

 

Ứng dụng trong Công nghiệp

Nhà xưởng sản xuất

Trong các nhà xưởng sản xuất có diện tích lớn, mái tôn và tường kim loại thường hấp thụ nhiệt, dẫn đến nhiệt độ bên trong cao và không thoải mái cho người lao động. Để khắc phục tình trạng này, việc lắp đặt các tấm cách nhiệt như Panel PU hoặc Panel EPS làm tường bao che là giải pháp hiệu quả. Những tấm này không chỉ giúp ổn định nhiệt độ mà còn đảm bảo môi trường làm việc dễ chịu cho công nhân. Hơn nữa, chúng bảo vệ máy móc thiết bị khỏi biến đổi nhiệt độ khắc nghiệt, từ đó nâng cao hiệu suất lao động.

Kho lạnh, kho mát

Trong các kho lạnh và kho mát, việc duy trì nhiệt độ ổn định là rất quan trọng để bảo quản thực phẩm, dược phẩm và vật liệu dễ hỏng. Tấm Panel PU với khả năng cách nhiệt tuyệt vời là giải pháp hiệu quả cho vấn đề này. Chúng tạo ra một lớp vỏ kín khít, ngăn chặn tối đa sự thất thoát nhiệt, từ đó giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng bên trong kho. Ngoài ra, việc sử dụng tấm cách nhiệt này còn tiết kiệm đáng kể chi phí vận hành hệ thống làm lạnh, đảm bảo hiệu suất hoạt động liên tục và bền vững.

 

Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng sử dụng lõi Bông khoáng đang trở thành giải pháp hiệu quả cho các nhà xưởng yêu cầu cách âm và chống cháy. Với khả năng giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, sản phẩm này không chỉ cải thiện điều kiện làm việc mà còn bảo vệ môi trường xung quanh. Ngoài ra, Bông khoáng sở hữu tính năng chống cháy lan ưu việt, giúp nâng cao an toàn phòng cháy chữa cháy cho toàn bộ công trình công nghiệp. Việc áp dụng tấm Panel này nên được xem xét kỹ lưỡng để đảm bảo môi trường làm việc an toàn và hiệu quả.

 

Nhà tiền chế

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà tiền chế được thiết kế với tính chất tiền chế, giúp tối ưu hóa quá trình thi công. Với khả năng lắp ráp nhanh chóng, các tấm panel này không chỉ rút ngắn đáng kể thời gian xây dựng mà còn giảm chi phí nhân công. Điều này mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các dự án công nghiệp quy mô lớn. Sự kết hợp giữa tiện lợi và hiệu suất đã khiến tấm cách nhiệt chống nóng trở thành lựa chọn hàng đầu trong các công trình hiện đại, đặc biệt là những nơi yêu cầu tính cách nhiệt và bền bỉ.

 

 

 

Phân tích vị trí và điều kiện tường khi chống nóng

Tường hướng Tây/Đông – Ưu tiên vật liệu hiệu suất cao có lớp phản xạ

Tường hướng Tây và Đông thường là những điểm yếu lớn trong việc chống nóng cho ngôi nhà, đặc biệt tại Thanh Xuân, Hà Nội, với ánh nắng gay gắt vào chiều và sáng. Để giảm thiểu tác động của bức xạ nhiệt trực tiếp, việc ưu tiên sử dụng vật liệu cách nhiệt hiệu suất cao là cần thiết. Các loại vật liệu như Xốp XPS hoặc Tấm Xốp PU có khả năng cản nhiệt vượt trội. Kết hợp với lớp phản xạ nhiệt như màng nhôm hoặc bạc sẽ tăng cường hiệu quả, giúp đẩy ngược phần lớn nhiệt ra ngoài, giữ không gian bên trong mát mẻ hơn.

Tường tiếp giáp nhà bên cạnh

Tường tiếp giáp nhà bên cạnh thường không chịu nhiệt độ cao như trực tiếp từ mặt trời, giúp bạn có thể áp dụng các vật liệu cách nhiệt với chi phí hợp lý và độ dày vừa phải. Điều quan trọng là các vật liệu này vẫn phải đảm bảo khả năng cách nhiệt cần thiết, nhằm giảm thiểu sự trao đổi nhiệt giữa hai không gian sống. Bên cạnh đó, khả năng cách âm cũng cần được xem xét kỹ lưỡng để hạn chế tiếng ồn từ nhà hàng xóm, mang lại sự thoải mái và yên tĩnh cho không gian sống của bạn.

