Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Hồ Chí Minh – Sài Gòn “An Toàn Mẫu”

5/5 - (3843 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Hồ Chí Minh – Sài Gòn | Truy Cập Nhanh | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn, việc chống nóng cho sàn mái bê tông đã trở thành một yếu tố quan trọng trong xây dựng. Sàn mái bê tông, với khối lượng và độ dày của mình, đã có khả năng cách nhiệt tương đối tốt hơn so với mái tôn. Tuy nhiên, để tối ưu hóa khả năng chống nóng, việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng là rất cần thiết. Tấm cách nhiệt không chỉ giúp cải thiện điều kiện sống bên trong các công trình mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí sử dụng điều hòa không khí. Ngoài ra, sản phẩm này còn gia tăng độ bền và tuổi thọ cho công trình, hạn chế hiện tượng nứt nẻ do sự thay đổi nhiệt độ thường xuyên. Do đó, đầu tư vào tấm cách nhiệt cho sàn mái bê tông là quyết định thông minh, mang lại lợi ích lâu dài cho người sử dụng.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng, giúp hạn chế tối đa sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên nguyên tắc ngăn chặn ba hình thức truyền nhiệt chủ yếu: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Để đạt hiệu quả tốt nhất, các tấm này thường được chế tạo từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt cực thấp và kết cấu bọt khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh. Những túi khí này giúp cản trở sự di chuyển của nhiệt. Khi lắp đặt, tấm cách nhiệt hình thành lớp rào cản hiệu quả, ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào, đồng thời hạn chế khí lạnh (hoặc nhiệt ấm) trong nhà thoát ra ngoài. Nhờ vậy, không gian sống và làm việc được duy trì ở nhiệt độ ổn định, dễ chịu và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một trong những kiểu kiến trúc mái phổ biến trong xây dựng hiện đại, có chức năng chính là bảo vệ ngôi nhà khỏi các yếu tố thời tiết khắc nghiệt. Bề mặt mái này, được tạo ra từ bê tông cốt thép, không chỉ đảm bảo tính vững chắc mà còn ảnh hưởng nhiều đến sự thoải mái của không gian sống bên dưới. Việc cách nhiệt cho sàn mái bê tông là rất quan trọng, vì nếu không có lớp cách nhiệt hiệu quả, nhiệt lượng từ ánh nắng mặt trời sẽ truyền thẳng vào các phòng bên dưới, gây ra cảm giác nóng bức và khó chịu. Điều này không chỉ làm tăng chi phí điện năng cho hệ thống làm mát mà còn có thể khiến vật liệu xây dựng dãn nở và dẫn đến nứt nẻ theo thời gian. Đầu tư vào cách nhiệt chính là giải pháp cho sự thoải mái và độ bền của ngôi nhà.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt về khả năng ngăn cản sự truyền nhiệt. Bề mặt mái bê tông thường hấp thụ nhiệt lượng lớn từ ánh nắng mặt trời, gây ra tình trạng nóng bức cho không gian bên dưới. Với lớp cách nhiệt, phần lớn nhiệt này sẽ bị chặn lại, từ đó giúp giảm đáng kể nhiệt độ bên trong nhà. Kết quả là tạo ra một môi trường sống và làm việc mát mẻ, dễ chịu hơn, đồng thời tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Dù bê tông có khả năng cách nhiệt tự nhiên tốt hơn mái tôn, nhưng trong thời gian nắng nóng cực điểm, nhiệt độ vẫn có thể tăng cao, gây khó chịu cho không gian sống và tiêu tốn điện năng làm mát. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ ngăn chặn nhiệt, tiết kiệm năng lượng mà còn ổn định nhiệt độ mái, giảm thiểu tình trạng nứt nẻ, thấm dột. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ công trình và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn, việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng giữa mái tôn và sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Những tấm cách nhiệt này giúp ngăn chặn phần lớn nhiệt lượng từ mái tôn, tạo ra một lớp không khí tĩnh cách ly hiệu quả. Nhờ đó, không gian bên dưới luôn duy trì sự mát mẻ, giảm thiểu nhu cầu sử dụng điều hòa, từ đó tiết kiệm điện năng đáng kể. Đồng thời, việc giảm nhiệt độ còn kéo dài tuổi thọ cho cấu trúc công trình, đảm bảo tính bền vững cho ngôi nhà.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn có tính năng cách âm ưu việt. Những tấm này giúp hạn chế âm thanh từ môi trường bên ngoài như tiếng mưa rơi hay tiếng ồn đô thị, mang lại không gian sống yên tĩnh và dễ chịu hơn cho người sử dụng. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường và nâng cao giá trị bất động sản. Đây là giải pháp tối ưu cho mọi ngôi nhà.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm quan trọng trong việc bảo vệ và nâng cao tuổi thọ công trình. Sự thay đổi nhiệt độ liên tục, từ nóng ban ngày đến mát vào ban đêm, gây ra hiện tượng co giãn vật liệu, dẫn đến nứt nẻ và xuống cấp. Tấm cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt, giảm thiểu sự giãn nở và co ngót, bảo vệ kết cấu bê tông và các lớp vật liệu khác. Nhờ vậy, công trình sẽ được kéo dài tuổi thọ và giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm cho không gian sống và làm việc. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, tạo cảm giác thoáng đãng, dễ chịu, đặc biệt là ở tầng trên cùng. Điều này không chỉ loại bỏ sự oi bức, ngột ngạt thường gặp ở các căn nhà thiếu cách nhiệt, mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng. Hơn nữa, không gian thoải mái sẽ cải thiện hiệu suất làm việc, tạo điều kiện tốt nhất cho sự sáng tạo và tập trung.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong việc tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, sản phẩm này giúp giảm tải đáng kể cho hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong nhà được kiểm soát ở mức dễ chịu, người dùng không cần hoạt động điều hòa liên tục với công suất cao, từ đó giảm lượng điện tiêu thụ. Điều này không chỉ giúp giảm chi phí hóa đơn điện hàng tháng mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là giải pháp tối ưu cho cách nhiệt và cách âm, được ưa chuộng trong nhiều công trình, từ nhà máy công nghiệp đến nhà ở tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Vật liệu này được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ cao khoảng 1600 độ C. Sau khi hóa lỏng, hỗn hợp được xe thành các sợi bông siêu mịn, tạo ra sản phẩm có tính cách nhiệt, cách âm hiệu quả. Sự bền bỉ và độ an toàn của Rockwool làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong xây dựng hiện đại.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho cách nhiệt sàn mái bê tông tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt 0.034W/m.k, xốp EPS đảm bảo hiệu suất cách nhiệt cực kỳ xuất sắc. Vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong công trình, giảm thiểu lượng nhiệt từ bên ngoài và hạn chế thất thoát hơi ấm. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50dB và chống thấm nước vượt trội của xốp EPS cũng góp phần tạo ra không gian sống yên tĩnh, sạch sẽ và bền vững cho các ngôi nhà.

