Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Đan Phượng, Hà Nội | Khuyến Mãi | CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là một giải pháp hiệu quả cho khí hậu oi bức tại Đan Phượng, Hà Nội. Những tấm vật liệu này được thiết kế đặc biệt để ngăn chặn bức xạ nhiệt từ mặt trời, góp phần giảm thiểu nhiệt độ bên trong không gian sống. Nhờ vào khả năng cách nhiệt tốt, chúng giúp duy trì một môi trường mát mẻ, thoải mái, đặc biệt là vào những ngày hè nóng bức. Việc lựa chọn tấm cách nhiệt phù hợp không chỉ phụ thuộc vào chất liệu mà còn vào cách lắp đặt và ứng dụng cụ thể của từng công trình. Để tối ưu hóa hiệu quả sử dụng, người tiêu dùng nên trang bị kiến thức về các đặc tính và ưu điểm của từng loại tấm cách nhiệt, từ đó đưa ra quyết định đúng đắn cho ngôi nhà của mình.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn Đan Phượng, Hà Nội, là một loại vật liệu xây dựng tiên tiến, được thiết kế đặc biệt để giảm thiểu sự truyền nhiệt tối đa giữa bên ngoài và bên trong công trình. Với nguyên lý hoạt động dựa vào việc cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ, tấm cách nhiệt này được cấu tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp. Chúng thường sử dụng cấu trúc bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh giúp ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi ứng dụng vào mái tôn, tấm cách nhiệt đảm bảo ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập, đồng thời giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ và tiết kiệm năng lượng, mang lại sự thoải mái cho người dùng.
Vì sao Mái Tôn là vị trí quan trọng cần chống nóng?
Mái tôn là một yếu tố cực kỳ quan trọng cần phải được chống nóng, đặc biệt tại Đan Phượng, Hà Nội, nơi có khí hậu nắng nóng. Tôn, với đặc tính kim loại, nhanh chóng hấp thụ nhiệt từ ánh nắng mặt trời, khiến nhiệt độ bên trên mái tăng nhanh chóng. Điều này không chỉ gây ra cảm giác nóng bức cho không gian bên dưới mà còn tạo ra hiệu ứng lồng kính, làm cho nhiệt độ bên trong công trình tăng vọt. Khi mái tôn trở thành “tấm pin năng lượng” hấp thụ nhiệt, việc không có sự cách nhiệt hay thông gió hợp lý sẽ khiến không khí bên trong rất ngột ngạt, khó chịu. Do đó, việc chống nóng cho mái tôn ngay từ ban đầu là giải pháp hiệu quả nhất để ngăn chặn lượng nhiệt thâm nhập vào bên trong, đảm bảo môi trường sống dễ chịu và bảo vệ sức khỏe cho cư dân.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn
Hiệu quả giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà
Mái tôn là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với bức xạ nhiệt mặt trời, có thể đạt nhiệt độ lên tới trên 50 độ C vào mùa hè tại Đan Phượng, Hà Nội. Nhiệt độ cao này truyền vào bên trong ngôi nhà, làm tăng nhiệt độ tổng thể. Việc cách nhiệt mái hiệu quả không chỉ ngăn chặn nguồn nhiệt chính xâm nhập, mà còn mang lại hiệu ứng lan tỏa, giúp giảm nhiệt độ cho toàn bộ ngôi nhà. Trong khi tường chỉ bị ảnh hưởng ở một số hướng nhất định, mái tôn luôn chịu tác động liên tục, vì vậy việc cách nhiệt mái vô cùng quan trọng.
Tác động lớn đến chi phí năng lượng
Mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát nhiệt độ của không gian bên trong. Việc cách nhiệt mái không chỉ giảm thiểu nhiệt độ mà còn giúp hạn chế nhu cầu sử dụng điều hòa không khí. Hiệu quả tiết kiệm điện từ việc cách nhiệt mái thường vượt trội hơn so với cách nhiệt tường, bởi lượng nhiệt truyền qua mái thường lớn hơn nhiều. Điều này không chỉ giúp giảm chi phí năng lượng cho hộ gia đình mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng phát thải khí CO2 từ hệ thống làm mát.