Tường của phòng có điều hòa 24/7

Tường của phòng có điều hòa 24/7 đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hiệu quả làm mát. Mục tiêu chính của cách nhiệt là ngăn nhiệt từ bên ngoài và giữ nhiệt độ ổn định bên trong, từ đó hạn chế sự thất thoát hơi lạnh ra môi trường xung quanh. Vật liệu cách nhiệt cần có hiệu suất cao, nhưng cũng cần tập trung vào khả năng giữ nhiệt, đảm bảo hệ thống làm lạnh hoạt động hiệu quả. Đặc biệt, việc đảm bảo độ kín khít của lớp cách nhiệt là cực kỳ quan trọng để tránh lãng phí năng lượng quý giá.

 

 

Tường có nguy cơ ẩm ướt – Ưu tiên vật liệu chống thấm tốt

Tại Thanh Xuân, Hà Nội, khí hậu ẩm ướt thường gây ra nhiều vấn đề cho các bức tường, đặc biệt là những tường ngoài và khu vực ẩm mốc. Để ngăn ngừa hiện tượng thấm ẩm, việc lựa chọn xốp cách nhiệt phù hợp là rất quan trọng. Xốp cách nhiệt có khả năng chống thấm và kháng ẩm tốt với cấu trúc ô kín sẽ giúp bảo vệ tường khỏi nước, duy trì hiệu suất cách nhiệt và ngăn ngừa nấm mốc phát triển. Việc sử dụng vật liệu không đạt tiêu chuẩn có thể làm tăng nguy cơ hư hại cho cấu trúc, cần được chú trọng trong thiết kế thi công.

 

 

Tường nội thất/ vách ngăn

Tường nội thất hay vách ngăn đóng vai trò quan trọng trong kiến trúc hiện đại, thường không bị ảnh hưởng bởi thời tiết nhưng vẫn cần được chọn lựa kỹ lưỡng về vật liệu. Các loại vật liệu cách nhiệt mỏng không chỉ linh hoạt mà còn ưu việt về khả năng cách âm, trọng lượng nhẹ và dễ thi công. Hơn nữa, an toàn cho sức khỏe người sử dụng cũng là yếu tố cần thiết trong việc lựa chọn. Mặc dù không chịu tác động từ khí hậu, việc đảm bảo độ bền và không phát sinh vấn đề về lâu dài là điều tối quan trọng.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Thanh Xuân, Hà Nội

Tại Thanh Xuân, Hà Nội, những hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà cho thấy quy trình thi công và sự đa dạng trong vật liệu. Các tấm xốp cách nhiệt được dán trực tiếp lên bề mặt tường gạch thô, có thể kèm theo lưới thủy tinh gia cường trước khi trát vữa. Ngoài ra, hình ảnh của các tấm Panel PU lớn, phẳng được lắp ghép nhanh chóng tạo thành bức tường bao che cũng rất phổ biến. Các chi tiết về mối nối, lớp keo chuyên dụng và lớp hoàn thiện bên ngoài giúp minh họa hiệu quả của vật liệu này trong việc tạo ra không gian sống mát mẻ và tiết kiệm năng lượng.

 

 

 

Thi công xốp cách nhiệt bên ngoài tường
Thi công xốp cách nhiệt bên ngoài tường

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà

Các loại Tấm Cách Nhiệt Tường Nhà phổ biến Thanh Xuân, Hà Nội?

Tại thị trường Thanh Xuân, Hà Nội, các loại tấm cách nhiệt tường nhà phổ biến bao gồm tấm xốp XPS, tấm xốp PU, bông khoáng, và thủy tinh. Tấm xốp XPS với cấu trúc ô kín mang lại khả năng chống nóng hiệu quả trong điều kiện khí hậu Việt Nam. Tấm xốp PU được ưa chuộng nhờ khả năng cách nhiệt tối ưu. Bông khoáng và thủy tinh không chỉ cách nhiệt tốt mà còn có khả năng cách âm và chống cháy. Các lựa chọn khác như cao su xốp, túi khí, tấm xốp PE OPP cũng đáp ứng nhu cầu về hiệu quả cách nhiệt.

