Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Phú Xuyên, Hà Nội “Lợi Ích”

5/5 - (4034 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Phú Xuyên, Hà Nội |Truy Cập| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt chống nóng Phú Xuyên, Hà Nội là giải pháp hiệu quả giúp cải thiện điều kiện sống trong các công trình xây dựng. Trong khi mái nhà chủ yếu ngăn cản nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt này hoạt động như một lớp bảo vệ thứ hai, ngăn chặn sự truyền nhiệt từ mái xuống không gian sinh hoạt bên dưới. Điều này có nghĩa là, mặc dù mái nhà hấp thụ nhiệt, nhưng nhờ có tấm cách nhiệt, không khí trong các phòng sẽ được giữ mát, mang lại cảm giác thoải mái hơn. Giải pháp này không chỉ tạo ra một môi trường sống dễ chịu mà còn giúp tiết kiệm năng lượng cho ngôi nhà, giảm thiểu hóa đơn điện hàng tháng. Công nghệ tấm cách nhiệt chống nóng đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn cải thiện tính năng năng lượng và sự bền vững cho công trình của mình.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng tại Phú Xuyên, Hà Nội là một giải pháp xây dựng hiện đại, giúp cải thiện hiệu quả năng lượng cho các công trình. Chúng hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Các tấm này được chế tạo từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, thường có cấu trúc bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo thành các túi khí tĩnh ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Ứng dụng của tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn nhiệt độ cao từ môi trường bên ngoài, đồng thời giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ, dễ chịu. Việc sử dụng loại vật liệu này không chỉ mang lại môi trường sống thoải mái mà còn hỗ trợ tiết kiệm năng lượng hiệu quả, phản ánh xu hướng xây dựng bền vững đang ngày càng phát triển.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Cần cách nhiệt chống nóng trần nhà không? Đây là câu hỏi quan trọng, đặc biệt trong bối cảnh khí hậu nóng bức. Mái nhà là bộ phận trực tiếp tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, dẫn đến nhiệt độ bên trong không gian dưới mái nhà cao hơn. Cách nhiệt chống nóng trần nhà sẽ đóng vai trò như một lớp bảo vệ, ngăn ngừa nhiệt xâm nhập vào khu vực sinh hoạt. Trong một số trường hợp, việc cách nhiệt mái nhà có thể gặp khó khăn do mái đã hoàn thiện, cấu trúc phức tạp hoặc yêu cầu bảo tồn tính thẩm mỹ của công trình. Ngoài ra, chi phí và thời gian thi công cách nhiệt mái có thể tăng cao, do yêu cầu tháo dỡ và lắp đặt lại. Vì vậy, cách nhiệt trần nhà trở thành giải pháp hợp lý và hiệu quả cho những công trình đặc thù này.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Trong điều kiện khí hậu nóng bức của mùa hè ở Phú Xuyên, Hà Nội, việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng trên trần nhà mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Tấm cách nhiệt hoạt động như một lớp bảo vệ, hạn chế nhiệt độ từ mái nhà truyền xuống không gian sống, giữ cho bên trong luôn mát mẻ và dễ chịu, đặc biệt vào những giờ cao điểm. Điều này không chỉ giảm bớt gánh nặng cho hệ thống điều hòa, mà còn cải thiện môi trường sinh hoạt và làm việc cho cư dân, tạo cảm giác thoải mái xuyên suốt trong căn nhà.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực khác nhau. Dù mỗi văn phòng có hệ thống làm lạnh riêng, những khu vực chung như hành lang và sảnh thường không được trang bị điều hòa. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp giảm đáng kể lượng nhiệt từ mái truyền xuống, từ đó hạn chế sự chênh lệch nhiệt độ giữa những không gian có và không có điều hòa. Kết quả là tạo ra môi trường thoải mái hơn cho người di chuyển, tránh cảm giác sốc nhiệt khó chịu.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè cao điểm, chi phí điện cho điều hòa có thể tốn kém, chiếm một phần lớn ngân sách sinh hoạt. Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp hiệu quả giúp giảm đáng kể hóa đơn tiền điện hàng tháng. Nhờ khả năng cách nhiệt tốt, thiết bị làm mát không cần hoạt động liên tục ở công suất cao, từ đó kéo dài tuổi thọ, giảm nguy cơ hỏng hóc. Việc này không chỉ tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo dưỡng mà còn góp phần bảo vệ môi trường, mang lại không gian sống thoải mái hơn cho gia đình.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp ưu việt cho cả nhà cũ và mới, giúp thi công dễ dàng mà không cần can thiệp sâu vào kết cấu mái. Việc lắp đặt không yêu cầu tháo dỡ mái, mà chỉ cần trải vật liệu lên trần thạch cao hoặc bê tông. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian và công sức, mà còn giảm rủi ro về thấm dột, một vấn đề thường gặp trong sửa chữa mái. Hơn nữa, chi phí cho việc cách nhiệt trần nhà thường thấp hơn so với việc thay mới toàn bộ mái, mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, như bông khoáng, XPS, EPS hay PE OPP, mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Chúng có khả năng chống thấm, chống ẩm hiệu quả, giúp ngăn chặn nấm mốc phát triển và bảo vệ sức khỏe cho gia đình. Ngoài ra, trong những cơn mưa lớn hay các hoạt động thi công, bông khoáng có tác dụng giảm tiếng ồn đáng kể từ mái nhà, tạo ra không gian yên tĩnh và thư giãn bên trong. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn cải thiện thẩm mỹ cho ngôi nhà.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Phú Xuyên, Hà Nội