Cải thiện sự thoải mái toàn diện
Nhiệt tích tụ dưới mái tôn gây ra hiệu ứng lồng hấp, khiến không khí nóng bị giữ lại, tạo cảm giác ngột ngạt ở các tầng trên. Để khắc phục vấn đề này, tấm cách nhiệt mái là giải pháp hiệu quả. Nó không chỉ giúp giảm nhiệt độ phía trên mà còn tạo ra không khí mát mẻ, dễ chịu cho các phòng trên cùng. Bên cạnh đó, tấm cách nhiệt còn hạn chế khả năng tỏa nhiệt ngược vào nhà vào ban đêm, từ đó cải thiện chất lượng giấc ngủ và mang lại sự thoải mái toàn diện cho ngôi nhà.
Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn
Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn là một yếu tố quan trọng trong xây dựng. Nhiệt độ cực cao và sự co giãn nhiệt liên tục trên mái có thể tạo ra áp lực lớn cho toàn bộ kết cấu ngôi nhà. Việc áp dụng cách nhiệt cho mái giúp ổn định nhiệt độ cho các cấu kiện ở trên cao, từ đó giảm thiểu nguy cơ nứt nẻ, cong vênh và kéo dài tuổi thọ cho mái cũng như các bộ phận liên quan. So với mái, tường nhà ít bị ảnh hưởng bởi sự co giãn nhiệt mạnh mẽ, góp phần nâng cao độ bền và an toàn công trình.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn Đan Phượng, Hà Nội
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Đan Phượng, Hà Nội
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Đan Phượng, Hà Nội là giải pháp ưu việt cho nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở, nhờ vào khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Chế tạo từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600°C. Sau đó, những nguyên liệu được xe thành sợi nhỏ, kết hợp với hóa chất chuyên dụng để tạo thành cấu trúc Rockwool. Với các sợi bông siêu mịn nén chặt thành tấm, sản phẩm vừa nhẹ vừa bền vững, đáp ứng nhu cầu bảo vệ công trình.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Đan Phượng, Hà Nội (08/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Đan Phượng, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Đan Phượng, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Thuỷ Tinh Đan Phượng, Hà Nội
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng bông thủy tinh là giải pháp tối ưu cho không gian sống tại Đan Phượng, Hà Nội. Với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, sản phẩm này nổi bật trong khả năng ngăn chặn truyền nhiệt, giữ cho ngôi nhà luôn mát mẻ. Bông thủy tinh chịu nhiệt lên đến 350∘C (phủ nhôm) và 120∘C (không phủ nhôm), không bị biến dạng khi gặp nhiệt độ cao. Thêm vào đó, khả năng cách âm hiệu quả từ 25 dB đến 40 dB giúp giảm tiếng ồn đến 95-97%, mang lại môi trường sống yên tĩnh và thoải mái.
Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,50% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Đan Phượng, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng Mái Tôn Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp EPS
Xốp EPS là giải pháp hoàn hảo cho việc cách nhiệt mái tôn tại Đan Phượng, Hà Nội. Với khả năng chịu nhiệt từ −20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm thiểu truyền nhiệt, từ đó tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Đặc biệt, khả năng cách âm đạt tới 50 dB giúp tạo ra không gian yên tĩnh. Với cấu trúc kín và khả năng chống thấm tốt, xốp EPS không chỉ ngăn ngừa nấm mốc, mà còn kéo dài tuổi thọ cho công trình.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Đan Phượng, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Mái Tôn Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp XPS
Xốp XPS là vật liệu cách nhiệt hiệu quả cho mái tôn tại Đan Phượng, Hà Nội, với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C. Hệ số dẫn nhiệt thấp 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giữ cho không gian bên trong luôn ổn định và thoải mái. Bên cạnh đó, xốp XPS còn có khả năng cách âm tốt, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài với chỉ số 30 dB đến 35 dB. Việc sử dụng xốp XPS không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn giảm chi phí điện, mang lại giá trị lâu dài cho ngôi nhà.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Đan Phượng, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PU
Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn xốp PU (Polyurethane) và PIR (Polyisocyanurate) đang trở thành giải pháp hiệu quả cho các công trình tại Đan Phượng, Hà Nội. Với cấu trúc ba lớp chắc chắn, lõi xốp PU hoặc PIR mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ bọt khí kín. Bề mặt bên ngoài bằng giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm không chỉ gia tăng độ bền mà còn giúp phản xạ nhiệt và chống ẩm. Sản phẩm này không chỉ giữ cho không gian trong nhà mát mẻ, ổn định nhiệt độ, mà còn cách âm hiệu quả, mang đến sự yên tĩnh tối ưu cho gia đình.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Đan Phượng, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PE OPP
Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn bằng xốp PE OPP là giải pháp tối ưu cho việc chống nóng hiệu quả tại Đan Phượng, Hà Nội. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk, sản phẩm này đạt hiệu quả cách nhiệt lên đến 95-97%, giảm thiểu truyền nhiệt từ 60% đến 80%. Nhờ đó, không gian sống luôn mát mẻ, dễ chịu ngay cả trong những ngày hè oi bức. Việc sử dụng tấm cách nhiệt PE OPP không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn tiết kiệm chi phí điện năng, giảm nhu cầu sử dụng quạt và điều hòa.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Đan Phượng, Hà Nội (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Túi Khí
Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn bằng túi khí Đan Phượng, Hà Nội là giải pháp hiệu quả cho những công trình cần tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và cách âm. Sản phẩm được cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất phản xạ nhiệt tốt, kết hợp với các túi khí polyethylene (PE) bên trong, tạo thành lớp đệm không khí tĩnh. Nhờ đó, tấm cách nhiệt này làm chậm quá trình trao đổi nhiệt, giữ cho không gian bên trong mát mẻ, đồng thời giảm thiểu tiếng ồn. Đây là lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho ngôi nhà hiện đại.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Đan Phượng, Hà Nội (08/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Đan Phượng, Hà Nội
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn
Ứng dụng dân dụng
Trong các ngôi nhà dân dụng, ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn không chỉ giúp giảm nhiệt độ mà còn tạo ra không gian sống dễ chịu cho gia đình. Giải pháp này không chỉ bảo vệ sức khỏe khỏi tác động của nhiệt độ cao, giảm nguy cơ say nắng và mất nước, mà còn là phương án thông minh để tối ưu hóa chi phí sinh hoạt. Sự đầu tư vào cách nhiệt mái tôn giúp giảm đáng kể hóa đơn tiền điện cho điều hòa không khí. Đây là giá trị thiết thực mà người dân Đan Phượng, Hà Nội cần hướng tới trong cuộc sống đô thị hiện đại.
Ứng dụng trong Công nghiệp
Nhà xưởng sản xuất
Trong các nhà xưởng sản xuất, ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì môi trường làm việc ổn định và mát mẻ. Việc cách nhiệt giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong, từ đó bảo vệ sức khỏe của công nhân và nâng cao hiệu suất lao động. Hơn nữa, nhiệt độ ổn định còn giúp bảo vệ máy móc, thiết bị khỏi tình trạng quá tải, kéo dài tuổi thọ và giảm thiểu nguy cơ hỏng hóc. Bằng cách này, chất lượng sản phẩm cũng được nâng cao, góp phần vào sự phát triển bền vững của doanh nghiệp.
Kho lạnh, kho mát
Trong kho lạnh và kho mát, ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là một giải pháp hiệu quả để duy trì nhiệt độ thấp và ổn định. Việc cách nhiệt mái không chỉ giảm thiểu sự thất thoát nhiệt mà còn giúp hệ thống làm lạnh hoạt động hiệu quả hơn, giảm thiểu tiêu tốn năng lượng. Nếu mái không được cách nhiệt tốt, hệ thống sẽ phải hoạt động liên tục để bù đắp cho nhiệt mất mát, dẫn đến tăng chi phí vận hành và nguy cơ hỏng hóc hàng hóa. Do đó, việc áp dụng tấm cách nhiệt là cực kỳ cần thiết.
Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy
Trong các nhà xưởng sản xuất đặc thù, như gần khu dân cư hay sản xuất có tiếng ồn lớn, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt mà còn đáp ứng yêu cầu cao về cách âm và chống cháy. Các tấm này được thiết kế với vật liệu chống cháy chuyên dụng, giúp giảm thiểu nguy cơ hỏa hoạn và bảo vệ an toàn cho người lao động. Đồng thời, khả năng cách âm của tấm cũng góp phần giảm tiếng ồn phát ra từ quy trình sản xuất, tạo môi trường làm việc yên tĩnh và hiệu quả hơn.
