Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Lạng Sơn “Rất Hot”

5/5 - (4377 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Lạng Sơn |Đạt Chuẩn| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt chống nóng Lạng Sơn là một giải pháp hiệu quả để kiểm soát nhiệt độ trong không gian sống của bạn. Khi mà mái nhà chỉ có khả năng ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt chống nóng trần đảm nhận vai trò như một lớp bảo vệ bổ sung, ngăn nhiệt không cho truyền xuống các phòng bên dưới. Ngay cả khi mái nhà hấp thụ nhiệt, lớp cách nhiệt này giúp cô lập và giữ cho nhiệt độ bên trong luôn mát mẻ. Nhờ vào công nghệ tiên tiến, sản phẩm này không chỉ mang lại sự thoải mái cho cư dân mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng năng đáng kể, giảm thiểu chi phí điện trong mùa hè oi ả. Việc áp dụng tấm cách nhiệt chống nóng Lạng Sơn thực sự mang lại một không gian sống lý tưởng, giúp bạn tận hưởng cuộc sống tốt đẹp hơn, thoát khỏi cái nóng bức.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng Lạng Sơn là một trong những giải pháp hiệu quả để giảm thiểu sự truyền nhiệt, mang lại không gian sống và làm việc thoải mái. Được cấu tạo từ những vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, tấm cách nhiệt hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Với cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, các tấm này tạo ra các túi khí tĩnh, ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi được sử dụng trong xây dựng, chúng tạo thành lớp rào cản hiệu quả, giúp ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập và hạn chế thất thoát nhiệt từ bên trong ra ngoài. Nhờ đó, tấm cách nhiệt không chỉ đảm bảo sự ổn định về nhiệt độ mà còn tiết kiệm năng lượng cho công trình.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Mặc dù mái nhà là nơi hấp thụ nhiệt từ mặt trời, nhưng việc cách nhiệt chống nóng cho trần nhà cũng rất quan trọng. Nhiệt độ có thể tích tụ trong không gian giữa mái và trần nhà, gây ra sự khó chịu trong không gian sinh hoạt. Việc sử dụng giải pháp cách nhiệt cho trần nhà là cần thiết trong những trường hợp mà khả năng cách nhiệt mái không khả thi. Đặc biệt, đối với những công trình kiến trúc phức tạp, việc đã hoàn thiện mái hoặc khi có yêu cầu bảo tồn thẩm mỹ có thể khiến việc thi công trở nên khó khăn. Chi phí để thực hiện cách nhiệt trên mái thường cao hơn và tốn thời gian hơn do yêu cầu tháo dỡ và lắp đặt lại, đồng thời cũng có thể ảnh hưởng đến lớp chống thấm. Do đó, cách nhiệt trần nhà trở thành giải pháp tối ưu cho nhiều công trình hiện nay.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm đáng kể, đặc biệt trong điều kiện nắng nóng mùa hè ở Lạng Sơn. Khi mái nhà hấp thụ nhiệt, tấm cách nhiệt hoạt động như một lá chắn vững chãi, ngăn chặn nhiệt độ xâm nhập vào không gian sống. Điều này giúp duy trì nhiệt độ trong nhà mát mẻ và dễ chịu hơn, nhất là vào buổi trưa và chiều nắng gắt. Nhờ vào hiệu quả cách nhiệt, các hệ thống điều hòa hoạt động nhẹ nhàng hơn, từ đó tạo ra môi trường làm việc và sinh hoạt thoải mái xuyên suốt công trình.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực trong một tòa nhà. Mặc dù các tầng và văn phòng có thể được trang bị hệ thống làm lạnh riêng, nhưng các khu vực chung như hành lang hay sảnh thường không có điều hòa. Bằng cách cách nhiệt trần, lượng nhiệt truyền xuống từ mái sẽ giảm đáng kể, giúp duy trì sự đồng nhất về nhiệt độ giữa các không gian có và không có điều hòa. Điều này không chỉ tạo trải nghiệm thoải mái cho người di chuyển mà còn tránh hiện tượng sốc nhiệt khó chịu.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè cao điểm, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Nó không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong không gian sống, mà còn cắt giảm đáng kể hóa đơn tiền điện, khi chi phí cho điều hòa có thể làm tăng gánh nặng tài chính. Với tấm cách nhiệt, thiết bị làm mát không phải hoạt động liên tục ở công suất cao, từ đó đảm bảo thiết bị bền hơn, ít hỏng hóc và giảm thiểu chi phí sửa chữa, bảo dưỡng. Đây chính là giải pháp tiết kiệm chi phí điện năng hiệu quả cho gia đình.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là giải pháp lý tưởng, mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Quá trình thi công đơn giản, không cần can thiệp vào cấu trúc mái, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Việc trải vật liệu cách nhiệt lên trần thạch cao hoặc bê tông hiện có giúp giảm thiểu rủi ro khi tiếp cận mái nhà. Đặc biệt, phương pháp này không làm ảnh hưởng đến lớp chống thấm, giảm nguy cơ thấm dột sau này. Chi phí thi công cũng thấp hơn đáng kể so với việc sửa chữa mái nhà, đảm bảo hiệu quả kinh tế cao cho chủ nhà.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Các loại tấm như bông khoáng, XPS, EPS, và PE OPP có khả năng chống thấm và chống ẩm hiệu quả, ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, từ đó bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng và nâng cao thẩm mỹ cho không gian sống. Ngoài ra, trong những cơn mưa lớn hoặc khi có tiếng ồn từ khu vực thi công, bông khoáng và những vật liệu tương tự còn giúp giảm tiếng ồn đáng kể, tạo nên sự yên tĩnh cho không gian bên trong.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Lạng Sơn

