Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Long Biên, Hà Nội “Còn Ít”

5/5 - (3693 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Long Biên, Hà Nội |Phổ Biến| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tại Long Biên, Hà Nội, tấm cách nhiệt chống nóng đã trở thành một giải pháp hiệu quả cho vấn đề nóng bức trong không gian sống. Với nguyên lý hoạt động như một lớp lá chắn thứ hai, tấm cách nhiệt này giữ vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn nhiệt từ mái nhà truyền xuống các phòng bên dưới. Khi mái nhà hấp thụ nhiệt, lớp cách nhiệt sẽ cách ly và duy trì không khí mát mẻ bên trong, tạo ra sự thoải mái cho người sử dụng. Hệ thống này không chỉ góp phần tiết kiệm năng lượng bằng cách giảm tải cho thiết bị làm mát, mà còn kéo dài tuổi thọ cho toàn bộ công trình. Sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến và thiết kế thông minh trong tấm cách nhiệt chống nóng mang lại cho ngôi nhà của bạn một môi trường sống lý tưởng, yên tĩnh và dễ chịu.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng được ứng dụng rộng rãi tại Long Biên, Hà Nội như một giải pháp hiệu quả để cải thiện điều kiện sống và làm việc trong mùa hè oi ả. Với khả năng giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau, các tấm này giúp ngăn ngừa việc nhiệt độ cao xâm nhập vào trong công trình. Chúng có cấu trúc đặc biệt, thường bao gồm vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh để cản trở ba hình thức truyền nhiệt cơ bản: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Sự hiện diện của tấm cách nhiệt không chỉ duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian, mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu chi phí điện năng cho việc làm mát, từ đó nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là một giải pháp hiệu quả để giảm thiểu sự truyền nhiệt từ mái nhà vào không gian sinh hoạt. Mái nhà hấp thụ nhiệt năng từ mặt trời, dẫn đến việc nhiệt độ trong không gian áp mái tăng cao. Trong trường hợp các công trình đã hoàn thiện, có kết cấu phức tạp hoặc thiết kế đặc biệt, việc thực hiện cách nhiệt trên trần nhà trở nên cần thiết. Điều này giúp bảo tồn tính thẩm mỹ của mái mà vẫn đảm bảo sự thoải mái cho người sử dụng. Ngoài ra, việc cách nhiệt trực tiếp trên mái thường tốn kém và kéo dài thời gian thi công do phải tháo dỡ và lắp đặt lại. Do đó, trong nhiều trường hợp, cách nhiệt trần nhà không chỉ hiệu quả mà còn là phương án an toàn và ít ảnh hưởng đến cấu trúc tổng thể của công trình.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Mái nhà hấp thụ nhiệt độ cao vào mùa hè, đặc biệt ở Long Biên, Hà Nội, gây ra sự nóng bức trong không gian sống. Tấm cách nhiệt đặt trên trần nhà hoạt động như một lá chắn bảo vệ, ngăn chặn phần lớn nhiệt lượng xâm nhập vào phòng. Nhờ đó, nhiệt độ bên trong được duy trì ở mức dễ chịu hơn, nhất là vào những buổi trưa và chiều nóng bức. Việc cách nhiệt tốt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa mà còn tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái hơn cho cư dân.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực. Mặc dù mỗi tầng, văn phòng có thể lắp đặt hệ thống điều hòa riêng, nhưng các khu vực chung như hành lang, sảnh, và cầu thang thường không được trang bị. Việc cách nhiệt trần giúp hạn chế lượng nhiệt truyền từ mái xuống, từ đó giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa những khu vực có và không có điều hòa. Điều này không chỉ giúp tạo ra một môi trường thoải mái mà còn tránh tình trạng sốc nhiệt khi di chuyển giữa các không gian.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè cao điểm, chi phí điện năng cho điều hòa không khí có thể tăng cao, đặt ra gánh nặng cho ngân sách hộ gia đình. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Nhờ khả năng giảm nhiệt độ trong không gian sống, tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu sự hoạt động của thiết bị làm mát, từ đó cắt giảm hóa đơn tiền điện hàng tháng. Hơn nữa, điều này cũng giúp máy lạnh hoạt động bền bỉ hơn, giảm thiểu hỏng hóc và chi phí bảo trì, sửa chữa.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp thi công thuận tiện, lý tưởng cho cả nhà cũ và mới. Với phương pháp này, không cần phải can thiệp sâu vào cấu trúc mái, giúp tiết kiệm thời gian và giảm rủi ro trong quá trình thi công. Thay vì tháo dỡ mái, vật liệu cách nhiệt chỉ được trải lên trần thạch cao hoặc bê tông hiện có, đảm bảo tính linh hoạt trong không gian hạn chế. Hơn nữa, phương pháp này không ảnh hưởng đến lớp chống thấm của mái, giảm thiểu nguy cơ thấm dột trong tương lai và tiết kiệm chi phí đáng kể.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà có nhiều ưu điểm nổi bật. Các loại tấm như bông khoáng, XPS, EPS, PE OPP không chỉ có khả năng chống thấm và chống ẩm tốt mà còn ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng và duy trì thẩm mỹ cho không gian sống. Bên cạnh đó, trong những cơn mưa lớn hoặc khi có tiếng ồn do thi công, bông khoáng còn giúp giảm tiếng ồn hiệu quả từ mái nhà, mang lại sự yên tĩnh, thoải mái cho không gian bên trong.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Long Biên, Hà Nội

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Long Biên, Hà Nội

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Long Biên, Hà Nội, là giải pháp hoàn hảo cho việc cách nhiệt và cách âm trong các công trình xây dựng. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ lên tới 1600∘C. Sau đó, các nguyên liệu được xe thành sợi bông siêu mịn và kết hợp với hóa chất chuyên dụng, tạo thành những tấm cách nhiệt nhẹ nhưng bền vững. Với khả năng chống nóng hiệu quả, sản phẩm này phù hợp cho cả lò công nghiệp lẫn nhà ở, nâng cao chất lượng cuộc sống.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Long Biên, Hà Nội (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Long Biên, Hà Nội (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Long Biên, Hà Nội (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Long Biên, Hà Nội

Xốp EPS Long Biên, Hà Nội, là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và chống nóng trần nhà. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50 dB của sản phẩm này, giúp ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả, tạo không gian sống yên tĩnh. Cấu trúc kín của xốp EPS còn chống thấm nước và hạn chế sự phát triển của nấm mốc, đảm bảo độ bền cho công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Long Biên, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Long Biên, Hà Nội

Xốp XPS là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và chống nóng trần nhà tại Long Biên, Hà Nội. Với khả năng chịu nhiệt từ −60°C đến 75°C, xốp XPS đảm bảo hiệu suất ổn định trong những điều kiện khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt thấp 0.035 W/m.k giúp kiểm soát lưu lượng không khí, giữ nhiệt độ bên trong ổn định, từ đó giảm thiểu hao hụt năng lượng. Ngoài ra, xốp XPS còn cung cấp khả năng cách âm 30 dB đến 35 dB, tạo không gian sống yên tĩnh, thoải mái hơn cho mọi gia đình.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Long Biên, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Long Biên, Hà Nội

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp hiệu quả và thân thiện với môi trường cho không gian sống. Với cấu trúc ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR có đặc tính cách nhiệt cao nhờ bọt khí kín, cho phép giảm đáng kể nhiệt độ truyền vào nhà. Hai lớp bề mặt chắc chắn, như giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, không chỉ nâng cao độ bền mà còn cải thiện khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Sản phẩm giúp không gian mát mẻ và yên tĩnh hơn, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng.

