Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Yên Bái “Giao Siêu Tốc”

5/5 - (5650 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Yên Bái | Xem Chi Tiết | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tại Yên Bái, hiện tượng nhiệt độ cao trong mùa hè khiến việc cách nhiệt cho các công trình, đặc biệt là sàn mái bê tông, trở thành một nhu cầu cấp thiết. Mặc dù sàn mái bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với mái tôn nhờ vào khối lượng và độ dày của nó, nhưng để đạt được hiệu quả chống nóng tối ưu, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng là cần thiết. Những tấm cách nhiệt này không chỉ giúp giảm nhiệt độ bề mặt sàn mái mà còn tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Chúng mang lại môi trường sống thoải mái hơn cho cư dân, đồng thời kéo dài tuổi thọ cho công trình bằng cách giảm thiểu các tác động của nhiệt độ cao. Việc đầu tư vào tấm cách nhiệt chống nóng thực sự là giải pháp thông minh cho các công trình xây dựng tại Yên Bái.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu chuyên dụng dùng trong xây dựng, nhằm hạn chế tối đa sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ khác nhau. Nguyên tắc hoạt động của chúng dựa vào việc cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Các tấm này thường được sản xuất từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, với cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc kết hợp nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh. Những túi khí này đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn sự di chuyển của nhiệt. Khi được lắp đặt, chúng tạo thành một lớp rào cản hiệu quả, ngăn chặn nóng từ bên ngoài xâm nhập và hạn chế sự thất thoát nhiệt từ bên trong ra ngoài. Do đó, tấm cách nhiệt giúp duy trì không gian sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một phần quan trọng trong kiến trúc hiện đại, được đổ bằng bê tông cốt thép, tạo thành bề mặt mái vững chắc và bền bỉ cho công trình. Chức năng chính của nó là bảo vệ ngôi nhà khỏi tác động của thời tiết khắc nghiệt, đồng thời đảm bảo sự an toàn, ổn định cho toàn bộ cấu trúc. Tuy nhiên, do sàn mái bê tông tiếp xúc trực tiếp với môi trường, việc cách nhiệt trở nên cực kỳ cần thiết. Nếu không có hệ thống cách nhiệt hiệu quả, nhiệt độ từ ánh nắng mặt trời có thể xâm nhập vào không gian bên dưới, gây khó chịu và làm tăng chi phí điện năng do hệ thống điều hòa hoạt động liên tục. Một hệ thống cách nhiệt tốt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn kéo dài tuổi thọ của kết cấu mái, giảm thiểu nguy cơ nứt nẻ hay thấm dột.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại hiệu quả vượt trội trong việc ngăn cản truyền nhiệt. Với khả năng chặn lại phần lớn nhiệt lượng từ ánh nắng mặt trời, tấm cách nhiệt giúp giảm nhiệt độ đáng kể trong không gian bên dưới. Điều này không chỉ tạo ra môi trường sống thoải mái hơn, mà còn giảm thiểu nhu cầu sử dụng điều hòa, từ đó tiết kiệm chi phí điện năng. Bên cạnh đó, việc sử dụng tấm cách nhiệt còn góp phần bảo vệ sàn mái bê tông, gia tăng độ bền và tuổi thọ cho công trình.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông tại Yên Bái là giải pháp thiết yếu trong việc điều hòa nhiệt độ. Dù bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng dưới nắng gắt, nhiệt độ vẫn tăng cao, gây khó chịu và tiêu tốn năng lượng cho làm mát. Tấm cách nhiệt không chỉ ngăn cản nhiệt hiệu quả mà còn giúp duy trì nhiệt độ mái ổn định, hạn chế co giãn vật liệu, từ đó giảm thiểu nguy cơ nứt nẻ và thấm dột. Giải pháp này kéo dài tuổi thọ công trình và mang lại không gian sống thoải mái hơn.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tại Yên Bái, nhiều ngôi nhà sử dụng sàn mái bê tông lợp mái tôn để chống thấm và che nắng. Tuy nhiên, mái tôn nhanh chóng hấp thụ nhiệt, tạo ra hiệu ứng lò nung giữa hai lớp mái. Tấm cách nhiệt chống nóng xuất hiện như một giải pháp hiệu quả, được đặt làm lớp đệm giữa mái tôn và sàn bê tông. Tấm cách nhiệt giúp chặn đứng phần lớn nhiệt lượng, tạo lớp không khí tĩnh cách ly, từ đó tối ưu hóa khả năng chống nóng cho không gian bên dưới. Điều này không chỉ giữ cho ngôi nhà luôn mát mẻ mà còn tiết kiệm điện năng, kéo dài tuổi thọ công trình.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông không chỉ có khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn hỗ trợ trong việc giảm tiếng ồn. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt, các loại tấm này giúp giảm thiểu âm thanh từ bên ngoài, như tiếng mưa rơi hay tiếng ồn đô thị, tạo nên một không gian sống yên tĩnh hơn. Điều này đặc biệt quan trọng trong các khu vực đông dân cư, nơi tiếng ồn có thể ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. Sử dụng tấm cách nhiệt, bạn không chỉ được hưởng lợi từ sự thoải mái về nhiệt độ mà còn cải thiện được môi trường âm thanh trong nhà.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông đem lại nhiều ưu điểm nổi bật, giúp tăng cường tuổi thọ cho công trình. Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột có thể gây co giãn vật liệu, dẫn đến nứt nẻ và xuống cấp theo thời gian. Bằng cách ổn định nhiệt độ bề mặt mái, tấm cách nhiệt giảm thiểu hiện tượng giãn nở và co ngót, bảo vệ tối đa kết cấu bê tông và các lớp vật liệu liên quan. Nhờ đó, công trình không chỉ bền bỉ hơn mà còn giảm thiểu chi phí bảo trì trong tương lai.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật cho không gian sống và làm việc. Việc cách nhiệt hiệu quả giúp giảm thiểu chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, từ đó loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt thường gặp ở các căn nhà không được cách nhiệt tốt, đặc biệt là tầng trên cùng. Điều này không những tạo ra một môi trường thoáng đãng, dễ chịu mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống và hiệu suất làm việc của người sử dụng. Tấm cách nhiệt chính là giải pháp lý tưởng cho những ai muốn cải thiện sự thoải mái trong không gian của mình.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong việc tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng giữ nhiệt độ ổn định, chúng giúp giảm tải cho hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong nhà duy trì ở mức dễ chịu mà không cần sử dụng điều hòa liên tục ở công suất cao, lượng điện tiêu thụ giảm đáng kể. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí điện hàng tháng mà còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc giảm lượng khí thải carbon, tạo ra một không gian sống bền vững hơn.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Yên Bái

