Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bắc Ninh “Siêu Bền”

5/5 - (3843 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bắc Ninh |Chốt Giá| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt chống nóng Bắc Ninh là giải pháp hiệu quả giúp giảm thiểu nhiệt độ trong không gian sống bằng cách tạo ra một lớp bảo vệ bổ sung cho trần nhà. Trong khi mái nhà chính ngăn cản nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt này hoạt động như lá chắn thứ hai, ngăn chặn việc truyền nhiệt xuống các phòng bên dưới. Nhờ vào khả năng cô lập nhiệt, tấm cách nhiệt giúp giữ cho không khí bên trong luôn mát mẻ, ngay cả khi môi trường xung quanh nóng bức. Điều này không chỉ nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng mà còn tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện cho hệ thống điều hòa. Sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến và vật liệu chất lượng cao trong tấm cách nhiệt chống nóng Bắc Ninh chắc chắn sẽ mang lại hiệu quả lâu dài, biến ngôi nhà của bạn thành một ốc đảo mát mẻ lý tưởng.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng Bắc Ninh là một vật liệu xây dựng hiệu quả, giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt cơ bản: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Thông thường, những tấm này được làm từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, có cấu trúc dạng bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ. Những đặc tính này giúp tạo ra các túi khí tĩnh ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi được ứng dụng trong xây dựng, chúng không chỉ ngăn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào mà còn hạn chế sự thất thoát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm từ bên trong, duy trì môi trường sống và làm việc thoải mái, đồng thời tiết kiệm năng lượng một cách hiệu quả.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Mặc dù mái nhà là nơi tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, nhưng nhiệt vẫn có thể truyền qua mái và tích tụ trong không gian giữa mái và trần nhà. Việc cách nhiệt chống nóng trần nhà trở nên cần thiết, như một lớp ngăn cách giúp giảm thiểu nhiệt độ trong không gian sử dụng. Có những công trình đặc thù không thể thực hiện cách nhiệt trên mái nhà do nhiều yếu tố như kết cấu phức tạp, khó tiếp cận từ bên ngoài hoặc yêu cầu thẩm mỹ. Đối với những công trình này, việc cách nhiệt tại vị trí trần nhà sẽ là lựa chọn hợp lý hơn. Thực hiện cách nhiệt trực tiếp trên mái không chỉ tốn kém mà còn có thể ảnh hưởng đến các lớp chống thấm và thời gian thi công kéo dài. Do đó, cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp tối ưu trong nhiều trường hợp.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp hiệu quả cho vấn đề tăng nhiệt độ trong mùa hè ở Bắc Ninh. Khi mái nhà hấp thụ nhiệt, việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn nhiệt lượng xâm nhập vào không gian sống. Điều này tạo ra một môi trường bên trong mát mẻ, dễ chịu hơn, đặc biệt trong thời gian nắng gắt. Hệ thống điều hòa hoạt động nhẹ nhàng hơn, đồng thời tiết kiệm năng lượng. Nhờ vào việc cách nhiệt tốt, nhiệt độ tổng thể của căn nhà được kiểm soát, mang lại sự thoải mái cho cư dân trong suốt cả ngày.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực trong một tòa nhà. Mặc dù các văn phòng có thể được trang bị điều hòa, nhưng các khu vực chung như hành lang, sảnh hay cầu thang thường không có hệ thống làm lạnh. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt cho trần sẽ giảm thiểu nhiệt lượng truyền từ mái xuống, từ đó làm giảm sự chênh lệch nhiệt độ giữa các không gian. Điều này không chỉ tạo ra môi trường thoải mái hơn cho người sử dụng mà còn giúp tránh cảm giác sốc nhiệt khi di chuyển giữa các khu vực khác nhau.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè, chi phí điện cho điều hòa có thể trở thành gánh nặng lớn. Sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là giải pháp hiệu quả giúp tiết kiệm chi phí điện năng đáng kể. Với khả năng ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt giảm thiểu thời gian và công suất hoạt động của máy lạnh, giúp thiết bị làm mát hoạt động hiệu quả hơn. Kết quả là, khách hàng không chỉ tiết kiệm chi phí hàng tháng mà còn kéo dài tuổi thọ của điều hòa, giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì thiết bị.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, phù hợp cho cả nhà cũ và mới. Quá trình thi công diễn ra nhanh chóng, không yêu cầu can thiệp sâu vào cấu trúc mái, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Thay vì tháo dỡ mái, chỉ cần trải vật liệu cách nhiệt lên trần thạch cao hoặc trần bê tông có sẵn, giảm thiểu rủi ro và phức tạp. Đặc biệt, phương pháp này không ảnh hưởng đến lớp chống thấm, giảm nguy cơ thấm dột. Chi phí thi công thấp hơn so với việc lợp mái mới, mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà cung cấp nhiều ưu điểm nổi bật. Các loại tấm như bông khoáng, XPS, EPS và PE OPP có khả năng chống thấm và chống ẩm hiệu quả, ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và bảo vệ sức khỏe cư dân. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng không khí mà còn giữ gìn thẩm mỹ cho không gian sống. Bên cạnh đó, nhiều loại tấm cách nhiệt còn giảm thiểu tiếng ồn từ mái nhà, giúp tạo ra môi trường yên tĩnh và dễ chịu, đặc biệt trong những cơn mưa lớn hay khi có hoạt động thi công.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Bắc Ninh