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho công trình ở Hồ Chí Minh – Sài Gòn, đặc biệt là cho sàn mái bê tông. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt cực thấp 0.035W/m.k, xốp XPS giúp duy trì môi trường sống mát mẻ, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát. Bên cạnh đó, khả năng cách âm từ 30dB đến 35dB của nó giảm thiểu tiếng ồn bên ngoài, cải thiện chất lượng cuộc sống. Xốp XPS là lựa chọn thông minh và bền vững cho ngôi nhà bạn.

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PU/PIR là giải pháp hiệu quả cho những công trình ở Hồ Chí Minh – Sài Gòn, nơi cái nắng gay gắt ảnh hưởng đến chất lượng sống. Với cấu tạo ba lớp, lõi xốp PU/PIR cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu nhờ cấu trúc bọt khí kín, hạn chế sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong. Hai lớp bề mặt chắc chắn không chỉ bảo vệ lõi mà còn tăng cường khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Sản phẩm không chỉ giúp duy trì không gian sống mát mẻ mà còn hỗ trợ cách âm, nâng cao chất lượng sống và tiết kiệm năng lượng cho ngôi nhà.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong bối cảnh nắng nóng gay gắt của Hồ Chí Minh – Sài Gòn, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PE OPP là giải pháp lý tưởng. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk ở 23∘C, tấm này có khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95% đến 97%. Nó giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, duy trì không gian sống mát mẻ ngay cả trong mùa hè oi ả. Ngoài ra, việc ứng dụng tấm PE OPP còn tiết kiệm chi phí điện năng, tạo ra môi trường sống thoải mái và kinh tế cho ngôi nhà.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông bằng túi khí là giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ cao và tiếng ồn ở Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Được thiết kế với nhiều lớp màng nhôm nguyên chất có khả năng phản xạ nhiệt tốt, tấm túi khí này ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh hiệu quả. Lớp túi khí polyethylene ở giữa tạo ra một lớp đệm không khí tĩnh, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt và hấp thụ tiếng ồn. Nhờ vậy, sản phẩm mang lại không gian sống mát mẻ, yên tĩnh và tiết kiệm chi phí cho công trình.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Sàn mái bê tông đang trở thành lựa chọn ưu việt trong xây dựng dân dụng tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Ứng dụng nổi bật nhất là tạo ra sân thượng hoặc tầng mái bằng, giúp gia chủ tận dụng tối đa không gian. Nơi đây có thể trở thành khu vườn trên mái, không gian thư giãn, hay thậm chí là bể bơi mini. Ngoài ra, sàn mái bê tông còn có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, mang lại môi trường sống yên tĩnh và mát mẻ, đồng thời đảm bảo độ bền vững và an toàn trước thời tiết khắc nghiệt.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Sàn mái bê tông là một giải pháp quan trọng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt cho các nhà xưởng và trung tâm thương mại. Với khả năng chịu tải trọng lớn, sàn bê tông cho phép lắp đặt các hệ thống máy móc nặng và bồn chứa công nghiệp. Ngoài ra, việc sử dụng sàn bê tông giúp kiểm soát nhiệt độ trong nhà, giảm thiểu chi phí điều hòa, đồng thời mang lại môi trường làm việc ổn định. Sự chống cháy và cách âm của bê tông tạo ra một không gian an toàn và thoải mái cho người lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng hiệu quả cho nhà ở tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn, việc xem xét hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông là cực kỳ thuyết phục. Những hình ảnh lắp đặt và hoàn thiện tại các công trình thực tế cho thấy rõ rệt hiệu quả giảm nhiệt, mang lại không gian sống mát mẻ và dễ chịu hơn. Thực tế này không chỉ tạo sự yên tâm mà còn khẳng định rằng lựa chọn đúng giải pháp cách nhiệt là yếu tố quan trọng để bảo vệ sức khỏe và tăng cường chất lượng cuộc sống trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn và tôi nên chọn loại nào?