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Phú Xuyên, Hà Nội

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Phú Xuyên, Hà Nội, là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt và cách âm trong nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, tấm cách nhiệt này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao, sau đó được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Cấu tạo của Rockwool với những sợi bông siêu mịn nén chặt tạo nên sản phẩm nhẹ, bền vững, giúp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt và duy trì môi trường sống thoải mái.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Phú Xuyên, Hà Nội (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Phú Xuyên, Hà Nội (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Phú Xuyên, Hà Nội (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Phú Xuyên, Hà Nội

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp EPS tại Phú Xuyên, Hà Nội, nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C, và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, cho hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong nhà, giảm tiêu hao năng lượng hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50 dB, tạo ra không gian sống yên tĩnh. Với cấu trúc kín, xốp EPS chống thấm và ngăn ngừa nấm mốc, nâng cao tuổi thọ công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Phú Xuyên, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Phú Xuyên, Hà Nội

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp XPS tại Phú Xuyên, Hà Nội, nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, đảm bảo hiệu suất ổn định trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, vật liệu này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, kiểm soát lưu lượng không khí và duy trì nhiệt độ ổn định trong các khu vực như sàn, vách và mái. Ngoài ra, xốp XPS còn có khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, mang lại không gian sống thoải mái, yên tĩnh.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Phú Xuyên, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Phú Xuyên, Hà Nội

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp hiện đại và thân thiện với môi trường cho những ngôi nhà tại Phú Xuyên, Hà Nội. Với cấu trúc ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt nhờ vào bọt khí kín. Hai lớp bề mặt bên ngoài, có thể là giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, không chỉ gia tăng độ bền mà còn phản xạ nhiệt và chống ẩm hiệu quả. Tấm này không chỉ giữ cho không gian bên trong mát mẻ mà còn cách âm, mang lại sự yên tĩnh cho người sử dụng.

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Phú Xuyên, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Phú Xuyên, Hà Nội

Để đối phó với cái nắng gay gắt của Phú Xuyên, Hà Nội, tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà bằng xốp PE OPP là giải pháp hoàn hảo. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, vật liệu này có khả năng cách nhiệt lên đến 95-97%, giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ vào những ưu điểm vượt trội này, công trình sẽ duy trì không gian thoải mái, dễ chịu ngay cả trong những ngày hè oi ả. Đồng thời, nó còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng, giảm lượng tiêu thụ cho các thiết bị làm mát.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Phú Xuyên, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Phú Xuyên, Hà Nội

