Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Hoà Bình “Xem Báo Giá”

5/5 - (4118 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Hoà Bình | Liên Hệ Liền | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tại Hoà Bình, việc cách nhiệt cho công trình đang trở thành một yếu tố quan trọng, đặc biệt là đối với sàn mái bê tông. Mặc dù sàn mái bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn nhiều so với mái tôn nhờ vào khối lượng và độ dày của vật liệu, nhưng để đảm bảo hiệu quả chống nóng tối ưu, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng là rất cần thiết. Những tấm cách nhiệt này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ bên trong công trình, tạo ra không gian sống thoải mái cho cư dân mà còn tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, việc lắp đặt tấm cách nhiệt đúng cách còn có thể gia tăng tuổi thọ của sàn mái, giảm thiểu tình trạng thấm dột và hư hỏng. Do đó, việc đầu tư vào tấm cách nhiệt cho sàn mái bê tông tại Hoà Bình là một quyết định thông minh và cần thiết.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu xây dựng chuyên dụng, được thiết kế nhằm hạn chế tối đa sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác biệt. Chúng hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Được chế tạo từ những vật liệu có hệ số dẫn nhiệt cực thấp, tấm cách nhiệt thường có cấu trúc bọt khí hoặc sợi, kết hợp nhiều lớp màng phản xạ, tạo nên các túi khí tĩnh. Những túi khí này có vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn di chuyển của nhiệt. Khi lắp đặt vào công trình, tấm cách nhiệt tạo ra lớp rào cản hiệu quả, giúp ngăn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập và giảm thiểu thất thoát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm từ bên trong. Điều này không chỉ mang lại không gian sống dễ chịu mà còn tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa hoặc sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một yếu tố quan trọng trong kiến trúc hiện đại, đảm bảo tính vững chắc và an toàn cho công trình. Được làm từ bê tông cốt thép, sàn mái này không chỉ bảo vệ ngôi nhà khỏi tác động của thời tiết như nắng, mưa và gió bão mà còn tạo ra một không gian sống thoải mái. Tuy nhiên, do tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, việc cách nhiệt cho sàn mái bê tông trở nên cực kỳ cần thiết. Nếu không có hệ thống cách nhiệt hiệu quả, nhiệt độ có thể gia tăng, gây khó chịu và làm tăng áp lực cho hệ thống điều hòa không khí, từ đó dẫn đến chi phí điện năng tăng cao. Hơn nữa, sự chênh lệch nhiệt độ còn có thể làm giảm tuổi thọ của cấu trúc mái. Đầu tư vào cách nhiệt là giải pháp thông minh để bảo vệ và nâng cao sự bền vững của ngôi nhà.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Khả năng ngăn cản truyền nhiệt hiệu quả giúp giảm thiểu sức nóng từ ánh nắng mặt trời, đặc biệt là trên bề mặt sàn mái bê tông, nơi hấp thụ nhiệt lớn nhất. Nhờ có lớp cách nhiệt này, phần lớn nhiệt lượng sẽ bị chặn lại, không truyền xuống các không gian bên dưới. Kết quả là nhiệt độ trong nhà được giảm đáng kể, tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái, dễ chịu hơn cho mọi người.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tại Hoà Bình, tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì không gian sống thoải mái. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt tốt, nhưng trong những ngày nắng gắt, nhiệt độ mái vẫn lên cao, tạo ra cảm giác oi bức và tiêu tốn điện năng để làm mát. Tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn sự gia tăng nhiệt, ổn định nhiệt độ mái, đồng thời giảm nguy cơ co giãn và nứt nẻ, từ đó hạn chế tình trạng thấm dột. Giải pháp này không chỉ bảo vệ công trình mà còn kéo dài tuổi thọ và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tấm cách nhiệt chống nóng giữa mái tôn và sàn mái bê tông có nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt tại Hòa Bình. Khi mái tôn hấp thụ nhiệt, hiện tượng lò nung diễn ra, khiến không gian bên dưới bị nóng bức. Tấm cách nhiệt đóng vai trò như lớp đệm quan trọng, ngăn chặn phần lớn nhiệt lượng từ mái tôn truyền xuống sàn bê tông. Điều này giúp tạo nên lớp không khí tĩnh, tối ưu hóa khả năng chống nóng, giữ cho không gian bên dưới luôn mát mẻ, giảm điện năng tiêu thụ và kéo dài tuổi thọ cho công trình.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông không chỉ có khả năng giữ nhiệt tốt mà còn giúp giảm tiếng ồn hiệu quả. Những tấm vật liệu này có tính năng cách âm, giúp giảm thiểu tác động của tiếng ồn từ bên ngoài như tiếng mưa rơi hoặc tiếng ồn đô thị. Nhờ đó, không gian sống bên trong ngôi nhà trở nên yên tĩnh và thoải mái hơn, góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống cho cư dân. Việc sử dụng tấm cách nhiệt là giải pháp thông minh, mang lại lợi ích kinh tế và môi trường đáng kể.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm trong việc bảo vệ công trình. Sự biến đổi nhiệt độ đột ngột khiến vật liệu bê tông co giãn, dễ dẫn đến nứt nẻ và giảm tuổi thọ kết cấu. Nhờ vào tấm cách nhiệt, nhiệt độ bề mặt mái được ổn định, giảm thiểu hiện tượng giãn nở và co ngót. Điều này không chỉ bảo vệ kết cấu bê tông mà còn gia tăng hiệu quả cho lớp chống thấm, từ đó kéo dài tuổi thọ tổng thể của công trình. Sự đầu tư vào tấm cách nhiệt là cần thiết cho bền vững công trình.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang đến nhiều ưu điểm cho không gian sống và làm việc. Việc cách nhiệt tốt giúp giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, tạo ra cảm giác thoáng đãng và dễ chịu hơn, đặc biệt ở tầng trên cùng. Điều này không chỉ loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống của cư dân. Ngoài ra, môi trường làm việc thoải mái sẽ cải thiện hiệu suất làm việc của người sử dụng, từ đó góp phần nâng cao năng suất lao động và sức khỏe tổng thể.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong việc tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng giữ nhiệt độ ổn định, sản phẩm này giúp giảm tải cho hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong nhà được duy trì ở mức dễ chịu mà không cần sử dụng điều hòa liên tục với công suất cao, lượng điện tiêu thụ sẽ giảm đáng kể. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện hàng tháng mà còn góp phần bảo vệ môi trường nhờ giảm lượng khí thải carbon.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Hoà Bình