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Yên Bái

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là một giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm, phù hợp với nhiều công trình từ công nghiệp đến dân dụng. Với nguồn gốc từ quặng đá Bazan và Dolomit, Rockwool trải qua quy trình sản xuất nghiêm ngặt, nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600 độ C, tạo ra sợi bông siêu mịn. Vật liệu này không chỉ mang lại hiệu suất cao trong việc kiểm soát nhiệt độ mà còn thân thiện với môi trường, đáp ứng tốt nhu cầu xây dựng hiện đại tại Yên Bái và các khu vực khác.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Yên Bái (10/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Yên Bái (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Yên Bái (10/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt tại Yên Bái. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, xốp EPS mang lại hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình, giảm thiểu nhiệt từ bên ngoài trong mùa hè và giữ ấm vào mùa đông, từ đó tiết kiệm năng lượng đáng kể. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm tốt lên tới 50dB, chống thấm nước, ngăn ngừa nấm mốc, qua đó kéo dài tuổi thọ công trình và đảm bảo không gian sống yên tĩnh.

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Yên Bái (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là giải pháp cách nhiệt tối ưu cho sàn mái bê tông tại Yên Bái. Với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, xốp XPS đảm bảo hiệu suất ổn định dưới mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k giúp kiểm soát nhiệt độ hiệu quả, giảm thiểu năng lượng tiêu thụ cho hệ thống làm mát. Ngoài ra, tính năng cách âm từ 30dB đến 35dB giúp không gian sống trở nên yên tĩnh và thoải mái. Đầu tư xốp XPS là lựa chọn bền vững cho ngôi nhà của bạn.

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Yên Bái (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PU/PIR là giải pháp tối ưu cho các công trình tại Yên Bái, nơi có khí hậu nắng nóng gay gắt. Với cấu trúc ba lớp đặc biệt, lõi xốp PU hoặc PIR cung cấp khả năng cách nhiệt xuất sắc, hạn chế sự truyền nhiệt hiệu quả. Hai lớp bề mặt được chế tạo từ giấy xi măng hoặc giấy nhôm không chỉ gia tăng độ bền mà còn cải thiện khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Sản phẩm này không chỉ tạo không gian sống thoải mái, mát mẻ mà còn tiết kiệm năng lượng và giảm tiếng ồn, nâng cao chất lượng cuộc sống.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Yên Bái (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong thời tiết nắng nóng gay gắt của Yên Bái, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông bằng xốp PE OPP là giải pháp lý tưởng. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk, vật liệu này cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả cách nhiệt từ 95% đến 97%. Nó giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, đảm bảo không gian luôn mát mẻ, thoải mái ngay cả trong mùa hè oi bức. Ngoài ra, việc sử dụng tấm PE OPP cũng giúp giảm chi phí điện năng cho thiết bị làm mát, mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt cho hộ gia đình.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Yên Bái (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Để đối phó với nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị tại Yên Bái, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông bằng túi khí cách âm cách nhiệt đã trở thành giải pháp hiện đại và hiệu quả. Với cấu tạo gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE), sản phẩm này có khả năng phản xạ nhiệt tốt và tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, giúp ngăn chặn việc trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài. Đồng thời, cấu trúc túi khí còn giảm thiểu đáng kể tiếng ồn, mang lại không gian sống tối ưu về cả nhiệt độ và âm thanh.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Yên Bái (10/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Yên Bái