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Long Biên, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Long Biên, Hà Nội

Để đối phó với thời tiết nắng nóng tại Long Biên, Hà Nội, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PE OPP là giải pháp hiệu quả. Vật liệu này có hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, đảm bảo khả năng cách nhiệt ấn tượng với hiệu quả đạt từ 95-97%. Tấm xốp này giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, giữ cho không gian luôn thoáng mát và dễ chịu ngay cả trong những ngày hè oi ả. Ngoài việc cải thiện môi trường sống, sản phẩm còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Long Biên, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Long Biên, Hà Nội

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà túi khí Long Biên, Hà Nội là giải pháp tối ưu cho việc giữ nhiệt và giảm tiếng ồn. Với cấu trúc gồm nhiều lớp màng nhôm cao cấp, tấm cách nhiệt này phản xạ nhiệt hiệu quả, kết hợp với các túi khí polyethylene (PE) tạo thành lớp đệm không khí tĩnh. Điều này giúp ngăn chặn sự trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài, mang lại không gian sống mát mẻ và dễ chịu. Đồng thời, khả năng hấp thụ âm thanh của tấm túi khí cũng làm giảm đáng kể tiếng ồn, tạo nên môi trường yên tĩnh cho gia đình.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Long Biên, Hà Nội (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Long Biên, Hà Nội

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Long Biên, Hà Nội, việc cách nhiệt cho trần nhà là giải pháp thiết thực giúp cải thiện môi trường sống trong những ngôi nhà dân dụng. Nhờ ứng dụng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng, nhiệt độ trong nhà được giảm rõ rệt, tạo cảm giác thoải mái hơn, đặc biệt trong những ngày hè oi ả. Giải pháp này không chỉ tiết kiệm điện năng từ hệ thống điều hòa và quạt mà còn dễ dàng thi công và tiết kiệm chi phí. Thêm vào đó, cách nhiệt trần nhà còn nâng cao chất lượng cuộc sống của cư dân, mang lại những giấc ngủ ngon và không gian sinh hoạt thoải mái.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà trong các nhà xưởng, kho bãi hay nhà máy mang lại lợi ích kinh tế và vận hành đáng kể. Trần nhà, thường là mái tôn hoặc mái panel, tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, dẫn đến sự tích tụ nhiệt cao. Tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc, cải thiện chất lượng sản phẩm và giảm chi phí làm mát. Đồng thời, môi trường làm việc dễ chịu nâng cao năng suất lao động, giảm mệt mỏi và nguy cơ tai nạn. Đối với kho chứa hàng hóa nhạy cảm, đây là yếu tố sống còn quyết định chất lượng sản phẩm.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Long Biên, Hà Nội

Tại Long Biên, Hà Nội, cái nắng oi ả thường gây khó khăn cho cuộc sống hàng ngày. Triệu Hổ tự hào là một trong những đơn vị tiên phong cung cấp tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà. Những hình ảnh thực tế từ các công trình đã lắp đặt sản phẩm cho thấy sự khác biệt rõ rệt trong việc giảm nhiệt độ bên trong. Khách hàng dễ dàng nhận thấy đời sống cải thiện hơn khi sử dụng tấm cách nhiệt chất lượng. Qua đó, Triệu Hổ không chỉ cung cấp giải pháp tối ưu mà còn mang lại sự tin tưởng và hài lòng cho người tiêu dùng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà, bạn có thể thực hiện các bước đơn giản sau. Sau khi truy cập website và chọn được sản phẩm ưng ý, hãy gọi ngay đến hotline của chúng tôi để được tư vấn chi tiết và thực hiện đơn hàng. Nếu bạn muốn chúng tôi chủ động liên hệ, hãy để lại thông tin trên website. Đội ngũ chăm sóc khách hàng sẽ sớm liên lạc lại để hỗ trợ bạn trong thời gian nhanh nhất, đảm bảo bạn có được sản phẩm tốt nhất cho nhu cầu của mình.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện đến công ty, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn trong việc xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà một cách nhanh chóng và hiệu quả. Chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết về số lượng sản phẩm bạn cần, giá cả phù hợp và địa chỉ giao hàng chính xác. Đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng mọi yêu cầu của bạn, đảm bảo quá trình đặt hàng diễn ra thuận lợi, giúp bạn có những sản phẩm chất lượng nhất cho không gian sống.