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Hoà Bình

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là một lựa chọn lý tưởng để cách nhiệt và cách âm cho nhiều công trình, từ nhà máy công nghiệp đến các công trình dân dụng như nhà ở tại Hoà Bình. Với nguyên liệu chính là quặng đá Bazan và Dolomit, tấm bông khoáng được sản xuất qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ 1600 độ C, giúp tạo ra những sợi bông siêu mịn. Sản phẩm không chỉ đảm bảo hiệu quả cách nhiệt xuất sắc mà còn thân thiện với môi trường, góp phần tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái hơn.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Hoà Bình (10/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Hoà Bình (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Hoà Bình (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt phù hợp với khí hậu Hoà Bình. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt thấp 0.034W/m.k, xốp EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình, giảm nhiệt lượng xâm nhập trong ngày nắng nóng, đồng thời ngăn thất thoát hơi ấm vào mùa lạnh. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50dB, tạo không gian yên tĩnh và thư giãn. Cấu trúc ô kín giúp chống thấm tốt, ngăn ngừa nấm mốc, kéo dài tuổi thọ cho công trình.

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Hoà Bình (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là lựa chọn lý tưởng cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông tại Hoà Bình. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, vật liệu này đảm bảo hiệu suất ổn định ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k giúp kiểm soát nhiệt độ bên trong ngôi nhà hiệu quả, giảm thiểu sự truyền nhiệt, từ đó tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát. Bên cạnh đó, khả năng cách âm từ 30dB đến 35dB mang lại không gian yên tĩnh, nâng cao chất lượng sống cho gia đình.