Nhà tiền chế
Nhà tiền chế mang lại hiệu quả xây dựng nhanh chóng và tiết kiệm chi phí, nhưng lại gặp khó khăn trong việc duy trì nhiệt độ bên trong, đặc biệt khi được lắp đặt trên khu đất trống. Mái tôn thường hấp thụ nhiệt, làm tăng nhiệt độ không gian sống. Ứng dụng công nghiệp tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là giải pháp hiệu quả để giảm thiểu tình trạng này. Việc cách nhiệt không chỉ giúp điều chỉnh mức nhiệt độ, tạo nên môi trường sống thoải mái mà còn giảm tải cho hệ thống làm mát, tiết kiệm năng lượng đáng kể.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Đan Phượng, Hà Nội
Triệu Hổ cung cấp những hình ảnh thực tế về công trình tại Đan Phượng, Hà Nội, giúp khách hàng hình dung rõ hơn về hiệu quả của tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn. Những hình ảnh này thể hiện quá trình thi công chất liệu cách nhiệt trên nhiều loại mái khác nhau, từ nhà dân dụng đến các công trình công nghiệp. Nhờ ứng dụng tấm cách nhiệt, không gian bên trong các công trình này trở nên mát mẻ, dễ chịu và bền vững hơn, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn
Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động như thế nào?
Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động dựa trên hai nguyên lý cơ bản. Đầu tiên, nhiều sản phẩm có bề mặt kim loại sáng bóng sử dụng nguyên lý phản xạ bức xạ nhiệt, giúp đẩy phần lớn ánh nắng và nhiệt năng về môi trường bên ngoài, ngăn cản sự hấp thụ nhiệt vào mái. Thứ hai, cấu trúc của tấm cách nhiệt thường có dạng xốp hoặc túi khí, chứa nhiều không gian rỗng nhỏ li ti với không khí – một chất dẫn nhiệt kém. Nhờ đó, tấm này tạo ra một lớp rào cản hiệu quả, làm chậm quá trình dẫn và đối lưu nhiệt, giữ cho không gian bên dưới mát mẻ.
Loại tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn ở Đan Phượng, Hà Nội?
Mái tôn ở Đan Phượng, Hà Nội thường hấp thụ nhiệt mạnh mẽ trong mùa hè, do đó, việc chọn lựa tấm cách nhiệt phù hợp rất quan trọng. Trong số các giải pháp, tấm cách nhiệt tráng nhôm như túi khí cách nhiệt và xốp PE OPP là lựa chọn hàng đầu nhờ khả năng phản xạ nhiệt tốt, trọng lượng nhẹ và dễ thi công. Xốp EPS và PU Foam cũng là những phương án hiệu quả, giúp giữ nhiệt tốt khi lót dưới tôn hoặc phun trực tiếp. Tôn chống nóng (tôn PU 3 lớp) tích hợp vật liệu cách nhiệt cũng là một giải pháp tối ưu cho xây dựng mới.
Tấm cách nhiệt có làm giảm tiếng ồn khi trời mưa không?
Một lợi ích phụ nhưng rất đáng giá của việc lắp đặt tấm cách nhiệt là khả năng cách âm, đặc biệt khi trời mưa lớn. Các vật liệu như bông thủy tinh, bông khoáng hoặc xốp dày (EPS, PU Foam) có cấu trúc xốp, đa lớp, có khả năng hấp thụ và tán xạ sóng âm hiệu quả. Nhờ vậy, tiếng ồn từ những hạt mưa rơi trên mái tôn được giảm thiểu đáng kể, tạo ra không gian bên trong yên tĩnh và thoải mái hơn. Điều này giúp giảm sự phiền nhiễu từ âm thanh lớn của thời tiết, nâng cao chất lượng cuộc sống.
Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn có đắt không?
Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn không hề rẻ nhưng lại là một khoản đầu tư thông minh. Chi phí phụ thuộc vào loại vật liệu cách nhiệt, diện tích mái và độ phức tạp của công trình. Ví dụ, tấm túi khí thường có giá thấp hơn so với Panel PU cao cấp. Mặc dù chi phí ban đầu có thể cao, nhưng việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp tiết kiệm hóa đơn tiền điện đáng kể, đặc biệt trong mùa hè oi ả tại Đan Phượng, Hà Nội, nhờ giảm thiểu việc sử dụng điều hòa và quạt điện.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Đan Phượng, Hà Nội không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Đan Phượng, Hà Nội. Với danh mục sản phẩm đa dạng như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, Triệu Hổ đáp ứng tốt các nhu cầu cho công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để có thông tin cụ thể về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, bạn nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức của họ.
Kết thúc bài viết, Triệu Hổ xin cảm ơn quý Khách hàng đã lắng nghe những thông tin quý báu về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Đan Phượng, Hà Nội. Sản phẩm sẽ là giải pháp lý tưởng giúp quý khách tối ưu hóa hiệu quả công trình, đồng thời giảm thiểu chi phí năng lượng trong mùa hè oi ả. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn tận tâm và chi tiết, giúp bạn chọn lựa vật liệu phù hợp nhất cho công trình của mình. Chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn!