Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Đà Nẵng “Kỹ Thuật”

5/5 - (3662 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Đà Nẵng |Gửi Giá| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt chống nóng Đà Nẵng là giải pháp hiệu quả giúp giảm nhiệt độ cho không gian sống, đặc biệt trong khí hậu oi bức. Chức năng chính của tấm cách nhiệt này là tạo ra một lớp chắn bổ sung, ngăn cản nhiệt từ mái nhà lan tỏa xuống không gian sinh hoạt. Khi mái nhà hấp thụ nhiệt, tấm cách nhiệt sẽ giữ nhiệt lại, tạo ra sự thoải mái cho các phòng bên dưới. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ mát mẻ mà còn tiết kiệm năng lượng đáng kể cho hệ thống điều hòa không khí. Với công nghệ hiện đại và khả năng cách nhiệt vượt trội, sản phẩm này đang ngày càng được ưa chuộng tại Đà Nẵng, đặc biệt là trong các công trình xây dựng mới. Hãy trải nghiệm sự khác biệt mà tấm cách nhiệt mang lại cho ngôi nhà của bạn.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là một giải pháp hiệu quả cho tình hình thời tiết nóng bức tại Đà Nẵng, nơi nhiệt độ có thể rất cao. Loại vật liệu này được thiết kế đặc biệt để giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường khác nhau, thông qua việc cản trở ba hình thức truyền nhiệt chính: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Thành phần chính của tấm cách nhiệt thường là những vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, kết hợp với cấu trúc dạng bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ. Khi được sử dụng trong các công trình xây dựng, chúng tạo ra một lớp rào cản, ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài và giữ không khí mát mẻ bên trong, giúp duy trì một môi trường sống và làm việc thoải mái. Nhờ đó, tấm cách nhiệt không chỉ bảo vệ sức khỏe mà còn tiết kiệm năng lượng đáng kể.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Việc cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là một yếu tố quan trọng trong thiết kế và xây dựng công trình. Mặc dù mái nhà là nơi trực tiếp hứng chịu nhiệt từ mặt trời, nhiệt vẫn có thể truyền qua mái và tích tụ trong không gian giữa mái và trần, gây ra cảm giác nóng bức trong không gian sống. Do đó, cách nhiệt trần nhà trở thành giải pháp cần thiết trong những tình huống mà việc cách nhiệt mái nhà không khả thi. Một số công trình có mái đã hoàn thiện hoặc thiết kế phức tạp sẽ gặp khó khăn khi thực hiện các biện pháp cách nhiệt từ bên ngoài. Ngoài ra, việc đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ và bảo tồn tính nguyên trạng của mái cũng là một lý do khiến cách nhiệt trần trở nên cần thiết. Tóm lại, cách nhiệt trần nhà giúp cải thiện hiệu suất nhiệt năng, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Với khí hậu nắng nóng ở Đà Nẵng, tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Chúng hoạt động như lá chắn, ngăn chặn nhiệt lượng từ mái nhà xâm nhập vào không gian sống, giữ cho nhiệt độ bên trong ổn định và dễ chịu hơn, đặc biệt trong thời điểm nắng gắt. Nhờ vào việc cải thiện khả năng cách nhiệt, tòa nhà không chỉ tiết kiệm điện năng tiêu thụ cho các hệ thống điều hòa mà còn duy trì môi trường làm việc và sinh hoạt thoải mái hơn. Đây là giải pháp thông minh cho mọi công trình hiện đại.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm quan trọng, đặc biệt trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực trong một tòa nhà. Mặc dù mỗi văn phòng có hệ thống làm lạnh riêng, nhưng các khu vực chung thường không được trang bị điều hòa. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt sẽ hạn chế sự truyền nhiệt từ mái xuống, giúp kiểm soát nhiệt độ hiệu quả hơn. Kết quả là người sử dụng có thể di chuyển dễ dàng hơn giữa các không gian, tránh được hiện tượng sốc nhiệt, nâng cao sự thoải mái và trải nghiệm cho mọi người.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè nóng bức, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều lợi ích to lớn. Đầu tiên, nó giúp giảm thiểu mức tiêu thụ điện năng, nhờ đó cắt giảm hóa đơn tiền điện hàng tháng một cách đáng kể. Khi trần nhà được cách nhiệt tốt, hệ thống điều hòa không khí không cần hoạt động liên tục với công suất cao, từ đó nâng cao độ bền và giảm nguy cơ hỏng hóc. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí sửa chữa và bảo trì mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng việc giảm thiểu lượng điện tiêu thụ.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật cho cả nhà cũ và mới. Quy trình thi công đơn giản, không yêu cầu can thiệp sâu vào kết cấu mái, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Thay vì phải tháo dỡ mái, chỉ cần trải tấm cách nhiệt lên bề mặt trần thạch cao hoặc trần bê tông hiện có. Điều này không chỉ giúp bảo vệ lớp chống thấm của mái, mà còn giảm nguy cơ thấm dột trong tương lai. Hơn nữa, chi phí thi công thấp hơn so với việc làm lại mái, đảm bảo hiệu quả kinh tế cao.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, như khả năng chống thấm và chống ẩm hiệu quả. Các loại tấm như bông khoáng, XPS, EPS, PE OPP giúp ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ sức khỏe cho cư dân và giữ cho không gian sống luôn sạch sẽ, thẩm mỹ. Thêm vào đó, trong những cơn mưa lớn hoặc những nơi có tiếng ồn từ công trình, tấm cách nhiệt bông khoáng có thể giảm tiếng ồn đáng kể, tạo ra một môi trường sống yên tĩnh và thoải mái hơn cho người sử dụng.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Đà Nẵng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Đà Nẵng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Đà Nẵng là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm ở nhiều công trình, từ nhà ở đến lò công nghiệp. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600∘C, sau đó được xe thành sợi nhỏ kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc Rockwool hình thành từ những sợi bông siêu mịn nén chặt thành tấm, mang lại độ bền cao, trọng lượng nhẹ và hiệu quả cách nhiệt, cách âm vượt trội, là lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Đà Nẵng (10/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Đà Nẵng (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Đà Nẵng (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Đà Nẵng

