Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bắc Từ Liêm, Hà Nội |Liên Hệ| CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội, là giải pháp hiệu quả để bảo vệ không gian sống khỏi cái nóng mùa hè. Với chức năng như một lớp lá chắn thứ hai, tấm cách nhiệt này ngăn chặn nhiệt năng truyền từ mái nhà xuống không gian bên dưới, giữ cho không khí trong nhà luôn mát mẻ. Khi mà mái nhà hấp thụ nhiệt, thì lớp cách nhiệt phía dưới sẽ cô lập và ngăn cản nhiệt lan tỏa vào các phòng, tạo nên một môi trường sống dễ chịu hơn. Giải pháp này không chỉ giúp cải thiện chất lượng không khí sống mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu chi phí điện năng cho hệ thống làm mát. Tấm cách nhiệt chống nóng thực sự là một công nghệ đầy hứa hẹn, đóng góp vào việc nâng cao tiêu chuẩn sống cho cư dân Bắc Từ Liêm.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là một giải pháp hàng đầu được ưa chuộng tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội, đặc biệt trong bối cảnh khí hậu ngày càng oi bức. Chúng được thiết kế nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các không gian có nhiệt độ khác nhau, dựa trên nguyên lý cản trở dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Với cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tấm cách nhiệt tạo ra các túi khí tĩnh, giúp ngăn cản nhiệt xâm nhập từ bên ngoài và giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ. Ứng dụng tấm cách nhiệt không chỉ duy trì nhiệt độ ổn định cho các công trình mà còn giảm thiểu tiêu hao năng lượng, từ đó tiết kiệm chi phí điện năng. Nhờ vào những lợi ích nổi bật, tấm cách nhiệt đã trở thành lựa chọn lý tưởng cho các gia đình và doanh nghiệp tại khu vực.
Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?
Mặc dù mái nhà là nơi tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, nhưng nhiệt độ vẫn có thể truyền qua mái và tích tụ trong không gian giữa mái và trần nhà. Do đó, việc cách nhiệt chống nóng trần nhà là rất cần thiết để bảo vệ không gian sống. Trong một số trường hợp đặc thù, việc thực hiện cách nhiệt ở vị trí mái có thể không khả thi, do mái đã hoàn thiện hoặc có kết cấu phức tạp, khó tiếp cận. Ngoài ra, một số công trình còn được thiết kế với các đặc điểm kiến trúc và vật liệu đặc biệt mà chủ đầu tư muốn giữ nguyên hiện trạng để đảm bảo tính thẩm mỹ. Chi phí và thời gian thi công để cách nhiệt trực tiếp trên mái cũng có thể cao hơn, đồng thời có nguy cơ ảnh hưởng đến lớp chống thấm của công trình. Vì vậy, cách nhiệt trần nhà đôi khi là giải pháp tối ưu.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà
Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong mùa hè oi ả ở Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Nhờ khả năng hoạt động như một lá chắn kiên cố, tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn nhiệt độ từ mái nhà truyền xuống, duy trì không gian sống mát mẻ và thoải mái hơn. Việc cải thiện nhiệt độ bên trong không chỉ làm giảm gánh nặng cho hệ thống điều hòa không khí mà còn tạo ra môi trường làm việc và sinh hoạt dễ chịu hơn trong suốt cả ngày, ngay cả ở những khu vực không được làm mát trực tiếp.
Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực
Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm thiết thực, đặc biệt trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực. Trong các tòa nhà, mặc dù mỗi văn phòng có thể trang bị hệ thống làm lạnh riêng, nhưng các khu vực chung như hành lang, sảnh hay cầu thang thường không được lắp đặt điều hòa. Việc sử dụng tấm cách nhiệt giúp hạn chế lượng nhiệt từ mái truyền xuống, tạo sự đồng nhất về nhiệt độ, từ đó mang lại trải nghiệm thoải mái cho người dùng, tránh sốc nhiệt khi di chuyển giữa các không gian.
Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ
Trong mùa hè cao điểm, việc sử dụng tấm cách nhiệt cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là khả năng tiết kiệm chi phí điện năng. Bằng cách cắt giảm nhiệt độ trong không gian sống, tấm cách nhiệt giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa, khiến thiết bị không phải hoạt động liên tục ở công suất cao. Điều này không chỉ giúp giảm hóa đơn tiền điện hàng tháng mà còn kéo dài tuổi thọ của máy điều hòa, giảm thiểu hỏng hóc và chi phí sửa chữa, bảo trì. Sự đầu tư vào tấm cách nhiệt thực sự là lựa chọn thông minh cho gia đình.
Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới
Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là giải pháp tối ưu cho cả nhà cũ và mới, mang lại nhiều lợi ích nổi bật. Quá trình thi công đơn giản, không yêu cầu can thiệp sâu vào cấu trúc mái, giúp giảm thiểu rủi ro và phức tạp trong việc di chuyển dụng cụ lên cao. Thay vì tháo dỡ mái, chỉ cần trải vật liệu lên trần thạch cao hoặc bê tông hiện có. Phương pháp này tiết kiệm thời gian và công sức, đồng thời hạn chế nguy cơ thấm dột. Chi phí thấp hơn nhiều so với việc làm lại mái nhà, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)
Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, như bông khoáng, XPS, EPS, và PE OPP, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Chúng có khả năng chống thấm và chống ẩm hiệu quả, ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, từ đó bảo vệ sức khỏe và nâng cao thẩm mỹ cho không gian sống. Ngoài ra, trong những cơn mưa lớn hay tiếng ồn từ các khu vực bên ngoài, tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu âm thanh, tạo nên một môi trường sống yên tĩnh và dễ chịu. Sự kết hợp này làm cho tấm cách nhiệt trở thành lựa chọn lý tưởng cho mọi ngôi nhà.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Bắc Từ Liêm, Hà Nội, là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm cho nhiều loại công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, tấm bông khoáng trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600∘C, tạo ra sợi bông siêu mịn. Các sợi này được nén chặt thành tấm, kết hợp cùng hóa chất chuyên dụng, đảm bảo tính bền vững và nhẹ nhàng. Sản phẩm không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn mang lại không gian sống thoải mái.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội (08/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp EPS Bắc Từ Liêm, Hà Nội, được biết đến với khả năng chịu nhiệt vượt trội từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, đảm bảo hiệu suất cách nhiệt tuyệt vời. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm. Ngoài ra, xốp EPS cách âm lên tới 50 dB, tạo không gian sống yên tĩnh. Cấu trúc kín của nó cũng ngăn ngừa thấm nước, nấm mốc và vi khuẩn, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ công trình.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Xốp XPS Bắc Từ Liêm, Hà Nội nổi bật với tính năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, xốp XPS duy trì hiệu suất ổn định trong những điều kiện khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k giúp kiểm soát lưu lượng không khí hiệu quả, giữ nhiệt độ trong sàn, vách và mái luôn ổn định. Bên cạnh đó, xốp XPS còn giảm thiểu tiếng ồn từ 30 dB đến 35 dB, tạo ra không gian sống yên tĩnh, thoải mái và tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PU hoặc PIR ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Với cấu trúc ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR có khả năng cách nhiệt xuất sắc nhờ vào bọt khí kín, giúp ngăn nhiệt hiệu quả. Hai lớp bề mặt được làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm không chỉ gia tăng độ bền mà còn nâng cao khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Sản phẩm này không chỉ giúp duy trì không gian mát mẻ, mà còn tạo ra môi trường yên tĩnh cho ngôi nhà của bạn.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Để đối phó với nắng nóng khắc nghiệt tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PE OPP là giải pháp tối ưu. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, vật liệu này mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội, đạt đến 95-97%, giảm thiểu nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ đó, không gian trong công trình luôn mát mẻ và thoải mái ngay cả trong những ngày hè oi bức. Sản phẩm này không chỉ tạo môi trường sống lý tưởng mà còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng đáng kể cho các thiết bị làm mát.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội, là một giải pháp hiện đại, hiệu quả cho việc bảo vệ không gian sống. Được cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE), sản phẩm này không chỉ phản xạ nhiệt mà còn ngăn chặn sự truyền dẫn âm thanh. Lớp đệm không khí tĩnh bên trong giúp làm chậm quá trình trao đổi nhiệt, giữ cho không gian bên trong mát mẻ hơn. Đồng thời, khả năng hấp thụ tiếng ồn mang lại môi trường yên tĩnh, dễ chịu cho mọi gia đình.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội (08/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà
Ứng dụng dân dụng
Tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội, việc cách nhiệt cho trần nhà đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện điều kiện sống. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giảm đáng kể nhiệt độ trong nhà, mà còn tạo ra không gian thoải mái hơn, đặc biệt trong mùa hè oi bức. Giải pháp này giúp tiết kiệm điện cho hệ thống điều hòa và quạt, một yếu tố quan trọng khi chi phí năng lượng gia tăng. Thi công tấm cách nhiệt dễ dàng, không tốn kém và không làm ảnh hưởng đến kết cấu mái, phù hợp cho cả công trình mới và cũ, mang lại cuộc sống chất lượng hơn cho cư dân.
Ứng dụng trong Công nghiệp
Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp quan trọng cho các nhà xưởng, kho bãi và nhà máy. Với đặc điểm mái tôn hoặc mái panel, trần nhà dễ dàng hấp thụ nhiệt từ ánh nắng, gây tích tụ nhiệt độ cao bên trong. Việc áp dụng cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc khỏi sự co ngót, đồng thời giảm chi phí làm mát, giảm gánh nặng năng lượng. Đặc biêt, trong kho chứa hàng hóa nhạy cảm như thực phẩm và dược phẩm, cách nhiệt là yếu tố then chốt để bảo quản chất lượng. Ngoài ra, một số vật liệu còn có khả năng chống cháy và giảm tiếng ồn, nâng cao an toàn và môi trường làm việc.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà đã chứng minh hiệu quả vượt trội trong việc giảm nhiệt độ không gian sống. Những hình ảnh thực tế tại các công trình cho thấy sự khác biệt rõ rệt giữa trước và sau khi lắp đặt. Không chỉ giúp không khí trong nhà mát mẻ hơn, mà còn tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa. Nhờ vào công nghệ hiện đại, các tấm cách nhiệt này mang lại giải pháp bền vững, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống trong thời tiết oi bức của mùa hè.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Sau khi chọn lựa sản phẩm tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà từ Website của chúng tôi, bạn có thể liên hệ ngay đến hotline để nhận sự tư vấn chi tiết và tiến hành đặt hàng. Đội ngũ chuyên viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất. Ngoài ra, nếu bạn muốn, có thể để lại thông tin liên lạc trên Website. Chúng tôi sẽ chủ động liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất, đảm bảo quy trình đặt hàng diễn ra nhanh chóng và thuận tiện.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi bạn gọi điện đến công ty chúng tôi để xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, nhân viên sẽ tư vấn chi tiết và chuyên nghiệp. Chúng tôi sẽ giúp bạn xác nhận số lượng sản phẩm, giá cả cũng như kiểm tra địa chỉ giao hàng để đảm bảo chính xác và nhanh chóng. Đội ngũ hỗ trợ sẽ lắng nghe mọi yêu cầu của bạn và cung cấp thông tin cần thiết, giúp bạn có được sự lựa chọn tốt nhất cho nhu cầu cách nhiệt của mình. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng cho tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, bạn sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Công ty Triệu Hổ cam kết mang đến sự tiện lợi cho khách hàng với nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, nhằm đáp ứng nhu cầu của từng người. Bạn có thể lựa chọn thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng, ví điện tử hoặc thanh toán trực tiếp tại cửa hàng. Sự đa dạng này giúp bạn dễ dàng hoàn tất quy trình mua sắm, đảm bảo nhận được sản phẩm chất lượng nhất cho không gian sống của mình.
Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, bạn hãy chờ đợi hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà được giao đến. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã chỉ định. Với các bước đặt hàng đơn giản, bạn đã dễ dàng hoàn tất đơn hàng tại Triệu Hổ. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc có thắc mắc nào, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được hỗ trợ kịp thời. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn tốt nhất!
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Đến ngay Triệu Hổ tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội để trải nghiệm ưu đãi khủng cho sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà chất lượng cao. Chúng tôi cung cấp giá cả cực kỳ ưu đãi cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí tối đa cho các công trình. Sản phẩm của chúng tôi không chỉ có khả năng cách nhiệt vượt trội mà còn cách âm và chống cháy hiệu quả, đảm bảo đáp ứng nhu cầu của cả những khách hàng khó tính nhất. Hãy đến và cảm nhận ngay hôm nay!
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà
Tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?
Tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội, người dân và doanh nghiệp có thể lựa chọn từ nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà. Tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) nổi bật với tính nhẹ, dễ thi công và khả năng cách nhiệt tốt. Bông khoáng là giải pháp lý tưởng với khả năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc, chịu nhiệt tốt. Túi khí cách nhiệt PE OPP, nhẹ và mỏng, thường được sử dụng cho các công trình mái tôn. Cuối cùng, gạch mát (Panel PU) kết hợp giữa lớp polyurethane và lớp xi măng, mang lại độ bền cao và hiệu quả cách nhiệt vượt trội.
Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?
Khi chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, cần xem xét nhiều yếu tố để đảm bảo hiệu quả tối ưu. Đầu tiên, ngân sách phải được xác định rõ ràng, giúp lựa chọn vật liệu hợp lý. Điều kiện khí hậu địa phương cũng ảnh hưởng lớn đến khả năng cách nhiệt. Cấu trúc mái và trần nhà cần được đánh giá để chọn loại tấm phù hợp, có thể là xốp, bông khoáng hoặc các loại mới như PU. Thêm vào đó, khả năng thi công và các yếu tố như độ bền, khả năng chống ẩm cũng cần được xem xét kỹ lưỡng.
Công trình cao tầng tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?
Trong các công trình cao tầng tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội, việc cách nhiệt chống nóng mái nhà là rất quan trọng. Tuy nhiên, việc bổ sung lớp cách nhiệt trần nhà cũng không kém phần cần thiết. Lớp cách nhiệt này giúp tạo ra một hàng rào bảo vệ bổ sung, tăng cường khả năng chống nóng cho các không gian bên dưới. Dù mái nhà đã được cách nhiệt, vẫn có thể có nhiệt truyền qua. Lớp cách nhiệt trần nhà không chỉ ngăn cản nhiệt mà còn có khả năng cách âm, giảm tiếng ồn, mang lại không gian sống thoải mái hơn.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bắc Từ Liêm, Hà Nội không?
Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nắm rõ thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức, nhằm nhận được tư vấn chi tiết và chính xác nhất cho nhu cầu của mình.
Trên đây là những thông tin cần thiết về Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà tại Bắc Từ Liêm, Hà Nội mà Triệu Hổ hy vọng có thể hỗ trợ quý khách hàng trong việc chọn lựa vật liệu xây dựng phù hợp. Với khả năng cách nhiệt tốt, sản phẩm này giúp giảm thiểu hiệu ứng nóng bức trong những ngày hè oi ả. Chúng tôi cam kết cung cấp tư vấn tận tâm và dịch vụ nhanh chóng, giúp bạn đưa ra quyết định chính xác nhất cho công trình của mình. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được hỗ trợ chi tiết hơn.