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Bắc Ninh

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Bắc Ninh là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm cho nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600°C. Sau đó, nguyên liệu được xay thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Với cấu trúc sợi bông siêu mịn, Tấm Bông Khoáng có trọng lượng nhẹ nhưng bền vững, giúp nâng cao hiệu quả năng lượng và tạo không gian sống thoải mái cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Bắc Ninh (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Bắc Ninh (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Bắc Ninh (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Bắc Ninh

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp EPS Bắc Ninh là giải pháp ưu việt cho không gian sống hiện đại. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS mang lại hiệu suất cách nhiệt xuất sắc, duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà. Bên cạnh đó, khả năng cách âm lên tới 50 dB giúp ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả. Đặc biệt, cấu trúc kín của xốp EPS không chỉ chống thấm nước tốt mà còn ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, đảm bảo độ bền cho công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Bắc Ninh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Bắc Ninh

Xốp XPS là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho trần nhà, với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C. Hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, đảm bảo nhiệt độ bên trong luôn ổn định. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái cho không gian sống, mà còn giảm đáng kể hao hụt năng lượng. Hơn nữa, xốp XPS còn cung cấp khả năng cách âm hiệu quả, từ 30 dB đến 35 dB, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra không gian yên tĩnh và dễ chịu hơn.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Bắc Ninh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Bắc Ninh

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PU Bắc Ninh là giải pháp hiệu quả trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống. Với cấu tạo ba lớp đặc biệt, lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa có khả năng cách nhiệt cao nhờ cấu trúc bọt khí kín, giúp ngăn chặn lượng nhiệt từ bên ngoài. Hai lớp bề mặt bên ngoài, có thể là giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, không chỉ tăng cường độ bền mà còn phản xạ nhiệt tốt, chống ẩm, mang lại sự thoải mái và yên tĩnh cho ngôi nhà.

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Bắc Ninh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Bắc Ninh

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PE OPP là giải pháp hiệu quả cho cái nắng gay gắt ở Bắc Ninh. Với hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, sản phẩm này cung cấp hiệu quả cách nhiệt vượt trội, đạt tới 95-97%. Nhờ khả năng giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, công trình luôn duy trì môi trường mát mẻ, thoải mái ngay cả trong mùa hè oi ả. Điều này không chỉ tạo ra môi trường sống dễ chịu mà còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng, nhất là cho các thiết bị làm mát.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Bắc Ninh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Bắc Ninh

Tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà bằng túi khí là một giải pháp hiện đại và hiệu quả cho việc cải thiện không gian sống. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, vật liệu này có khả năng phản xạ nhiệt cao, kết hợp với túi khí polyethylene (PE) giúp tạo ra một lớp đệm không khí tĩnh. Điều này không chỉ làm giảm sự truyền dẫn nhiệt mà còn hiệu quả trong việc cách âm, giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Sử dụng tấm cách nhiệt túi khí Bắc Ninh, ngôi nhà sẽ trở nên mát mẻ và yên tĩnh hơn.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bắc Ninh (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bắc Ninh

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Bắc Ninh, việc cách nhiệt cho trần nhà là giải pháp thiết thực giúp giảm nhiệt hiệu quả. Với đặc điểm khí hậu oi ả vào mùa hè, việc cách nhiệt trần thạch cao hoặc bê tông mang lại không gian sống dễ chịu hơn. Ưu điểm nổi bật của việc này là giảm chi phí điện năng cho điều hòa và quạt, đồng thời cải thiện chất lượng cuộc sống của cư dân. Thi công cách nhiệt đơn giản, ít tốn kém và không ảnh hưởng đến cấu trúc nhà hiện tại, lý tưởng cho cả công trình đang xây dựng và nhà đã sử dụng.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà trong các nhà xưởng, kho bãi hay nhà máy mang lại nhiều lợi ích kinh tế và vận hành quan trọng. Với bề mặt trần tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, việc cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho quy trình sản xuất, bảo vệ thiết bị khỏi sự biến đổi nhiệt. Điều này không chỉ làm giảm chi phí năng lượng cho làm mát mà còn tạo môi trường làm việc thoải mái, nâng cao năng suất lao động. Đặc biệt, ở các kho chứa hàng hóa nhạy cảm, cách nhiệt giữ cho chất lượng sản phẩm luôn ổn định và an toàn.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bắc Ninh

