Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Sóc Trăng “Mua Có Sẵn”

5/5 - (4467 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Sóc Trăng | Đúng Kỹ Thuật | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tại Sóc Trăng, việc cách nhiệt cho công trình, đặc biệt là sàn mái bê tông, ngày càng trở nên cần thiết. Sàn mái bê tông, với khối lượng và độ dày của mình, có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với mái tôn, nhưng để đạt hiệu quả chống nóng tối ưu, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng là vô cùng quan trọng. Những tấm cách nhiệt này không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình mà còn bảo vệ sức khỏe cho cư dân, tiết kiệm năng lượng cho việc làm mát. Đồng thời, chúng cũng góp phần kéo dài tuổi thọ cho công trình, bảo đảm tính thẩm mỹ và an toàn. Sản phẩm tấm cách nhiệt chống nóng đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư trong thiết kế và xây dựng nhà ở, đặc biệt trong điều kiện khí hậu nóng bức của Sóc Trăng.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu quan trọng trong xây dựng, có nhiệm vụ giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở cả ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Được chế tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt cực thấp, tấm cách nhiệt thường có cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc được kết hợp nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh giúp ngăn chặn sự di chuyển nhiệt hiệu quả. Khi lắp đặt, chúng tạo thành lớp rào cản vững chắc, ngăn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào không gian sống, đồng thời hạn chế sự thất thoát nhiệt từ bên trong ra ngoài. Điều này không chỉ mang lại môi trường sống thoải mái mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một trong những giải pháp kiến trúc phổ biến trong xây dựng hiện đại, mang lại sự chắc chắn và bền vững cho công trình. Đây là kết cấu được đổ bằng bê tông cốt thép, giúp ngôi nhà chống chịu tốt trước các yếu tố thời tiết khắc nghiệt. Tuy nhiên, do sàn mái bê tông tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, việc cách nhiệt trở nên cực kỳ quan trọng. Nếu không có hệ thống cách nhiệt hiệu quả, nhiệt độ từ ánh nắng mặt trời có thể truyền xuống không gian bên dưới, gây ra cảm giác nóng bức, ngột ngạt và tăng chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát. Hơn nữa, sự chênh lệch nhiệt độ có thể ảnh hưởng đến kết cấu mái, dẫn đến nứt nẻ, thấm dột. Do đó, đầu tư vào cách nhiệt cho sàn mái bê tông là một quyết định thông minh cho sự bền vững của ngôi nhà.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Với khả năng ngăn cản truyền nhiệt hiệu quả, tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu nhiệt độ không gian bên dưới, bảo vệ sự thoải mái cho người sử dụng. Sàn mái bê tông, thường hấp thụ nhiệt từ ánh nắng mặt trời, có thể trở thành nguồn nhiệt lớn, nhưng khi được trang bị lớp cách nhiệt, phần lớn nhiệt lượng này sẽ bị chặn lại. Nhờ vậy, môi trường sống và làm việc trở nên mát mẻ hơn, góp phần tiết kiệm năng lượng và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tại Sóc Trăng, tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông đóng vai trò rất quan trọng trong việc bảo vệ công trình. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt nhất định, nhưng dưới nắng gắt, nhiệt độ mái công trình vẫn rất cao. Điều này không những làm tăng chi phí điện năng mà còn dẫn đến hiện tượng co giãn, gây nứt nẻ và thấm dột. Tấm cách nhiệt hỗ trợ ngăn ngừa nhiệt, giúp tiết kiệm năng lượng và duy trì nhiệt độ ổn định. Nhờ đó, tấm cách nhiệt không chỉ bảo vệ lớp chống thấm mà còn kéo dài tuổi thọ cho công trình.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tại Sóc Trăng, việc lợp mái tôn trên sàn mái bê tông giúp chống thấm và che nắng, nhưng cũng tạo ra hiện tượng truyền nhiệt, làm nóng không gian bên dưới. Tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng trong trường hợp này. Khi được đặt giữa mái tôn và sàn bê tông, tấm cách nhiệt ngăn chặn phần lớn nhiệt từ mái tôn, tạo ra một lớp không khí tĩnh cách ly. Nhờ vậy, không gian bên dưới luôn mát mẻ, tiết kiệm điện năng và nâng cao tuổi thọ cho công trình, mang lại hiệu quả tối ưu cho ngôi nhà.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông không chỉ mang lại hiệu quả trong việc giữ nhiệt mà còn có khả năng cách âm đáng kể. Chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, như tiếng mưa lớn rơi trên mái hay tiếng ồn giao thông đô thị, tạo ra không gian sống thoải mái và yên tĩnh hơn cho cư dân. Điều này đặc biệt quan trọng trong các khu vực đông đúc, nơi tiếng ồn có thể ảnh hưởng đến sức khỏe và chất lượng cuộc sống. Với tấm cách nhiệt, bạn không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn tận hưởng một môi trường sống lý tưởng.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm thiết thực trong xây dựng. Với sự biến động nhiệt độ liên tục giữa ngày và đêm, mái bê tông dễ dàng bị co giãn, dẫn đến nứt nẻ và xuống cấp. Tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho bề mặt mái, giảm thiểu sự co ngót, do đó bảo vệ cấu trúc bê tông và các lớp vật liệu khác. Nhờ đó, tuổi thọ của công trình được kéo dài, giảm thiểu chi phí bảo trì và nâng cao hiệu suất sử dụng cho các công trình xây dựng.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông là giải pháp hiệu quả trong việc nâng cao sự thoải mái cho không gian sống và làm việc. Nhờ vào khả năng cách nhiệt tốt, sản phẩm này giảm thiểu chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, giúp loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt, đặc biệt ở những tầng cao nhất. Kết quả là không gian trở nên thoáng đãng, dễ chịu hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động hàng ngày. Từ đó, chất lượng cuộc sống và hiệu suất làm việc của người sử dụng cũng được cải thiện đáng kể.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong việc tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng giữ nhiệt độ ổn định, sản phẩm giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí, duy trì môi trường trong nhà ở mức dễ chịu mà không cần hoạt động liên tục với công suất cao. Kết quả là, lượng điện tiêu thụ giảm đáng kể, giúp tiết kiệm chi phí điện hàng tháng. Hơn nữa, việc giảm mức tiêu thụ năng lượng còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc giảm lượng khí thải carbon, thúc đẩy phát triển bền vững.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Sóc Trăng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Sóc Trăng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là giải pháp hiệu quả cho cách nhiệt và cách âm trong các công trình. Sản phẩm này được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ 1600 độ C, giúp tạo ra những sợi bông siêu mịn. Với khả năng chống nóng tốt, Rockwool phù hợp cho cả nhà máy công nghiệp lẫn nhà ở, đặc biệt tại Sóc Trăng. Đặc tính vượt trội của tấm cách nhiệt này giúp kiểm soát nhiệt độ và âm thanh hiệu quả, nâng cao chất lượng công trình.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Sóc Trăng (10/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Sóc Trăng (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Sóc Trăng (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt phù hợp với khí hậu Sóc Trăng. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, xốp EPS có hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong công trình, giảm thiểu nhiệt truyền vào mùa nóng và giữ ấm vào mùa lạnh, từ đó tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Bên cạnh đó, xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50dB, chống thấm và ngăn chặn nấm mốc, góp phần kéo dài tuổi thọ công trình.

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Sóc Trăng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là giải pháp cách nhiệt lý tưởng cho sàn mái bê tông tại Sóc Trăng. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, xốp XPS đảm bảo hiệu suất ổn định ngay cả trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k giúp tối ưu hóa kiểm soát nhiệt độ trong nhà, giảm thiểu tiêu thụ năng lượng cho hệ thống làm mát. Ngoài ra, khả năng cách âm từ 30dB đến 35dB của vật liệu này mang lại không gian sống yên tĩnh, thoải mái hơn. Đầu tư vào xốp XPS chính là quyết định thông minh cho ngôi nhà bền vững.

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Sóc Trăng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tại Sóc Trăng, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PU/PIR là giải pháp lý tưởng cho việc bảo vệ công trình khỏi cái nắng gay gắt. Với cấu trúc ba lớp đặc trưng, lõi xốp PU/PIR mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ vào cấu trúc bọt khí kín, hạn chế tối đa nhiệt truyền vào không gian sống. Hai lớp bề mặt từ giấy xi măng hoặc giấy nhôm không chỉ gia tăng độ bền cơ học mà còn cải thiện khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Sự kết hợp này đảm bảo một môi trường sống mát mẻ, yên tĩnh và tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Sóc Trăng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong điều kiện khí hậu nóng nực của Sóc Trăng, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông bằng xốp PE OPP trở thành sự lựa chọn lý tưởng. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk ở 23°C, vật liệu này có khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả lên đến 95% – 97%. Nó giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, giữ cho không gian sống luôn mát mẻ dễ chịu. Bên cạnh đó, việc sử dụng tấm PE OPP còn tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát, mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt cho ngôi nhà.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Sóc Trăng (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông bằng túi khí cách âm là giải pháp tiên tiến cho vấn đề nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị ở Sóc Trăng. Được cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất có khả năng phản xạ nhiệt hiệu quả, kết hợp với túi khí polyethylene (PE) ở giữa, sản phẩm này tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt, tấm cách nhiệt giúp mang lại không gian sống mát mẻ và yên tĩnh, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình tại Sóc Trăng.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Sóc Trăng (10/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Sóc Trăng

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Sàn mái bê tông là một giải pháp xây dựng ngày càng phổ biến trong các công trình dân dụng tại Sóc Trăng, như nhà ở và biệt thự. Với khả năng tạo ra sân thượng hoặc tầng mái, nó giúp tận dụng tối đa không gian. Gia chủ có thể biến nơi này thành vườn xanh, khu vực thư giãn, hoặc lắp đặt bể bơi mini, cùng với hệ thống năng lượng mặt trời. Ngoài ra, sàn mái bê tông còn có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, đảm bảo không gian sống mát mẻ và yên tĩnh, đồng thời chống chịu tốt với thời tiết khắc nghiệt.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Sàn mái bê tông là một yếu tố quan trọng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là cho nhà xưởng, kho bãi và tòa nhà cao tầng. Với khả năng chịu tải trọng cao, sàn mái bê tông cho phép lắp đặt các thiết bị nặng và hệ thống thông gió hiệu quả. Ngoài ra, khả năng cách nhiệt của nó giúp giảm nhiệt độ bên trong, tiết kiệm chi phí điện năng cho điều hòa. Bê tông cũng có tính năng chống cháy và cách âm vượt trội, tạo môi trường làm việc an toàn và thoải mái, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Sóc Trăng

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà tại Sóc Trăng, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông là lựa chọn hiệu quả. Những hình ảnh thực tế từ các công trình tại đây cho thấy rõ sự khác biệt về nhiệt độ và độ thoáng mát mà sản phẩm mang lại. Qua các dự án lắp đặt thành công, người dùng không chỉ yên tâm về khả năng cách nhiệt mà còn cảm nhận được không gian sống êm dịu và dễ chịu hơn. Đây chính là minh chứng rõ nét cho quyết định đúng đắn trong việc cải thiện chất lượng cuộc sống.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Sóc Trăng và tôi nên chọn loại nào?

Tại Sóc Trăng, có nhiều loại tấm cách nhiệt phù hợp cho sàn mái bê tông như Bông Khoáng, Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí PE OPP. Mỗi loại tấm có những ưu điểm và nhược điểm riêng về khả năng cách nhiệt, cách âm và chống ẩm, cũng như chi phí đầu tư. Khi lựa chọn tấm cách nhiệt, bạn cần cân nhắc ngân sách, yêu cầu về hiệu suất và điều kiện khí hậu địa phương, đặc biệt là yếu tố chống ẩm cho không gian mái. Từ đó, chọn loại phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông ở Sóc Trăng chịu tác động trực tiếp từ ánh nắng, gây ra tình trạng nóng bức cho ngôi nhà. Để chống nóng hiệu quả, có nhiều loại tấm cách nhiệt phù hợp, như tấm xốp EPS, tấm xốp PU, hoặc tấm cách nhiệt từ hợp chất nhựa. Tấm xốp EPS nhẹ và chi phí thấp, nhưng khả năng cách nhiệt kém hơn PU, tấm PU cung cấp hiệu quả cách nhiệt cao hơn nhưng giá thành lại cao hơn. Tùy thuộc vào ngân sách và yêu cầu cách nhiệt, bạn nên chọn tấm PU cho hiệu quả tối ưu và bền lâu.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn, nhưng việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng vẫn rất cần thiết. Khi nhiệt độ bên ngoài cao, bê tông chỉ làm chậm quá trình truyền nhiệt, nhưng không ngăn chặn hoàn toàn nhiệt lượng tích tụ. Tấm cách nhiệt đóng vai trò như một lớp lá chắn bổ sung, giúp ngăn cản hiệu quả sự hấp thụ và truyền nhiệt, duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà. Điều này không chỉ giảm tải cho hệ thống làm mát mà còn kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng không gian mái bê tông cho sân thượng hoặc vườn cây mang lại nhiều lợi ích, nhưng vấn đề chống nóng cần được xem xét kỹ lưỡng. Nếu không có lớp cách nhiệt phù hợp, nhiệt độ từ mặt sân có thể truyền xuống trong nhà, đặc biệt khi lát gạch tối màu. Vườn cây và lớp đất trên mái giúp cải thiện khả năng cách nhiệt, nhưng vẫn cần sử dụng lớp cách nhiệt chuyên dụng như XPS để đảm bảo hiệu quả tối ưu. Giải pháp này không chỉ bảo vệ kết cấu khỏi độ ẩm mà còn tạo ra môi trường sống thoải mái hơn.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Tấm cách nhiệt chống nóng không phải là giải pháp trực tiếp cho vấn đề thấm dột của sàn mái bê tông. Thấm dột thường liên quan đến việc hỏng hóc của lớp chống thấm hoặc nứt kết cấu. Mặc dù vậy, tấm cách nhiệt có thể hỗ trợ gián tiếp bằng cách duy trì nhiệt độ ổn định, hạn chế sự co giãn và giảm thiểu nứt bê tông. Điều này giúp bảo vệ lớp chống thấm bên dưới, kéo dài tuổi thọ của hệ thống này. Để giải quyết triệt để thấm dột, cần xử lý chống thấm chuyên dụng trước khi lắp đặt tấm cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Sóc Trăng không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Sóc Trăng. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thêm thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc website chính thức của công ty. Điều này giúp đảm bảo tư vấn phù hợp với nhu cầu và địa điểm nhận hàng.

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông hiện đang là sản phẩm được ưu chuộng tại Sóc Trăng, mang lại nhiều lợi ích cho công trình xây dựng. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm này giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong không gian sống, tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí điện lạnh. Triệu Hổ tự hào cung cấp các sản phẩm chính hãng, chất lượng cao. Chúng tôi cam kết tư vấn tận tâm và nhanh chóng, giúp quý khách hàng lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho dự án của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.