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Lạng Sơn

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Lạng Sơn là giải pháp cách nhiệt và cách âm hiệu quả cho nhiều loại công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, Tấm Bông Khoáng trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao khoảng 1600°C. Các nguyên liệu sau đó được xay thành sợi nhỏ, kết hợp với hóa chất chuyên dụng, tạo ra cấu trúc sợi bông siêu mịn. Sản phẩm này có độ bền cao, trọng lượng nhẹ, là lựa chọn lý tưởng để giảm nhiệt độ và tiếng ồn trong không gian sống.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Lạng Sơn (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Lạng Sơn (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Lạng Sơn (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Lạng Sơn

Xốp EPS Lạng Sơn nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, mang lại hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong ngôi nhà, giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài, qua đó tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50 dB, tạo môi trường sống yên tĩnh. Cấu trúc kín giúp chống thấm hiệu quả, ngăn nấm mốc và vi khuẩn, bảo vệ công trình bền lâu.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Lạng Sơn (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Lạng Sơn

Xốp XPS Lạng Sơn là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho trần nhà với khả năng chịu nhiệt rộng từ −60∘C đến 75∘C. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, xốp XPS tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho các khu vực như sàn, vách và mái. Điều này không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn giảm hao hụt năng lượng đáng kể. Bên cạnh đó, khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo nên không gian sống yên tĩnh và thoải mái.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Lạng Sơn (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Lạng Sơn

 

Tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà bằng xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) đang trở thành giải pháp tối ưu cho những công trình hiện đại. Với cấu trúc ba lớp, tấm cách nhiệt này có lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa, nổi bật với khả năng cách nhiệt tốt nhờ cấu trúc bọt khí kín. Hai lớp bề mặt bên ngoài, có thể là giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, không chỉ tăng cường độ bền mà còn giúp phản xạ nhiệt hiệu quả và chống ẩm. Giải pháp này không chỉ giữ không gian mát mẻ mà còn cách âm, mang đến sự yên tĩnh cho ngôi nhà.