 

 

 

 

 

 

 

Tấm cách nhiệt nào có hiệu quả tốt nhất về chống nóng?

Để xác định tấm cách nhiệt hiệu quả nhất trong việc chống nóng, tấm xốp PU (Polyurethane) thường được xem là ưu việt nhất nhờ vào hệ số dẫn nhiệt thấp. Bên cạnh đó, xốp XPS cũng là một lựa chọn khả thi với hiệu suất cao và tính năng chống thấm tốt. Tuy nhiên, hiệu quả lại phụ thuộc vào độ dày của tấm, phương pháp thi công chính xác và vị trí của tường, đặc biệt là tường hướng Tây. Tại Thanh Xuân, Hà Nội, việc kết hợp với vật liệu phản xạ nhiệt như bề mặt bạc hoặc nhôm sẽ gia tăng hiệu quả cách nhiệt cho các tường chịu nắng trực tiếp.

Tấm cách nhiệt tường nhà hiệu quả bao nhiêu?

Tấm cách nhiệt tường nhà được thiết kế để giảm nhiệt độ bên trong, mang lại sự thoải mái cho không gian sống. Chúng tạo thành một rào cản hiệu quả, ngăn chặn nhiệt bức xạ từ mặt trời và nhiệt độ không khí bên ngoài. Sự giảm nhiệt độ này có thể dao động từ 3°C đến 6°C, hoặc thậm chí hơn, tùy thuộc vào loại và độ dày vật liệu cách nhiệt. Hướng tường cũng ảnh hưởng lớn; tường hướng Tây thường ghi nhận sự khác biệt rõ rệt. Việc lựa chọn và thiết kế phù hợp là chìa khóa để tối ưu hóa hiệu quả của tấm cách nhiệt.

Có cần lựa chọn thêm yếu tố chống thấm và chống ẩm mốc không?

Trong điều kiện khí hậu đặc trưng của Thanh Xuân, Hà Nội, việc lựa chọn tấm cách nhiệt tường nhà có khả năng chống thấm và chống ẩm mốc là điều tuyệt đối cần thiết. Với độ ẩm không khí cao và thời tiết nồm ẩm, nếu tấm cách nhiệt không đảm bảo chống thấm tốt, chúng có thể bị ngấm nước, làm giảm hiệu quả cách nhiệt và tạo điều kiện cho nấm mốc phát triển. Điều này không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của cư dân mà còn làm giảm giá trị thẩm mỹ của công trình. Do đó, lựa chọn sản phẩm chất lượng cao là rất quan trọng.

tỉ lệ hấp thụ nước xốp chống ẩm XPS cực thấp

Tấm cách nhiệt có thể thi công cho tường cũ và tường mới không?

Tấm cách nhiệt có thể thi công cho cả tường mới và tường cũ. Đối với tường mới xây, việc tích hợp tấm cách nhiệt vào quá trình xây dựng là tối ưu nhất, cho phép ốp trực tiếp lên bề mặt tường gạch hoặc chèn vào giữa các lớp tường. Đối với tường cũ, tấm cách nhiệt vẫn có thể được thi công bằng cách ốp trực tiếp lên bề mặt hiện có, cả mặt trong và ngoài, và sau đó hoàn thiện bằng trát, sơn, hoặc ốp vật liệu trang trí. Dù phức tạp hơn một chút, hiệu quả chống nóng vẫn được cải thiện rõ rệt, nâng cao chất lượng sống cho ngôi nhà.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Thanh Xuân, Hà Nội không?

Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Thanh Xuân, Hà Nội. Đơn vị này chuyên cung cấp các sản phẩm đa dạng bao gồm bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để được tư vấn chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, bạn nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc website chính thức của họ. Điều này sẽ giúp bạn nhận được thông tin phù hợp với nhu cầu của mình.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.
Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà tại Thanh Xuân, Hà Nội là lựa chọn tối ưu cho các công trình hiện đại. Với khả năng giảm nhiệt hiệu quả, sản phẩm giúp tạo môi trường sống dễ chịu và tiết kiệm năng lượng. Triệu Hổ cam kết mang đến những sản phẩm chính hãng, chất lượng vượt trội. Những thông tin trên hy vọng sẽ hỗ trợ quý khách hàng lựa chọn vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tâm và nhanh chóng, đảm bảo sự thành công cho dự án của bạn.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.