Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Phúc Thọ, Hà Nội “Chất Nhất”

5/5 - (4395 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Phúc Thọ, Hà Nội | Hiệu Quả | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là giải pháp hiệu quả trong việc giảm nhiệt độ cho không gian sống tại Phúc Thọ, Hà Nội, đặc biệt trong những ngày hè oi ả. Những tấm cách nhiệt này được thiết kế với khả năng ngăn chặn bức xạ nhiệt từ mặt trời, góp phần duy trì nhiệt độ trong nhà ổn định và mát mẻ, tạo điều kiện sống thoải mái cho các gia đình. Sản phẩm không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng do giảm thiểu nhu cầu sử dụng điều hòa mà còn tăng tuổi thọ cho mái tôn nhờ giảm thiểu căng thẳng nhiệt. Khi lựa chọn tấm cách nhiệt, người tiêu dùng cần xem xét các đặc tính như độ dày, khả năng chịu nhiệt và chất liệu để đảm bảo hiệu quả tối ưu. Điều này sẽ giúp chúng ta tận dụng tốt hơn các ưu điểm mà tấm cách nhiệt mang lại.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn tại Phúc Thọ, Hà Nội, là một giải pháp hiệu quả để cải thiện điều kiện sống và làm việc trong môi trường có nhiệt độ cao. Với thiết kế chuyên dụng, tấm cách nhiệt hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Chúng thường được làm từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, kết cấu dạng bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh để ngăn chặn sự di chuyển của nhiệt. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt hình thành một lớp rào cản hiệu quả, giúp ngăn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào bên trong, đồng thời giữ cho không gian sinh hoạt luôn thoáng mát và dễ chịu. Nhờ đó, sản phẩm này cũng góp phần tiết kiệm năng lượng đáng kể cho các công trình xây dựng.

Vì sao Mái Tôn là vị trí quan trọng cần chống nóng?

Mái tôn là vị trí quan trọng cần được chống nóng, đặc biệt ở Phúc Thọ, Hà Nội, nơi có khí hậu nắng nóng. Chất liệu tôn có khả năng hấp thụ nhiệt rất nhanh, khiến cho mái trở thành tấm pin năng lượng khổng lồ khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Khi nhiệt độ bên ngoài tăng, mái tôn sẽ nóng lên, và nhiệt lượng này được truyền vào bên trong công trình, gây ra tình trạng hầm nóng cho không gian sống. Sự thông gió và cách nhiệt không phù hợp sẽ không thể ngăn chặn lượng nhiệt này, dẫn đến hiệu ứng lồng kính, khiến cho nhiệt độ trong nhà tăng vọt, gây cảm giác ngột ngạt. Do đó, chống nóng cho mái tôn ngay từ đầu là giải pháp hiệu quả nhất để bảo vệ không gian sống, ngăn chặn nguồn nhiệt xâm nhập và tạo ra môi trường thoải mái cho cư dân.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn

Hiệu quả giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà

Mái tôn là bề mặt lớn nhất tiếp xúc trực tiếp với bức xạ nhiệt mặt trời, đặc biệt vào mùa hè, khi nhiệt độ có thể vượt quá 50 độ C. Nhiệt lượng này sẽ được truyền vào bên trong ngôi nhà, khiến cho không gian sống trở nên nóng bức. Việc cách nhiệt cho mái tôn là giải pháp hiệu quả, giúp ngăn chặn nguồn nhiệt chính, từ đó làm giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà. Khác với tường, mái tôn chịu tác động nhiệt liên tục, vì vậy việc bảo vệ mái tôn sẽ mang lại lợi ích lan tỏa cho toàn bộ không gian sống.

Tác động lớn đến chi phí năng lượng

Mái tôn là nguồn gốc chính đưa nhiệt vào trong không gian sống, do đó, việc cách nhiệt mái có tác động mạnh mẽ đến chi phí năng lượng. Khi mái được cách nhiệt, nhu cầu sử dụng điều hòa không khí để làm mát giảm mạnh, từ đó dẫn đến tiết kiệm đáng kể điện năng. Hiệu quả của việc cách nhiệt mái thường vượt trội hơn so với cách nhiệt tường, vì lượng nhiệt truyền qua mái thường lớn hơn. Do đó, đầu tư vào cách nhiệt mái là một giải pháp hiệu quả để giảm hóa đơn năng lượng và nâng cao hiệu suất sử dụng.

