Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bình Định “Đăng Ký Sớm”

5/5 - (3003 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bình Định | Có Cq Mẫu | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tại Bình Định, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông đã trở thành một giải pháp quan trọng trong xây dựng. Mặc dù sàn mái bê tông tự nhiên sở hữu khả năng cách nhiệt tốt hơn so với mái tôn nhờ vào khối lượng và độ dày của vật liệu, nhưng vẫn cần thiết để nâng cao hiệu quả chống nóng. Tấm cách nhiệt chống nóng không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong không gian sống, mà còn bảo vệ công trình khỏi tác động của nắng nóng, từ đó kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt còn giảm thiểu tiêu thụ năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí, góp phần tiết kiệm chi phí vận hành. Với khí hậu oi bức của Bình Định, giải pháp này trở nên cần thiết và hiệu quả cho mọi công trình.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu xây dựng thiết yếu, có chức năng hạn chế truyền nhiệt giữa các môi trường có sự chênh lệch nhiệt độ. Chúng hoạt động bằng cách ngăn cản cả ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Được chế tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, tấm cách nhiệt thường có cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc kết hợp nhiều lớp màng phản xạ, tạo nên các túi khí tĩnh. Những túi khí này giúp giữ nhiệt tốt, ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi lắp đặt trong công trình, tấm cách nhiệt trở thành rào cản hiệu quả, không chỉ chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài mà còn giữ nhiệt từ bên trong không bị thất thoát ra ngoài. Nhờ đó, không gian sống luôn được duy trì nhiệt độ ổn định, dễ chịu, đồng thời tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông được xem là một trong những giải pháp xây dựng phổ biến, mang lại độ vững chắc cho công trình. Với cấu trúc bê tông cốt thép, sàn mái không chỉ bảo vệ ngôi nhà khỏi những tác động xấu từ thời tiết mà còn đảm bảo sự bền vững cho toàn bộ kết cấu. Tuy nhiên, do là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với môi trường, việc cách nhiệt cho sàn mái bê tông là rất quan trọng. Nếu không có lớp cách nhiệt hiệu quả, nhiệt lượng từ ánh nắng mặt trời sẽ truyền xuống các không gian bên dưới, gây cảm giác nóng bức và làm tăng cường độ hoạt động của hệ thống điều hòa. Điều này không chỉ làm tăng chi phí điện năng mà còn có thể dẫn đến hư hại cho kết cấu mái. Đầu tư vào các giải pháp cách nhiệt không chỉ góp phần tạo sự thoải mái mà còn nâng cao tuổi thọ cho ngôi nhà.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là khả năng ngăn cản truyền nhiệt hiệu quả. Sàn mái bê tông thường hấp thụ một lượng lớn nhiệt từ ánh nắng mặt trời, khiến cho nhiệt độ không gian bên dưới tăng cao. Tuy nhiên, với lớp tấm cách nhiệt, phần lớn nhiệt lượng này sẽ bị chặn lại, giúp duy trì nhiệt độ trong nhà ở mức thấp. Kết quả là môi trường sống và làm việc trở nên thoải mái hơn, đồng thời giảm thiểu chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa không khí.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tại Bình Định, tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định và giảm thiểu nguy cơ thấm dột. Mặc dù bê tông có tính năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng trong điều kiện nắng nóng, nhiệt độ vẫn có thể đạt mức cao. Sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ ngăn chặn sự gia tăng nhiệt độ mà còn giúp tiết kiệm điện năng và bảo vệ kết cấu mái khỏi co giãn, nứt nẻ. Điều này nâng cao tuổi thọ công trình và tạo ra môi trường sống thoải mái, bền vững hơn.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tại Bình Định, các ngôi nhà có sàn mái bê tông thường được lợp mái tôn bên trên để tăng cường khả năng chống thấm và che nắng. Tuy nhiên, mái tôn lại dễ hấp thụ nhiệt, tạo hiệu ứng lò nung giữa hai lớp mái. Tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng trong việc khắc phục vấn đề này. Khi được đặt giữa mái tôn và sàn bê tông, nó sẽ ngăn chặn phần lớn nhiệt lượng từ mái tôn, tạo ra lớp không khí tĩnh cách ly. Điều này không chỉ giúp duy trì không gian mát mẻ mà còn tiết kiệm điện năng và kéo dài tuổi thọ công trình.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn có ưu điểm vượt trội về cách âm. Những tấm này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, như tiếng mưa rơi hay tiếng ồn đô thị, tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái hơn cho cư dân. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt, tấm cách nhiệt không chỉ duy trì nhiệt độ lý tưởng mà còn hạn chế âm thanh không mong muốn, nâng cao chất lượng sống và mang lại sự thư giãn tối đa cho gia đình bạn.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc nâng cao tuổi thọ công trình. Khi nhiệt độ thay đổi đột ngột, hiện tượng co giãn vật liệu có thể gây nứt nẻ và xuống cấp kết cấu mái. Tấm cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt mái, giảm thiểu sự giãn nở và co ngót, bảo vệ kết cấu bê tông cũng như các lớp chống thấm. Nhờ đó, công trình sẽ được duy trì độ bền vững và kéo dài tuổi thọ, giảm thiểu chi phí bảo trì trong tương lai.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật cho không gian sống và làm việc. Đầu tiên, sản phẩm giúp giảm thiểu chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, nhờ đó không khí trong nhà luôn thoáng đãng và dễ chịu. Điều này đặc biệt quan trọng cho các căn hộ ở tầng trên cùng, nơi thường gặp tình trạng oi bức, ngột ngạt. Việc cải thiện sự thoải mái bên trong không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn góp phần tăng cường hiệu suất làm việc cho người sử dụng, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động hàng ngày.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm, đặc biệt trong việc tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng giữ nhiệt độ ổn định, sản phẩm này giúp giảm tải cho hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong nhà được duy trì ở mức dễ chịu mà không cần phải bật điều hòa liên tục ở công suất cao, lượng điện tiêu thụ giảm đáng kể. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện hàng tháng mà còn đóng góp tích cực vào việc bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Bình Định