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí Phú Xuyên, Hà Nội là giải pháp hiệu quả cho việc cải thiện chất lượng không gian sống. Thiết kế của vật liệu này bao gồm lớp màng nhôm phản xạ nhiệt kết hợp với túi khí polyethylene (PE) tạo ra lớp đệm không khí tĩnh. Sản phẩm không chỉ ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt giữa bên ngoài và bên trong ngôi nhà mà còn có khả năng hấp thụ tiếng ồn. Nhờ vậy, ngôi nhà trở nên mát mẻ và yên tĩnh hơn, nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Phú Xuyên, Hà Nội (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Phú Xuyên, Hà Nội

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Phú Xuyên, Hà Nội, việc cách nhiệt cho trần nhà là một giải pháp thiết thực và cần thiết nhằm giảm bớt sức nóng mùa hè. Các ngôi nhà dân dụng thường được tiến hành cách nhiệt cho trần thạch cao hoặc trần bê tông, giúp giảm nhiệt độ rõ rệt, biến không gian sống trở nên thoải mái hơn. Giải pháp này không chỉ tiết kiệm chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa và quạt, mà còn dễ dàng thi công mà không ảnh hưởng đến cấu trúc hiện có. Qua đó, nâng cao chất lượng cuộc sống, giúp cư dân có giấc ngủ ngon hơn và thực hiện các hoạt động sinh hoạt thuận lợi hơn.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Trong ngành công nghiệp, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà đóng vai trò quan trọng trong việc tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả vận hành. Trần nhà, thường là mái tôn hoặc mái panel, hấp thụ nhiệt từ ánh nắng, dẫn đến nhiệt độ cao trong không gian sản xuất. Việc cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc và thiết bị, đồng thời giảm chi phí làm mát. Đặc biệt, với những kho bãi chứa hàng hóa nhạy cảm như thực phẩm và dược phẩm, tấm cách nhiệt đảm bảo chất lượng sản phẩm và tạo môi trường làm việc an toàn, dễ chịu cho công nhân.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Phú Xuyên, Hà Nội

Tại Phú Xuyên, Hà Nội, cái nắng oi ả thường trực khiến việc tìm kiếm giải pháp chống nóng cho các ngôi nhà trở nên cấp thiết. Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà không chỉ là một sản phẩm, mà còn là một giải pháp hiệu quả giúp giảm nhiệt độ bên trong. Những hình ảnh thực tế từ các công trình đã lắp đặt tấm cách nhiệt cho thấy rõ sự khác biệt về nhiệt độ và cảm giác thoải mái mà nó mang lại. Giải pháp này không chỉ hiệu quả mà còn tiết kiệm năng lượng, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân nơi đây.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi bạn đã chọn được sản phẩm tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà trên Website của chúng tôi, vui lòng gọi ngay đến hotline để được tư vấn chi tiết và thực hiện đặt hàng một cách nhanh chóng. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong mọi thắc mắc liên quan đến sản phẩm. Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin liên lạc trên Website, chúng tôi sẽ chủ động liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất để đảm bảo bạn có được sản phẩm ưng ý.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi khách hàng gọi điện để xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, nhân viên của chúng tôi sẽ tiến hành tư vấn chi tiết. Chúng tôi hỗ trợ bạn xác định số lượng tấm cần đặt, báo giá cụ thể và xác nhận địa chỉ giao hàng chính xác. Quá trình này không chỉ giúp bạn yên tâm về thông tin đơn hàng mà còn đảm bảo rằng sản phẩm sẽ được giao đúng thời gian và địa điểm mong muốn. Sự hài lòng của khách hàng là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi trong mỗi giao dịch.

Bước 3: Thanh toán

Bước 3 trong quy trình mua tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là thanh toán đơn hàng. Sau khi xác nhận đơn hàng, khách hàng sẽ nhận được thông báo chi tiết về các phương thức thanh toán. Triệu Hổ cam kết cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu của mình. Các phương thức này bao gồm chuyển khoản qua ngân hàng, thanh toán trực tiếp tại cửa hàng, hoặc thanh toán qua các ứng dụng ví điện tử phổ biến. Điều này đảm bảo sự thuận tiện và tiết kiệm thời gian cho khách hàng.

Bước 4: Nhận hàng

Bước 4: Nhận hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà cuối cùng đã đến! Hàng hóa sẽ được giao nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết mang lại dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Sau khi hoàn tất các bước đặt hàng đơn giản, bạn chỉ cần chờ đợi để nhận sản phẩm chất lượng. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ trong quá trình nhận hàng, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được tư vấn kịp thời.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Phú Xuyên, Hà Nội

Đến ngay Triệu Hổ tại Phú Xuyên, Hà Nội để trải nghiệm ưu đãi khủng dành cho khách hàng khi mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cực kỳ tiết kiệm. Ngoài những mức giá hấp dẫn, quý khách còn được hưởng nhiều chương trình khuyến mãi khác, giúp giảm thiểu chi phí cho các công trình. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, cách âm và chống cháy tối ưu, vật liệu của Triệu Hổ chắc chắn sẽ làm hài lòng cả những khách hàng khó tính nhất.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Phú Xuyên, Hà Nội có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Phú Xuyên, Hà Nội, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Tấm xốp cách nhiệt như XPS và EPS được ưa chuộng với tính năng nhẹ, dễ thi công và khả năng cách nhiệt hiệu quả. Bông khoáng cũng nổi bật với tính năng cách nhiệt và cách âm ưu việt, chịu nhiệt tốt. Túi khí cách nhiệt PE OPP nhẹ và dễ lắp đặt, thường được sử dụng cho mái tôn. Gạch mát (Panel PU) kết hợp lớp Polyurethane giữa và lớp xi măng bên ngoài, cung cấp độ bền cao và khả năng cách nhiệt tốt.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Khi chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, cần xem xét nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, ngân sách là yếu tố quyết định, giúp xác định loại vật liệu phù hợp. Điều kiện khí hậu cũng ảnh hưởng lớn đến hiệu quả cách nhiệt, vì vậy cần lựa chọn tấm cách nhiệt có chỉ số cách nhiệt phù hợp. Cấu trúc mái và trần nhà cần được đánh giá để đảm bảo khả năng thi công thuận lợi. Cuối cùng, các yếu tố khác như khả năng chống ẩm và tuổi thọ của vật liệu cũng cần được lưu ý để đảm bảo đầu tư hiệu quả.

Công trình cao tầng tại Phú Xuyên, Hà Nội đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Công trình cao tầng tại Phú Xuyên, Hà Nội, dù đã được cách nhiệt chống nóng ở mái nhà, vẫn nên xem xét bổ sung lớp cách nhiệt cho trần nhà. Việc này tạo ra một lớp bảo vệ kép, giúp tăng cường khả năng chống nóng cho các tầng bên dưới. Mặc dù mái nhà đã được cách nhiệt, vẫn có thể có một lượng nhiệt truyền xuống, và lớp cách nhiệt trần sẽ ngăn chặn lượng nhiệt này xâm nhập vào không gian sống. Ngoài ra, một số vật liệu cách nhiệt trần còn có khả năng cách âm, làm giảm tiếng ồn từ các tầng trên, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Phú Xuyên, Hà Nội không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Phú Xuyên, Hà Nội. Công ty cung cấp đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thêm thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này giúp đảm bảo nhận được tư vấn phù hợp với nhu cầu sản phẩm.

Trên đây là những thông tin hữu ích về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Phú Xuyên, Hà Nội từ Triệu Hổ. Chúng tôi hy vọng rằng các khách hàng sẽ tìm thấy giải pháp ưng ý nhằm tối ưu hoá hiệu quả cách nhiệt cho công trình của mình. Việc lựa chọn vật liệu phù hợp không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn đảm bảo sự thoải mái cho không gian sống. Để được tư vấn chi tiết và nhanh chóng, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết mang lại sản phẩm chất lượng và dịch vụ tận tâm nhất.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.