Cải thiện sự thoải mái toàn diện

Nhiệt tích tụ dưới mái tôn có thể gây ra cảm giác ngột ngạt cho các không gian bên dưới, đặc biệt là ở các tầng trên. Tấm cách nhiệt mái là giải pháp hiệu quả giúp giảm thiểu hiện tượng này, mang lại không khí mát mẻ và dễ chịu cho ngôi nhà. Không chỉ hạn chế lượng nhiệt tích trữ trong suốt ngày, cách nhiệt mái còn giúp giảm nhiệt tỏa ra vào ban đêm, từ đó cải thiện chất lượng giấc ngủ của cư dân. Việc áp dụng giải pháp này không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng cho gia đình.

Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn

Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn là một yếu tố quan trọng để đảm bảo độ bền và an toàn cho ngôi nhà. Nhiệt độ cực cao và sự co giãn liên tục do nhiệt trên mái có thể gây stress cho toàn bộ kết cấu. Sử dụng cách nhiệt mái giúp ổn định nhiệt độ cho các cấu kiện trên cao, giảm nguy cơ nứt nẻ, cong vênh, và kéo dài tuổi thọ cho mái cùng các bộ phận liên quan. Bên cạnh đó, tường nhà ít chịu tác động từ sự co giãn nhiệt mạnh và liên tục như mái, góp phần vào sự bền vững tổng thể của công trình.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn Phúc Thọ, Hà Nội

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Phúc Thọ, Hà Nội

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng tại Phúc Thọ, Hà Nội là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm trong nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ 1600∘C, vật liệu này sở hữu khả năng chống nóng vượt trội. Cấu trúc Rockwool với những sợi bông siêu mịn được nén thành tấm, không chỉ nhẹ mà còn bền vững, giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt, bảo vệ không gian sống và làm việc.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Phúc Thọ, Hà Nội (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Phúc Thọ, Hà Nội (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Phúc Thọ, Hà Nội (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Thuỷ Tinh Phúc Thọ, Hà Nội

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng bông thủy tinh là giải pháp tối ưu cho ngôi nhà ở Phúc Thọ, Hà Nội. Với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, vật liệu này ngăn chặn hiệu quả truyền nhiệt, giữ không gian sống luôn mát mẻ. Bông thủy tinh có khả năng chịu nhiệt lên đến 350°C (phủ nhôm), đảm bảo bền bỉ trước tác động của nhiệt độ cao. Cấu trúc sợi đặc biệt còn mang lại khả năng cách âm xuất sắc, giảm tiếng ồn đến 95-97%, tạo môi trường sống yên tĩnh, thoải mái cho mọi gia đình.

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Phúc Thọ, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng Mái Tôn Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp EPS

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn xốp EPS tại Phúc Thọ, Hà Nội, nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, đem lại hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Bên cạnh đó, xốp EPS chặn tiếng ồn lên tới 50 dB, tạo không gian sống yên tĩnh. Với cấu trúc kín, sản phẩm cũng chống thấm tốt, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, đảm bảo tuổi thọ cho công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Phúc Thọ, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Mái Tôn Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp XPS

Xốp XPS tại Phúc Thọ, Hà Nội, nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, đảm bảo hiệu suất ổn định trong mọi điều kiện thời tiết. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, vật liệu này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho mái, vách và sàn. Không chỉ cung cấp sự thoải mái, xốp XPS còn giảm thiểu hao hụt năng lượng, tiết kiệm chi phí điện. Thêm vào đó, với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, nó tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Phúc Thọ, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PU

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng xốp PU hoặc PIR đang trở thành giải pháp tối ưu cho các công trình tại Phúc Thọ, Hà Nội. Với cấu trúc ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm rất hiệu quả nhờ bọt khí kín. Hai lớp bề mặt từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/nhôm không chỉ tăng cường độ bền mà còn giúp phản xạ nhiệt tốt và chống ẩm. Sản phẩm này giúp giảm nhiệt vào nhà, giữ cho không gian luôn mát mẻ, đồng thời góp phần nâng cao chất lượng sống và tiết kiệm năng lượng.