Thị trường Hồ Chí Minh – Sài Gòn cung cấp nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho sàn mái bê tông như Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí cách âm cách nhiệt PE OPP. Mỗi loại tấm đều có ưu nhược điểm riêng về khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm và chi phí. Để lựa chọn loại tấm phù hợp, bạn cần xem xét ngân sách, yêu cầu về hiệu suất cách nhiệt, khả năng chống ẩm và mục đích sử dụng không gian mái, từ đó đưa ra quyết định hợp lý và hiệu quả nhất.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông tại Hồ Chí Minh thường xuyên phải chịu nhiệt độ cao do ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp. Để chống nóng hiệu quả, có một số loại tấm cách nhiệt phù hợp như: tấm XPS (expanded polystyrene) với khả năng chịu nước tốt; tấm EPS (expanded polystyrene) nhẹ và giá cả hợp lý; và tấm PU (polyurethane) với khả năng cách nhiệt ưu việt nhưng có chi phí cao hơn. Việc chọn loại tấm cách nhiệt nào phụ thuộc vào nhu cầu và ngân sách. Tấm XPS thường là sự lựa chọn phổ biến nhờ hiệu suất cao và độ bền tốt.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông dày và đặc có khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, nhiệt vẫn tích tụ và truyền xuống dưới. Tấm cách nhiệt chống nóng không chỉ là lớp bảo vệ bổ sung, mà còn giúp ngăn chặn hiệu quả hơn sự hấp thụ và truyền nhiệt, duy trì nhiệt độ ổn định bên trong. Việc này không chỉ giảm tải cho hệ thống làm mát mà còn kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái bằng cách giảm co giãn do nhiệt, từ đó nâng cao hiệu quả sử dụng và tiết kiệm năng lượng cho ngôi nhà.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng và vườn cây không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn có tiềm năng cải thiện hiệu quả chống nóng. Tuy nhiên, nếu không có lớp cách nhiệt phù hợp, nhiệt độ từ mặt sân thượng có thể xâm nhập vào không gian bên dưới, đặc biệt khi sử dụng bề mặt tối màu. Mặc dù lớp đất và cây xanh trên mái có khả năng hỗ trợ cách nhiệt, nhưng việc lắp đặt lớp cách nhiệt chuyên dụng như XPS chống ẩm là cần thiết để đảm bảo hiệu quả tối ưu và bảo vệ kết cấu khỏi độ ẩm.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, và việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có thể gây nhầm lẫn. Thực tế, tấm cách nhiệt không phải là giải pháp chính cho vấn đề thấm dột, mà thực tế vấn đề này liên quan đến lớp chống thấm hoặc nứt kết cấu. Tuy nhiên, tấm cách nhiệt có thể gián tiếp hỗ trợ bằng cách ổn định nhiệt độ mái, giảm co giãn gây nứt bê tông và bảo vệ lớp chống thấm bên dưới, từ đó kéo dài tuổi thọ của hệ thống chống thấm. Để giải quyết triệt để, cần xử lý chống thấm chuyên dụng trước khi lắp đặt cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?

Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, chuyên cung cấp tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông đến Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Đơn vị này cam kết đáp ứng nhu cầu đa dạng từ công trình dân dụng đến công nghiệp với các loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt chống nóng, và túi khí. Để biết thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, bạn nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc trang web chính thức. Điều này đảm bảo bạn nhận được tư vấn đầy đủ và chính xác.

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp tối ưu cho sàn mái bê tông tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn trong mùa hè oi ả. Sản phẩm này giúp giảm nhiệt độ hiệu quả, bảo vệ không gian sống và làm việc khỏi sự nóng bức. Với chất lượng chính hãng được Triệu Hổ cung cấp, quý khách hàng sẽ dễ dàng lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Chúng tôi cam kết tư vấn tận tình và chi tiết để đáp ứng nhu cầu của bạn. Liên hệ ngay với Triệu Hổ để đưa dự án của bạn tiến gần đến thành công!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.