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Bình Định

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm trong các công trình xây dựng. Đặc biệt, sản phẩm này được ưa chuộng trong các nhà máy công nghiệp và nhà ở tại Bình Định nhờ khả năng kiểm soát nhiệt độ hiệu quả. Rockwool được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ 1600 độ C, tạo ra những sợi bông siêu mịn. Cấu trúc độc đáo và tính chất vượt trội giúp Rockwool trở thành vật liệu lý tưởng cho mọi công trình.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Bình Định (10/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Bình Định (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Bình Định (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt tại Bình Định. Nó có khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0.034W/m.k. Nhờ đó, xốp EPS duy trì nhiệt độ ổn định bên trong công trình, giảm đáng kể nhiệt độ từ bên ngoài và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm. Thêm vào đó, với khả năng cách âm lên tới 50dB và cấu trúc ô kín, xốp EPS ngăn ngừa tiếng ồn, chống thấm và ngăn chặn nấm mốc, mang đến sự bền vững và hiệu quả cho các ngôi nhà.

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Bình Định (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một lựa chọn lý tưởng cho cách nhiệt sàn mái bê tông tại Bình Định, nhờ vào khả năng chịu nhiệt rộng từ −60∘C đến 75∘C. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k, xốp XPS tối ưu hóa kiểm soát nhiệt độ bên trong, hạn chế sự truyền nhiệt qua sàn và mái, giữ cho không gian sống luôn mát mẻ. Đồng thời, nó còn mang lại khả năng cách âm hiệu quả từ 30dB đến 35dB, giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Đầu tư vào xốp XPS giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao chất lượng cuộc sống.

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Bình Định (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tại Bình Định, nơi có khí hậu nắng gắt, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PU/PIR là một giải pháp lý tưởng. Tấm xốp này được cấu tạo từ ba lớp: lõi giữa là vật liệu xốp PU hoặc PIR với khả năng cách nhiệt xuất sắc, đi kèm hai lớp bề mặt từ giấy xi măng hoặc giấy nhôm giúp tăng cường độ bền và khả năng phản xạ nhiệt. Sự kết hợp này không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong ngôi nhà mà còn tạo ra không gian yên tĩnh, tiết kiệm năng lượng, cải thiện chất lượng sống cho gia đình.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Bình Định (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong khí hậu nắng nóng của Bình Định, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PE OPP là một giải pháp tối ưu. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk, vật liệu này đem lại khả năng cách nhiệt vượt trội, giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Hiệu quả cách nhiệt đạt từ 95% đến 97%, giúp không gian sống luôn mát mẻ trong những ngày hè oi ả. Bên cạnh việc tạo ra môi trường sống thoải mái, ứng dụng tấm PE OPP còn giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng, mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Bình Định (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông bằng túi khí đang trở thành giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ cao và tiếng ồn tại Bình Định. Với cấu tạo bao gồm các lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE), sản phẩm này tối ưu hóa khả năng ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Lớp túi khí tạo ra một bức tường không khí tĩnh, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài. Nhờ đó, không gian sống trở nên mát mẻ và yên tĩnh hơn, phù hợp cho các công trình mong muốn sự hiệu quả và kinh tế.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bình Định (10/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bình Định

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Sàn mái bê tông đã trở thành lựa chọn ưu tiên trong xây dựng dân dụng tại Bình Định nhờ vào nhiều ứng dụng đa dạng. Đặc biệt, nó cho phép tạo ra không gian sân thượng, giúp gia chủ tận dụng hiệu quả diện tích. Khu vực này có thể được biến thành vườn trên mái, nơi phơi đồ, khu vực thư giãn hoặc lắp đặt bể bơi mini và hệ thống năng lượng mặt trời. Ngoài ra, sàn mái bê tông còn có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, đảm bảo không gian sống yên tĩnh và thoải mái, đồng thời tăng cường độ bền vững cho công trình.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Sàn mái bê tông ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong xây dựng công nghiệp. Với khả năng chịu tải trọng lớn, nó đảm bảo an toàn cho việc lắp đặt các thiết bị nặng, bồn chứa và hệ thống cứu hỏa. Đặc biệt, sàn mái bê tông giúp kiểm soát nhiệt độ, giảm thiểu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường đến hàng hóa, máy móc, từ đó tiết kiệm chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa. Ngoài ra, khả năng chống cháy và cách âm của bê tông tạo môi trường làm việc ổn định, đồng thời nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bình Định