Tại Bắc Ninh, nắng nóng kéo dài khiến nhu cầu ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà ngày càng tăng. Triệu Hổ đã thực hiện nhiều công trình thực tế, minh chứng cho hiệu quả rõ rệt của sản phẩm này. Những hình ảnh từ các dự án cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa không gian sử dụng tấm cách nhiệt và không sử dụng. Không chỉ giúp giảm nhiệt độ, tấm cách nhiệt còn mang lại cảm giác thoải mái, dễ chịu cho người sử dụng. Đây là giải pháp hợp lý cho gia đình và công trình trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, bạn có thể bắt đầu bằng việc truy cập vào Website của chúng tôi để lựa chọn sản phẩm ưng ý. Sau khi đã chọn được, vui lòng gọi ngay đến hotline để nhận tư vấn chi tiết và đặt hàng trực tiếp. Nếu bạn không thể gọi, hãy để lại thông tin liên lạc trên Website, chúng tôi sẽ sớm liên hệ lại với bạn để hỗ trợ và hoàn tất đơn hàng. Đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn với những sản phẩm chất lượng nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Bước 2 trong quy trình đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là xác nhận đơn hàng. Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết để đảm bảo mọi thông tin đều chính xác. Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác nhận số lượng sản phẩm, giá cả dịch vụ và địa chỉ giao hàng. Việc xác nhận này rất quan trọng để đảm bảo đơn hàng được xử lý nhanh chóng và chính xác nhất. Đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi cam kết mang đến sự hài lòng cho bạn trong từng bước của quy trình.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, bạn sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, từ chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua thẻ tín dụng đến hình thức COD (thanh toán khi nhận hàng) để đảm bảo sự thuận tiện cho khách hàng. Việc này không chỉ giúp bạn dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp mà còn thể hiện cam kết của Triệu Hổ trong việc mang đến trải nghiệm mua sắm thuận lợi và an toàn nhất cho khách hàng.

Bước 4: Nhận hàng

Bước 4: Nhận hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà. Sau khi hoàn tất đơn hàng, bạn chỉ cần chờ đợi hàng được giao tận nơi. Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Để đảm bảo sự hài lòng, nếu có bất kỳ thắc mắc hay cần hỗ trợ trong quá trình nhận hàng, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và phục vụ bạn tốt nhất!

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bắc Ninh

Đến ngay Triệu Hổ tại Bắc Ninh để khám phá ưu đãi khủng cho sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà. Chúng tôi cung cấp những tấm cách nhiệt chất lượng cao với giá cả cực kỳ hấp dẫn. Khách hàng sẽ được hưởng mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi thú vị, giúp giảm thiểu chi phí cho các công trình xây dựng. Sản phẩm của Triệu Hổ không chỉ có khả năng cách nhiệt vượt trội mà còn khả năng cách âm và chống cháy hiệu quả, đảm bảo sự hài lòng cho mọi khách hàng.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Bắc Ninh có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Bắc Ninh, thị trường cung cấp nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Tấm xốp cách nhiệt như XPS và EPS nhẹ, dễ thi công, có khả năng cách nhiệt và chống ẩm hiệu quả. Ngoài ra, bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, chịu nhiệt tốt. Túi khí cách nhiệt PE OPP nhẹ, mỏng, dễ lắp đặt, thường được sử dụng cho mái tôn. Cuối cùng, gạch mát (Panel PU) kết hợp giữa lớp Polyurethane cách nhiệt và lớp xi măng, bền và dễ thi công.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Khi chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, bạn cần xem xét nhiều yếu tố quan trọng để đạt hiệu quả tối ưu. Đầu tiên, hãy xác định ngân sách của mình, vì giá cả sẽ ảnh hưởng đến loại vật liệu bạn có thể sử dụng. Tiếp theo, điều kiện khí hậu của khu vực cũng rất quan trọng; tấm cách nhiệt cần phù hợp với mức nhiệt độ và độ ẩm nơi bạn sống. Cấu trúc mái và trần nhà cũng cần được xem xét để đảm bảo khả năng thi công dễ dàng. Cuối cùng, hãy cân nhắc các yếu tố khác như độ bền và tuổi thọ của vật liệu.

Công trình cao tầng tại Bắc Ninh đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Trong các công trình cao tầng tại Bắc Ninh, việc cách nhiệt chống nóng mái nhà rất quan trọng. Tuy nhiên, việc bổ sung lớp cách nhiệt chống nóng trần nhà cũng cần thiết. Mặc dù mái đã được cách nhiệt, một lượng nhiệt vẫn có thể truyền xuống các tầng dưới. Lớp cách nhiệt trần sẽ ngăn chặn lượng nhiệt này, cải thiện đáng kể khả năng chống nóng cho không gian sống. Hơn nữa, nhiều vật liệu cách nhiệt trần còn có khả năng cách âm, giúp giảm tiếng ồn từ các tầng trên, tạo ra môi trường yên tĩnh và thoải mái hơn cho cư dân.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bắc Ninh không?

Triệu Hổ, nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bắc Ninh. Với chuyên môn trong lĩnh vực cung cấp đa dạng các loại vật liệu cách nhiệt như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, Triệu Hổ phục vụ nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để có thông tin cụ thể về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn chi tiết.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến quý Khách hàng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bắc Ninh. Việc lựa chọn vật liệu phù hợp không chỉ giúp công trình bền vững mà còn tiết kiệm năng lượng và chi phí. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ Khách hàng trong việc đưa ra quyết định chính xác. Để được tư vấn chi tiết và tận tâm, xin quý Khách hàng hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên con đường đạt được thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.