Xốp EPS là một giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và chống nóng cho trần nhà, đặc biệt tại Đà Nẵng, nơi có khí hậu nhiệt đới. Với khả năng chịu nhiệt từ -20ºC đến 75ºC và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, giảm thiểu sự truyền nhiệt và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50 dB giúp ngăn chặn tiếng ồn, tạo không gian sống yên tĩnh. Cấu trúc kín cũng giúp chống thấm và ngăn sự phát triển của nấm mốc.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Đà Nẵng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Đà Nẵng

Xốp XPS là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho trần nhà tại Đà Nẵng nhờ vào khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, xốp XPS tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho sàn, vách và mái, từ đó giảm thiểu hao hụt năng lượng. Ngoài ra, xốp XPS còn có khả năng cách âm tốt, với hiệu quả giảm tiếng ồn từ 30 dB đến 35 dB, tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Sản phẩm này thực sự là giải pháp tối ưu cho ngôi nhà hiện đại.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Đà Nẵng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Đà Nẵng

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PU hay PIR ở Đà Nẵng là giải pháp hiện đại và thân thiện với môi trường. Với cấu trúc ba lớp đặc biệt, lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ cấu trúc bọt khí kín. Hai lớp bề mặt bao bọc, có thể là giấy xi măng hoặc giấy nhôm, không chỉ làm tăng độ bền mà còn cải thiện khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Sự kết hợp này giúp giảm nhiệt truyền vào trong, giữ cho không gian luôn mát mẻ và yên tĩnh, bảo vệ sức khỏe gia đình.

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Đà Nẵng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Đà Nẵng

Để ứng phó với cái nắng gay gắt của Đà Nẵng, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PE OPP là giải pháp hiệu quả và an toàn. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23°C, sản phẩm này có khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95-97%. Nó giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, giữ cho không gian luôn mát mẻ ngay cả trong những ngày hè oi ả. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ mang lại môi trường sống dễ chịu mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho quạt và điều hòa.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Đà Nẵng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Đà Nẵng

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí là giải pháp hiện đại và hiệu quả cho không gian sống. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất phản xạ nhiệt và túi khí polyethylene (PE), sản phẩm này tối ưu hóa khả năng ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Lớp đệm không khí tĩnh giữa các túi khí tạo ra rào cản vững chắc, giúp làm chậm quá trình trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài. Ngoài ra, tấm cách nhiệt còn giảm tiếng ồn, mang lại môi trường sống mát mẻ và yên tĩnh hơn cho gia đình.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng (10/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Đà Nẵng

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Đà Nẵng, việc cách nhiệt cho trần nhà là giải pháp thiết thực và quan trọng trong các ngôi nhà dân dụng. Việc này giúp giảm nhiệt độ rõ rệt, biến không gian sống trở nên dễ chịu hơn, đặc biệt trong những ngày hè oi ả. Nhờ đó, tiết kiệm chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa và quạt trở thành hiện thực, giảm bớt gánh nặng tài chính cho gia đình. Quy trình thi công đơn giản, tiết kiệm chi phí và không làm ảnh hưởng đến cấu trúc hiện tại, phù hợp cho cả công trình mới và đã sử dụng. Cách nhiệt trần nhà không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn giúp cư dân có giấc ngủ ngon hơn và sinh hoạt thoải mái hơn.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Cách nhiệt chống nóng trần nhà trong các nhà xưởng, kho bãi và nhà máy đóng vai trò quan trọng về kinh tế và hiệu quả vận hành. Mái tôn hoặc mái panel thường tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, dẫn đến nhiệt độ cao bên trong. Việc này gây ảnh hưởng đến quy trình sản xuất và máy móc thiết bị. Bằng cách duy trì nhiệt độ ổn định, giải pháp cách nhiệt không chỉ bảo vệ chất lượng sản phẩm mà còn giảm chi phí làm mát đáng kể. Ngoài ra, môi trường làm việc dễ chịu hơn sẽ nâng cao năng suất lao động và an toàn cho công nhân.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Đà Nẵng

Tại Đà Nẵng, cái nắng oi ả là điều không thể tránh khỏi, đặc biệt là trong mùa hè. Hình ảnh thực tế tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà thực sự mang lại cái nhìn rõ nét về hiệu quả của sản phẩm. Triệu Hổ tập trung vào việc cung cấp giải pháp chống nóng hiệu quả thông qua hình ảnh minh họa những công trình đã áp dụng. Những bức ảnh này không chỉ chứng minh khả năng giảm nhiệt độ mà còn thể hiện tính thẩm mỹ và độ bền của tấm cách nhiệt. Sự kết hợp đó giúp gia chủ yên tâm hơn trong việc lựa chọn giải pháp cho ngôi nhà của mình.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, sau khi lựa chọn sản phẩm trên Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline của chúng tôi để được tư vấn chi tiết. Đội ngũ nhân viên nhiệt tình sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình đặt hàng, giải đáp mọi thắc mắc để đảm bảo sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bạn. Ngoài ra, nếu bạn muốn, hãy để lại thông tin trên Website và chúng tôi sẽ chủ động liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất để hoàn tất đơn hàng.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi nhận được yêu cầu xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, nhân viên của chúng tôi sẽ liên hệ trực tiếp với bạn qua điện thoại. Trong cuộc gọi này, chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết về sản phẩm, bao gồm số lượng tấm cách nhiệt cần đặt, giá cả cụ thể, cũng như thông tin địa chỉ giao hàng. Mục tiêu của chúng tôi là đảm bảo bạn có đầy đủ thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đúng đắn, đồng thời cung cấp dịch vụ nhanh chóng và chuyên nghiệp nhất.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, bạn sẽ nhận được thông báo chi tiết về các phương thức thanh toán. Triệu Hổ cam kết cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, đáp ứng nhu cầu của từng khách hàng. Bạn có thể chọn thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng, tiền mặt khi nhận hàng, hoặc qua các ví điện tử phổ biến. Điều này giúp bạn dễ dàng thực hiện giao dịch một cách thuận tiện và nhanh chóng, đảm bảo bạn có thể nhận được sản phẩm một cách kịp thời và hiệu quả.

Bước 4: Nhận hàng

Bước 4: Nhận hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà. Sau khi hoàn tất đơn hàng, bạn chỉ cần chờ đợi hàng được giao đến tận nhà. Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp. Quá trình đặt hàng để có sản phẩm tốt nhất đã trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ về sản phẩm, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn!

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Đà Nẵng

Đến ngay Triệu Hổ tại Đà Nẵng để trải nghiệm Ưu đãi khủng cho Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cả cực kỳ ưu đãi. Khách hàng sẽ được hưởng những mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Tấm cách nhiệt của chúng tôi không chỉ giúp giảm nhiệt độ hiệu quả mà còn đảm bảo cách âm và chống cháy tối ưu. Với chất lượng vượt trội, sản phẩm của Triệu Hổ sẽ đáp ứng mọi nhu cầu của bạn, ngay cả với khách hàng khó tính nhất.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Đà Nẵng có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Đà Nẵng, người dân và doanh nghiệp có nhiều lựa chọn về tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà. Tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) được ưa chuộng nhờ tính năng nhẹ, dễ thi công và khả năng cách nhiệt tốt. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm ưu việt, chịu nhiệt tốt. Túi khí cách nhiệt PE OPP nhẹ, mỏng và thuận tiện cho việc lắp đặt, thường dùng cho các công trình mái tôn. Cuối cùng, gạch mát (Panel PU) tích hợp lớp Polyurethane giúp cách nhiệt hiệu quả, bền bỉ và dễ thi công.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Khi chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, cần cân nhắc một số yếu tố quan trọng. Đầu tiên là ngân sách, vì giá tấm cách nhiệt rất đa dạng. Thứ hai, điều kiện khí hậu địa phương ảnh hưởng đến lựa chọn vật liệu, như khả năng chịu nhiệt và độ ẩm. Cấu trúc mái và trần cũng cần xem xét, vì không phải loại nào cũng phù hợp với mọi kiểu thiết kế. Cuối cùng, khả năng thi công và các yếu tố như độ bền, tính thân thiện với môi trường cũng là điểm cần lưu ý để đạt hiệu quả tối ưu.

Công trình cao tầng tại Đà Nẵng đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Đối với các công trình cao tầng tại Đà Nẵng, việc cách nhiệt chống nóng mái nhà là rất quan trọng, nhưng bổ sung thêm lớp cách nhiệt trần nhà là cần thiết. Mặc dù mái đã được cách nhiệt, một phần nhiệt vẫn có thể truyền qua, ảnh hưởng đến các tầng phía dưới. Lớp cách nhiệt trần không chỉ ngăn chặn lượng nhiệt này mà còn tạo ra một lớp bảo vệ kép, tăng cường khả năng chống nóng. Hơn nữa, một số vật liệu cách nhiệt trần còn có tính năng cách âm, giúp giảm tiếng ồn và mang lại không gian sống thoải mái hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Đà Nẵng không?

Triệu Hổ, với vai trò là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Đà Nẵng. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt chống nóng và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để có thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website, hoặc các kênh thông tin chính thức.

Trên đây là những kiến thức hữu ích mà Triệu Hổ mong muốn chia sẻ về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Đà Nẵng chính hãng. Việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp không chỉ giúp ngôi nhà bạn mát mẻ mà còn tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Chúng tôi hy vọng những thông tin này sẽ hỗ trợ quý khách hàng trong việc đưa ra quyết định đúng đắn cho công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tình, giúp bạn hiện thực hóa giấc mơ về một không gian sống lý tưởng.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.