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Lạng Sơn (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Lạng Sơn

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PE OPP là giải pháp hoàn hảo cho cái nắng gay gắt tại Lạng Sơn. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk ở 23°C, vật liệu này có khả năng cách nhiệt đáng kinh ngạc, đạt hiệu quả từ 95-97% và giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ đó, không gian sống luôn được duy trì sự mát mẻ, giúp người dân thoải mái ngay cả trong những ngày hè oi ả. Hơn nữa, việc sử dụng tấm cách nhiệt này còn góp phần tiết kiệm chi phí điện năng, giảm lượng tiêu thụ cho quạt và điều hòa.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Lạng Sơn (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Lạng Sơn

Tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà bằng túi khí Lạng Sơn là giải pháp hiện đại, hiệu quả trong việc bảo vệ không gian sống. Với cấu trúc gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất phản xạ nhiệt kết hợp với túi khí polyethylene, sản phẩm này tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, giúp ngăn chặn nhiệt độ từ bên ngoài. Ngoài khả năng cách nhiệt, tấm này còn có tác dụng cách âm xuất sắc, giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Nhờ vậy, người sử dụng sẽ tận hưởng không gian sống mát mẻ và yên tĩnh hơn.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Lạng Sơn (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Lạng Sơn

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Lạng Sơn, việc cách nhiệt cho trần nhà là giải pháp quan trọng cho những ngôi nhà dân dụng. Nhờ vào khả năng giảm nhiệt độ hiệu quả, không gian sống trở nên dễ chịu hơn, đặc biệt trong những ngày hè oi ả. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện năng cho điều hòa và quạt, mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân. Quá trình thi công tương đối đơn giản và ít tốn kém, phù hợp với cả công trình đang xây dựng lẫn nhà đã sử dụng. Đây là lựa chọn lý tưởng để cải thiện khả năng chống nóng.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Trong các nhà xưởng, kho bãi hay nhà máy, ứng dụng cách nhiệt chống nóng trần nhà đóng vai trò thiết yếu trong việc tối ưu hóa hoạt động và tiết kiệm chi phí. Trần nhà, thường là mái tôn hoặc mái panel, tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, dẫn đến nhiệt độ bên trong tăng cao. Việc cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho quy trình sản xuất, bảo vệ thiết bị khỏi sự biến đổi nhiệt ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Ngoài ra, môi trường làm việc mát mẻ nâng cao năng suất lao động và giảm thiểu rủi ro cho công nhân. Áo cách nhiệt còn bảo quản hàng hoá nhạy cảm với nhiệt độ, đồng thời mang lại lợi ích chống cháy và giảm tiếng ồn.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Lạng Sơn

Với sự gia tăng nhiệt độ tại Lạng Sơn, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà đã trở thành giải pháp thiết yếu cho nhiều công trình. Những hình ảnh thực tế từ các dự án đã lắp đặt sản phẩm này cho thấy hiệu quả rõ rệt trong việc giảm nhiệt độ bên trong ngôi nhà. Nhờ vào khả năng cách nhiệt ưu việt, không gian sống trở nên thoáng mát và dễ chịu hơn, đồng thời tiết kiệm điện năng cho hệ thống điều hòa. Triệu Hổ tự hào là người đồng hành, mang đến sự an tâm cho khách hàng với những giải pháp hiệu quả và bền vững.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, bạn hãy thực hiện theo bước đầu tiên sau khi chọn sản phẩm trên Website. Gọi ngay đến hotline của chúng tôi để nhận được sự tư vấn tận tình và nhanh chóng về sản phẩm. Ngoài ra, nếu bạn muốn không cần gọi điện, hãy để lại thông tin liên hệ của mình trên Website. Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn hoàn tất đơn hàng và đáp ứng nhu cầu của bạn một cách hiệu quả.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện đến công ty, nhân viên của chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ tư vấn tận tình để giúp bạn xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà. Chúng tôi sẽ kiểm tra và xác nhận thông tin bao gồm số lượng sản phẩm, giá cả cụ thể và địa chỉ giao hàng của bạn. Đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi cam kết mang đến trải nghiệm mua sắm thuận tiện và hiệu quả, đảm bảo rằng đơn hàng của bạn được xử lý nhanh chóng và chính xác, đáp ứng mọi nhu cầu và yêu cầu của bạn.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, quý khách sẽ nhận được thông báo về phương thức thanh toán. Công ty Triệu Hổ cam kết hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu của mình. Bạn có thể thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc tiền mặt khi nhận hàng. Đội ngũ hỗ trợ khách hàng của chúng tôi luôn sẵn sàng hướng dẫn và giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến quy trình thanh toán, đảm bảo sự hài lòng cho quý khách.