Bước 3: Thanh toán

Bước 3: Thanh toán tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà là bước quan trọng để hoàn tất quy trình đặt hàng. Sau khi quý khách xác nhận đơn hàng, Triệu Hổ sẽ thông báo về các phương thức thanh toán hiện có. Chúng tôi hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua thẻ tín dụng và ví điện tử, nhằm tạo sự tiện lợi tối đa cho quý khách. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ để đảm bảo quá trình thanh toán diễn ra nhanh chóng và dễ dàng.

Bước 4: Nhận hàng

Bước 4 trong quy trình mua hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà là chờ đợi hàng được giao đến tay bạn. Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết mang đến dịch vụ giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Việc đặt hàng trở nên dễ dàng với các bước hướng dẫn rõ ràng. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ và đảm bảo sự hài lòng của bạn khi nhận hàng.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Long Biên, Hà Nội

Đến ngay Triệu Hổ tại Long Biên, Hà Nội để khám phá ưu đãi khủng cho sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà. Chúng tôi cam kết cung cấp những sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh và nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Việc sử dụng Tấm Cách Nhiệt của Triệu Hổ không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí cho công trình mà còn mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, cách âm và chống cháy tối ưu. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu giải pháp hoàn hảo cho không gian sống và làm việc của bạn!

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Long Biên, Hà Nội có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Long Biên, Hà Nội, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà phục vụ nhu cầu đa dạng của người dân và doanh nghiệp. Tấm xốp cách nhiệt như XPS và EPS được ưa chuộng nhờ tính nhẹ, dễ thi công và khả năng cách nhiệt tốt. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách âm và chịu nhiệt cao. Túi khí cách nhiệt PE OPP, nhẹ và mỏng, lý tưởng cho công trình mái tôn vì dễ lắp đặt và hiệu quả cao. Cuối cùng, gạch mát (Panel PU) với lớp polyurethane cách nhiệt kết hợp cùng xi măng chắc chắn, cung cấp giải pháp bền vững và hiệu quả.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Khi lựa chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, cần cân nhắc nhiều yếu tố quan trọng để đạt hiệu quả tối ưu. Đầu tiên, ngân sách là yếu tố quyết định, ảnh hưởng trực tiếp đến loại vật liệu chọn lựa. Tiếp theo, điều kiện khí hậu vùng miền sẽ giúp xác định loại tấm cách nhiệt nên sử dụng. Cấu trúc mái và trần nhà cũng đóng vai trò quan trọng trong khả năng thi công. Cuối cùng, cần xem xét các yếu tố khác như độ bền, khả năng chống ẩm và khả năng cách âm để đảm bảo sự tiện nghi và tiết kiệm năng lượng cho ngôi nhà.

Công trình cao tầng tại Long Biên, Hà Nội đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Công trình cao tầng tại Long Biên, Hà Nội, dù đã được trang bị lớp cách nhiệt chống nóng mái nhà, vẫn rất cần xem xét việc bổ sung cách nhiệt trần nhà. Lớp cách nhiệt này không chỉ tạo ra hàng rào bảo vệ kép cho các tầng bên dưới mà còn ngăn chặn nhiệt lượng còn sót lại, giúp không gian sống mát mẻ hơn. Bên cạnh đó, nhiều vật liệu cách nhiệt trần còn có khả năng cách âm hiệu quả, giảm thiểu tiếng ồn từ các tầng trên, góp phần mang lại môi trường sống yên tĩnh và thư giãn cho cư dân.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Long Biên, Hà Nội không?

Triệu Hổ, là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Long Biên, Hà Nội. Công ty chuyên cung cấp các sản phẩm như bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho nhu cầu của cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nắm rõ thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí, và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn chi tiết và phù hợp với yêu cầu của mình.

Trên đây là thông tin hữu ích mà Triệu Hổ muốn gửi đến quý khách hàng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà tại Long Biên, Hà Nội. Hy vọng rằng qua những chia sẻ này, khách hàng sẽ tìm được giải pháp hiệu quả nhất cho dự án của mình. Sản phẩm không chỉ giúp giảm nhiệt độ mái nhà mà còn nâng cao chất lượng công trình. Để được tư vấn tận tâm và nhanh chóng, quý khách hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp tối ưu, góp phần vào thành công của công trình bạn.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.