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Phúc Thọ, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng xốp PE OPP là giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng tại Phúc Thọ, Hà Nội. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk ở 23°C, sản phẩm này mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ vào khả năng cách nhiệt lên đến 95-97%, tấm xốp giúp không gian sống luôn mát mẻ, dễ chịu trong những ngày hè oi ả. Đồng thời, việc sử dụng tấm cách nhiệt PE OPP còn góp phần tiết kiệm chi phí điện năng, nâng cao chất lượng sống cho hộ gia đình.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Phúc Thọ, Hà Nội (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng túi khí Phúc Thọ, Hà Nội, là giải pháp tối ưu cho việc ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Cấu trúc của sản phẩm bao gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất phản xạ nhiệt hiệu quả, được ghép chặt với các túi khí polyethylene (PE) ở giữa. Lớp túi khí tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, làm giảm đáng kể quá trình trao đổi nhiệt giữa không gian bên trong và bên ngoài. Ngoài ra, khả năng hấp thụ âm thanh của tấm cách nhiệt này còn mang lại không gian sống yên tĩnh, mát mẻ.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Phúc Thọ, Hà Nội (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Phúc Thọ, Hà Nội

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn 

Ứng dụng dân dụng

Trong các ngôi nhà dân dụng, ứng dụng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn không chỉ giúp giảm nhiệt độ mà còn tạo ra một không gian sống thoải mái và dễ chịu. Những tấm cách nhiệt này bảo vệ sức khỏe gia đình khỏi những tác động tiêu cực của nhiệt độ cao, giảm thiểu nguy cơ say nắng, mất nước và các bệnh lý liên quan. Hơn nữa, việc đầu tư vào giải pháp này còn tiết kiệm chi phí sinh hoạt khi hóa đơn điện cho điều hòa không khí giảm đáng kể. Đây là những giá trị thiết thực cho cuộc sống tại Phúc Thọ, Hà Nội.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Nhà xưởng sản xuất

Trong các nhà xưởng sản xuất, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là rất quan trọng để duy trì một môi trường làm việc hiệu quả. Tấm cách nhiệt giúp giữ cho không gian bên trong mát mẻ, từ đó cải thiện hiệu suất lao động của công nhân. Ngoài ra, nó còn bảo vệ máy móc, thiết bị khỏi sự ảnh hưởng của nhiệt độ cao, giảm thiểu tình trạng quá tải, kéo dài tuổi thọ thiết bị và đảm bảo chất lượng sản phẩm ổn định. Đại diện cho công nghệ tiên tiến, tấm cách nhiệt là giải pháp tối ưu cho các nhà xưởng hiện đại.

Kho lạnh, kho mát

Ứng dụng công nghiệp của tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn trong kho lạnh và kho mát là rất quan trọng. Hệ thống cách nhiệt hiệu quả giúp duy trì nhiệt độ thấp và ổn định bên trong kho, hạn chế sự thất thoát nhiệt qua mái. Điều này không chỉ giảm thiểu năng lượng tiêu thụ từ hệ thống làm lạnh mà còn bảo vệ hàng hóa khỏi hỏng hóc do nhiệt độ biến động. Việc đầu tư vào tấm cách nhiệt chất lượng cao không chỉ tiết kiệm chi phí vận hành mà còn nâng cao hiệu suất và độ bền của kho lạnh, kho mát.

Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy

Trong bối cảnh một số nhà xưởng sản xuất đặc thù, yêu cầu về cách âm và chống cháy là rất quan trọng, đặc biệt khi nhà xưởng nằm gần khu dân cư hoặc chứa vật liệu dễ cháy. Ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn không chỉ giúp giảm bức xạ nhiệt mà còn nâng cao khả năng cách âm, giảm tiếng ồn từ quá trình sản xuất. Với khả năng chống cháy tốt, tấm cách nhiệt này đảm bảo an toàn cho công nhân và bảo vệ tài sản trong nhà xưởng, đồng thời đáp ứng các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành.