Bước 4: Nhận hàng

Bước 4: Nhận hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà. Sau khi hoàn tất đơn hàng, bạn chỉ cần chờ đợi hàng được giao đến tay. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp. Với quy trình đặt hàng đơn giản tại Triệu Hổ, bạn có thể dễ dàng sở hữu sản phẩm chất lượng. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ trong quá trình nhận hàng, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn!

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Lạng Sơn

Đến ngay Triệu Hổ để trải nghiệm ưu đãi khủng khi mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà tại Lạng Sơn. Chúng tôi cung cấp sản phẩm chất lượng cao với mức giá cực kỳ cạnh tranh và nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí cho công trình. Với khả năng cách nhiệt vượt trội và khả năng cách âm chống cháy tối ưu, sản phẩm của chúng tôi không chỉ đáp ứng nhu cầu của khách hàng mà còn đảm bảo an toàn cho không gian sống. Hãy ghé thăm Triệu Hổ để sở hữu giải pháp tối ưu cho mái ấm của bạn!

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Lạng Sơn có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Lạng Sơn, thị trường tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà rất phong phú, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Các loại tấm phổ biến gồm tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) với đặc tính nhẹ, dễ thi công và khả năng cách nhiệt tốt. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội cùng khả năng chịu nhiệt cao. Túi khí cách nhiệt PE OPP nhẹ, mỏng, phù hợp cho các công trình mái tôn. Cuối cùng, gạch mát (Panel PU) kết hợp Polyurethane và lớp xi măng bền, mang lại hiệu suất cách nhiệt hiệu quả.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Việc lựa chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là một quyết định quan trọng để đảm bảo hiệu suất năng lượng và tiết kiệm chi phí. Để chọn loại tấm phù hợp, trước tiên hãy xác định ngân sách đầu tư. Tiếp theo, cân nhắc điều kiện khí hậu địa phương, vì một số loại tấm sẽ hoạt động tốt hơn trong môi trường nóng hoặc lạnh. Cấu trúc mái và trần nhà cũng ảnh hưởng đến khả năng thi công và hiệu quả cách nhiệt. Cuối cùng, xem xét các yếu tố khác như độ bền, khả năng kháng ẩm và tính năng chống cháy để đạt kết quả tối ưu.

Công trình cao tầng tại Lạng Sơn đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Các công trình cao tầng tại Lạng Sơn như nhà cao tầng, khách sạn, văn phòng… đã được trang bị lớp cách nhiệt chống nóng cho mái nhà. Tuy nhiên, việc bổ sung lớp cách nhiệt cho trần nhà vẫn cần thiết. Lớp cách nhiệt này không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt từ mái vào các tầng bên dưới, mà còn tạo ra lớp bảo vệ kép, nâng cao khả năng chống nóng. Thêm vào đó, nhiều vật liệu cách nhiệt trần nhà còn có tác dụng cách âm, giúp giảm tiếng ồn từ các tầng trên, mang lại không gian sống yên tĩnh hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Lạng Sơn không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Lạng Sơn. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nắm rõ hơn về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng cụ thể, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này giúp đảm bảo nhận được tư vấn chính xác và phù hợp với nhu cầu.

Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Lạng Sơn chính hãng mà Triệu Hổ gửi tới quý Khách hàng. Chúng tôi hy vọng rằng với những chia sẻ này, quý Khách hàng sẽ dễ dàng tìm ra giải pháp phù hợp cho công trình của mình. Để được tư vấn tận tình và chi tiết hơn về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ nhanh chóng, giúp công trình của bạn đến gần hơn với thành công và mang lại sự hài lòng tối đa.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.