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Hoà Bình (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tại Hòa Bình, việc lựa chọn tấm cách nhiệt cho sàn mái bê tông trong cái nắng gay gắt là rất quan trọng. Tấm xốp PU (Polyurethane) và PIR (Polyisocyanurate) nổi bật nhờ hiệu suất vượt trội và tính thân thiện với môi trường. Cấu trúc của tấm PU/PIR gồm ba lớp: lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa, với khả năng cách nhiệt cực cao, được bao bọc bởi hai lớp bền vững. Những lớp này cải thiện khả năng phản xạ nhiệt, chống ẩm, mang lại không gian sống mát mẻ và ổn định. Đồng thời, tấm xốp còn cách âm hiệu quả, nâng cao chất lượng sống.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Hoà Bình (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong điều kiện khí hậu nắng nóng của Hòa Bình, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông bằng xốp PE OPP trở thành giải pháp tối ưu. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk ở 23∘C, tấm này có khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95% đến 97%. Nó giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, duy trì không gian sống thoải mái trong những ngày hè oi ả. Đồng thời, việc sử dụng PE OPP còn tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho thiết bị làm mát, nâng cao chất lượng sống cho gia đình bạn.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Hoà Bình (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông bằng túi khí là giải pháp tiên tiến cho vấn đề nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị ở Hoà Bình. Được cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE), tấm này có khả năng phản xạ nhiệt hiệu quả và tạo ra lớp đệm không khí tĩnh. Lớp túi khí hoạt động như rào cản, làm giảm đáng kể quá trình trao đổi nhiệt và hấp thụ tiếng ồn, mang lại không gian sống mát mẻ, yên tĩnh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho công trình mong muốn hiệu quả cách nhiệt và cách âm cao.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Hoà Bình (10/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Hoà Bình

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Sàn mái bê tông ngày càng trở nên phổ biến trong xây dựng dân dụng tại Hoà Bình, nhờ vào những lợi ích vượt trội mà nó mang lại. Ứng dụng chính là tạo ra không gian sân thượng hoặc tầng mái hữu ích, cho phép gia chủ biến nơi này thành khu vườn xanh, khu vực phơi phóng hay nơi thư giãn. Ngoài ra, sàn mái bê tông còn giúp cách âm, cách nhiệt hiệu quả, mang lại không gian sống yên tĩnh và mát mẻ. Với độ bền và khả năng chống chịu tốt trước thời tiết khắc nghiệt, nó đảm bảo an toàn cho cư dân và kéo dài tuổi thọ cho công trình.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp có vai trò quan trọng, cung cấp bề mặt vững chắc cho các nhà xưởng, kho bãi, và tòa nhà cao tầng. Với khả năng chịu tải trọng lớn, sàn này hỗ trợ lắp đặt thiết bị nặng và các hệ thống công nghiệp. Ngoài ra, sàn mái bê tông giúp kiểm soát nhiệt độ hiệu quả, giảm thiểu tác động của môi trường, từ đó tiết kiệm chi phí điện trong mùa hè. Khả năng chống cháy và cách âm của bê tông tạo môi trường làm việc an toàn, ổn định, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Hoà Bình

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng hiệu quả cho ngôi nhà của bạn, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông tại Hoà Bình là lựa chọn hoàn hảo. Những hình ảnh thực tế từ các công trình lắp đặt tại địa phương đã chứng minh khả năng cách nhiệt ưu việt của sản phẩm. Sự khác biệt rõ rệt trong nhiệt độ không gian sống, cùng với việc giảm thiểu sức nóng gay gắt của mùa hè, mang lại cảm giác dễ chịu cho gia đình bạn. Chọn tấm cách nhiệt là quyết định thông thái để tạo dựng tổ ấm mát mẻ, thoải mái.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Hoà Bình và tôi nên chọn loại nào?

Thị trường Hoà Bình cung cấp nhiều loại tấm cách nhiệt cho sàn mái bê tông, bao gồm Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí PE OPP. Mỗi loại tấm mang đến những ưu nhược điểm riêng, từ khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm cho đến chi phí. Nếu bạn cần một giải pháp hiệu quả với khả năng chống ẩm cao, Xốp XPS hoặc Bông Khoáng có thể là lựa chọn tối ưu. Tuy nhiên, nếu ngân sách hạn chế, Xốp EPS là sự lựa chọn hợp lý. Hãy cân nhắc kỹ nhu cầu và ngân sách để đưa ra quyết định phù hợp.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông tại Hoà Bình rất cần được cách nhiệt chống nóng để giảm thiểu lượng nhiệt hấp thụ từ ánh nắng mặt trời. Có nhiều loại tấm cách nhiệt phù hợp, bao gồm tấm polystyrene, tấm polyurethane và tấm cách nhiệt khoáng. Tấm polystyrene nhẹ và có khả năng cách nhiệt tốt, trong khi tấm polyurethane mang lại hiệu quả cao hơn nhưng giá thành cũng cao hơn. Tấm cách nhiệt khoáng có độ bền cao, thích hợp cho các điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Tùy thuộc vào nhu cầu và ngân sách, bạn nên chọn loại tấm phù hợp nhất với điều kiện cụ thể của mái nhà.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông đã dày và đặc, với khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng vẫn rất cần thiết. Khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, nhiệt lượng có thể tích tụ và truyền xuống bên dưới, gây ra sự tăng nhiệt không mong muốn. Tấm cách nhiệt này hoạt động như một lá chắn bổ sung, ngăn chặn hiệu quả hơn nữa sự hấp thụ và truyền nhiệt, giúp duy trì môi trường mát mẻ bên trong. Điều này không chỉ giảm tải cho hệ thống làm mát mà còn kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng hoặc vườn cây có thể ảnh hưởng tích cực đến hiệu quả chống nóng. Mặc dù cây xanh và lớp đất trên mái giúp giảm nhiệt, nhưng nếu không có lớp cách nhiệt phù hợp, nhiệt độ từ mặt sân thượng vẫn có thể truyền xuống, gây hại cho kết cấu bên dưới. Để đảm bảo hiệu quả tối ưu, việc sử dụng các vật liệu cách nhiệt chuyên dụng như XPS, có khả năng chống ẩm cao, là cần thiết. Điều này không chỉ duy trì nhiệt độ lý tưởng mà còn bảo vệ kết cấu khỏi sự ảnh hưởng của độ ẩm.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Sàn mái bê tông bị thấm dột không thể được giải quyết triệt để chỉ bằng việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng. Vấn đề thấm dột thường xuất phát từ lớp chống thấm không đạt yêu cầu hoặc sự nứt nẻ trong kết cấu bê tông. Mặc dù tấm cách nhiệt không phải là giải pháp chống thấm chính, nhưng nó có thể hỗ trợ gián tiếp bằng cách ổn định nhiệt độ mái, giảm sự co giãn của bê tông, từ đó giảm nguy cơ nứt và bảo vệ lớp chống thấm bên dưới. Để khắc phục thấm dột, cần phải xử lý chống thấm chuyên dụng trước khi tiến hành lắp đặt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Hoà Bình không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, sẵn sàng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông đến Hoà Bình. Với danh mục sản phẩm đa dạng bao gồm bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, Triệu Hổ đáp ứng nhu cầu cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Để có thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này giúp đảm bảo tư vấn phù hợp với yêu cầu của bạn.

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Hoà Bình là sản phẩm chính hãng được Triệu Hổ giới thiệu nhằm mang lại giải pháp hiệu quả cho công trình của bạn. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm nhiệt độ, bảo vệ mái bằng mà còn góp phần nâng cao tuổi thọ cho công trình. Với những thông tin vừa chia sẻ, Triệu Hổ hy vọng sẽ hỗ trợ Quý Khách hàng lựa chọn vật liệu phù hợp một cách nhanh chóng và chính xác. Để được tư vấn chi tiết hơn, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.