Nhà tiền chế

Nhà tiền chế đã trở thành một giải pháp xây dựng phổ biến nhờ vào tính linh hoạt và tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, một trong những thách thức lớn là khả năng giữ nhiệt tại các khu vực có khí hậu khắc nghiệt. Mái tôn, thường được sử dụng trong nhà tiền chế, có khả năng hấp thụ nhiệt cao, làm tăng nhiệt độ bên trong. Do đó, ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho mái tôn là một biện pháp cần thiết để duy trì môi trường sống dễ chịu. Biện pháp này không chỉ nâng cao chất lượng không gian sống mà còn giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Phúc Thọ, Hà Nội

Triệu Hổ giới thiệu những hình ảnh thực tế về công trình ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn tại Phúc Thọ, Hà Nội. Các hình ảnh này minh họa rõ ràng cách mà các vật liệu cách nhiệt được thi công trên nhiều loại mái khác nhau, từ các nhà dân dụng đến các công trình công nghiệp. Nhờ vào việc sử dụng tấm cách nhiệt, không gian sống và làm việc trở nên mát mẻ, thoải mái hơn, đồng thời nâng cao độ bền cho công trình. Đây là giải pháp hiệu quả cho vấn đề chống nóng trong thời tiết nắng nóng.

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn

Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động như thế nào?

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn hoạt động dựa trên hai nguyên lý chính. Thứ nhất, nhiều tấm có bề mặt kim loại sáng bóng sử dụng nguyên lý phản xạ bức xạ nhiệt, giúp đẩy phần lớn ánh nắng mặt trời trở lại môi trường bên ngoài, ngăn chặn sự hấp thụ nhiệt vào mái. Thứ hai, cấu trúc đặc biệt của tấm cách nhiệt, như dạng xốp hay túi khí, chứa nhiều không gian rỗng nhỏ li ti, nơi không khí lưu trữ. Không khí là chất dẫn nhiệt kém, tạo ra rào cản, làm chậm quá trình truyền nhiệt từ mái tôn xuống không gian bên dưới.

 

Loại tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn ở Phúc Thọ, Hà Nội?

Mái tôn ở Phúc Thọ, Hà Nội thường hấp thụ nhiệt mạnh mẽ, do đó việc chọn tấm cách nhiệt thích hợp là rất quan trọng. Tấm cách nhiệt tráng nhôm, như túi khí cách nhiệt và xốp PE OPP, là những giải pháp phổ biến nhờ khả năng phản xạ nhiệt cao, trọng lượng nhẹ và thi công dễ dàng. Ngoài ra, xốp EPS và PU Foam cũng là những lựa chọn hiệu quả, có thể lót dưới tôn hoặc phun lên bề mặt để tạo lớp cách nhiệt liền mạch. Nếu xây mới, tôn chống nóng (tôn PU 3 lớp) là giải pháp tối ưu, tiết kiệm thời gian thi công.

 

Tấm cách nhiệt có làm giảm tiếng ồn khi trời mưa không?

Một lợi ích phụ nhưng rất đáng giá của việc lắp đặt tấm cách nhiệt là khả năng cách âm, đặc biệt khi trời mưa lớn trên mái tôn. Các vật liệu như bông thủy tinh, bông khoáng và các loại xốp dày như EPS, PU Foam có cấu trúc xốp và nhiều lớp, giúp hấp thụ và tán xạ sóng âm. Nhờ vào tính năng này, tấm cách nhiệt giúp giảm đáng kể cường độ tiếng ồn từ những hạt mưa rơi, tạo ra không gian bên trong yên tĩnh và thoải mái, hạn chế sự phiền nhiễu từ âm thanh lớn của thời tiết.

 

Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn có đắt không?

Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn không hề rẻ, nhưng lại rất đáng đầu tư. Giá trị của hệ thống cách nhiệt phụ thuộc vào loại vật liệu bạn chọn, diện tích mái cần thi công và độ phức tạp của cấu trúc mái. Ví dụ, tấm túi khí có giá thành thấp hơn so với Panel PU cao cấp. Mặc dù chi phí ban đầu có thể cao, nhưng việc tiết kiệm hóa đơn điện hàng tháng nhờ vào hiệu quả cách nhiệt sẽ giúp bạn bù đắp chi phí này trong thời gian ngắn, đặc biệt tại những khu vực nắng nóng như Phúc Thọ, Hà Nội.

 

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Phúc Thọ, Hà Nội không?

Với vai trò là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, Triệu Hổ có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Phúc Thọ, Hà Nội. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để có thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn chi tiết.

 

Trên đây là những thông tin hữu ích về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Phúc Thọ, Hà Nội mà Triệu Hổ muốn gửi đến quý Khách hàng. Với hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng nhanh chóng xác định giải pháp vật liệu phù hợp cho công trình của mình, chúng tôi cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng và dịch vụ tận tâm nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết, giúp công trình của bạn ngày càng hoàn thiện và thành công hơn trong tương lai.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.