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng hiệu quả cho ngôi nhà, những hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông ở Bình Định sẽ giúp bạn có cái nhìn chính xác nhất. Với cái nắng gắt đặc trưng của khu vực, việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ mang lại không gian sống dễ chịu mà còn đảm bảo năng lượng sử dụng hiệu quả. Những hình ảnh từ các công trình thực tế minh chứng cho tính năng vượt trội của sản phẩm, giúp bạn yên tâm hơn khi đầu tư cho tổ ấm của mình.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Bình Định và tôi nên chọn loại nào?

Thị trường Bình Định cung cấp nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho sàn mái bê tông, như Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí cách âm cách nhiệt PE OPP. Mỗi loại tấm có ưu nhược điểm riêng về khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm và chi phí. Để chọn loại phù hợp, bạn cần cân nhắc ngân sách, yêu cầu về hiệu suất và điều kiện khí hậu địa phương. Nếu không gian mái cần chống ẩm cao, Bông Khoáng hoặc Xốp PU/PIR sẽ là lựa chọn lý tưởng.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông thường chịu nhiệt trực tiếp từ ánh nắng, dẫn đến việc hấp thụ nhiệt lượng lớn, khoảng 60-70% tổng nhiệt vào nhà. Để chống nóng hiệu quả, các loại tấm cách nhiệt phổ biến bao gồm tấm cách nhiệt XPS, EPS và polyurethane. Tấm XPS có khả năng chống ẩm tốt, phù hợp cho khu vực có khí hậu ẩm ướt như Bình Định. Tấm EPS nhẹ và giá cả phải chăng, thích hợp cho những dự án tiết kiệm chi phí. Tấm polyurethane mặc dù đắt hơn nhưng có hiệu quả cách nhiệt tối ưu nhất. Lựa chọn loại nào phụ thuộc vào nhu cầu và ngân sách cụ thể của bạn.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông dày và đặc có khả năng cách nhiệt tương đối tốt, nhưng trong điều kiện nhiệt độ cao kéo dài, bê tông vẫn có thể tích tụ nhiệt và truyền xuống không gian bên dưới. Việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng sẽ tạo ra một lớp bảo vệ bổ sung, ngăn chặn hiệu quả sự hấp thụ và truyền nhiệt, giữ cho nhiệt độ trong nhà luôn ổn định. Điều này không chỉ giúp giảm tải cho hệ thống làm mát mà còn kéo dài tuổi thọ của kết cấu mái bằng cách giảm thiểu hiện tượng co giãn do nhiệt.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng và vườn cây mang lại nhiều lợi ích, nhưng cũng đặt ra thách thức về hiệu quả chống nóng. Nếu không có lớp cách nhiệt phù hợp, nhiệt độ từ mặt sân thượng, đặc biệt là khi sử dụng gạch hoặc bề mặt tối màu, có thể truyền xuống không gian bên dưới. Mặc dù lớp đất và cây xanh trên mái giúp tăng khả năng cách nhiệt, việc sử dụng lớp cách nhiệt chuyên dụng, như XPS có khả năng chống ẩm cao, là cần thiết để đảm bảo hiệu quả tối ưu và bảo vệ kết cấu khỏi độ ẩm.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Tấm cách nhiệt chống nóng không phải là giải pháp chính cho vấn đề thấm dột trên sàn mái bê tông. Nguyên nhân chính của thấm dột thường liên quan đến khả năng chống thấm của lớp bảo vệ hoặc nứt ở kết cấu bê tông. Tuy nhiên, việc lắp đặt tấm cách nhiệt có thể hỗ trợ gián tiếp bằng cách ổn định nhiệt độ mái, giảm thiểu hiện tượng co giãn, từ đó hạn chế khả năng nứt và bảo vệ lớp chống thấm bên dưới. Để giải quyết triệt để vấn đề thấm dột, cần tiến hành xử lý chống thấm chuyên dụng trước khi lắp đặt tấm cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bình Định không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bình Định. Với các sản phẩm đa dạng như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, Triệu Hổ phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nắm rõ thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí, và thời gian giao hàng, bạn nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức. Đây là cách tốt nhất để có được tư vấn chi tiết và phù hợp với nhu cầu của bạn.

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông Bình Định chính hãng là giải pháp hiệu quả cho việc giảm nhiệt độ, cải thiện môi trường sống và làm việc. Triệu Hổ tự hào mang đến sản phẩm chất lượng, hỗ trợ quý khách hàng tìm ra loại vật liệu công trình phù hợp nhất. Thông qua việc chia sẻ thông tin chi tiết, Triệu Hổ mong rằng khách hàng sẽ dễ dàng quyết định và nâng cao hiệu quả công trình. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tận tình và nhanh chóng, góp phần đưa dự án của bạn đến thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.