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Trong xây dựng dân dụng tại Yên Bái, sàn mái bê tông được ưa chuộng nhờ nhiều ưu điểm nổi bật. Sàn mái bê tông cho phép tạo ra không gian sân thượng linh hoạt, có thể thiết kế thành khu vườn xanh, nơi thư giãn hay khu vực phơi phóng. Bên cạnh đó, nó còn đảm bảo cách âm và cách nhiệt hiệu quả, giúp không gian sống yên tĩnh và thoải mái hơn. Vật liệu bê tông mạnh mẽ và bền bỉ cũng mang lại sự an toàn, khả năng chịu đựng tốt trước các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, làm tăng tuổi thọ cho công trình.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Sàn mái bê tông là giải pháp quan trọng trong xây dựng công nghiệp, góp phần nâng cao chất lượng công trình. Với khả năng chịu tải tốt, sàn mái này phù hợp để lắp đặt các hệ thống thông gió, điều hòa không khí và máy móc nặng. Ngoài ra, sàn mái bê tông giúp kiểm soát nhiệt độ, giảm chi phí điện năng cho hệ thống làm mát, tạo không gian làm việc dễ chịu. Chất liệu bê tông còn có ưu điểm chống cháy và cách âm, đảm bảo an toàn và tạo môi trường làm việc ổn định cho các doanh nghiệp.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Yên Bái

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông tại Yên Bái đã chứng minh hiệu quả rõ rệt. Với nhiều hình ảnh thực tế từ các công trình đã lắp đặt, khách hàng có thể thấy sự khác biệt nổi bật trong việc giảm nhiệt độ cho không gian sống. Đặc biệt, những hình ảnh này cho thấy tính năng ưu việt của sản phẩm trong điều kiện khí hậu nắng nóng của Yên Bái. Qua đó, bạn sẽ yên tâm hơn trong quyết định lựa chọn giải pháp hiệu quả cho tổ ấm của mình.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Yên Bái và tôi nên chọn loại nào?

Tại Yên Bái, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho sàn mái bê tông như Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí cách âm cách nhiệt PE OPP. Mỗi loại tấm có ưu nhược điểm riêng về khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm và chi phí. Bông Khoáng tốt cho chống ẩm, trong khi Xốp EPS và XPS lại nhẹ và hiệu quả về chi phí. Việc lựa chọn loại tấm phù hợp phụ thuộc vào ngân sách, yêu cầu hiệu suất và điều kiện khí hậu của khu vực.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông là bề mặt dễ chịu tác động từ ánh nắng mặt trời, hấp thụ tới 60-70% nhiệt lượng vào nhà. Để chống nóng hiệu quả, tại Yên Bái, có một số loại tấm cách nhiệt phù hợp như tấm xốp PIR, tấm EPS, và tấm Rockwool. Tấm xốp PIR có khả năng cách nhiệt tốt nhất với trọng lượng nhẹ, còn tấm EPS có chi phí hợp lý nhưng kém bền hơn. Tấm Rockwool nổi bật với tính năng chống cháy và độ bền cao. Tùy thuộc vào ngân sách và nhu cầu, bạn nên chọn tấm xốp PIR để đảm bảo hiệu quả tối ưu.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng trong những ngày nắng nóng, nhiệt độ bên ngoài có thể tích tụ, gây ra sự truyền nhiệt xuống dưới. Tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò như một lớp bảo vệ bổ sung, giúp ngăn chặn sự hấp thụ nhiệt lượng cao hiệu quả hơn. Việc sử dụng tấm cách nhiệt này không chỉ duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà mà còn giảm tải cho hệ thống làm mát. Hơn nữa, nó còn kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái bằng cách giảm thiểu sự co giãn do nhiệt.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng hay vườn cây có ảnh hưởng tích cực đến hiệu quả chống nóng, nhưng cần giải pháp cách nhiệt phù hợp. Khi không sử dụng lớp cách nhiệt, nhiệt độ từ mặt sân thượng có thể truyền xuống, gây tăng nhiệt độ trong không gian bên dưới. Vườn cây giúp giảm nhiệt nhưng vẫn cần lớp cách nhiệt chuyên dụng, chẳng hạn như XPS, để tăng cường khả năng chống ẩm và đảm bảo cấu trúc không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm từ đất. Sự kết hợp này mang lại hiệu quả tối ưu cho mái nhà.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Tấm cách nhiệt chống nóng không thể xem là giải pháp chính cho vấn đề thấm dột trên sàn mái bê tông. Nguyên nhân chính gây thấm dột thường xuất phát từ lớp chống thấm hoặc nứt kết cấu. Tuy nhiên, tấm cách nhiệt có thể hỗ trợ gián tiếp bằng cách ổn định nhiệt độ mái, giảm sự co giãn của bê tông, từ đó giảm nguy cơ nứt và bảo vệ lớp chống thấm bên dưới. Để giải quyết vấn đề thấm dột một cách triệt để, việc xử lý chống thấm chuyên dụng cần được thực hiện trước khi lắp đặt tấm cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Yên Bái không?

Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông đến Yên Bái. Công ty chuyên cung cấp nhiều loại vật liệu bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt chống nóng và túi khí, phục vụ cho nhu cầu của cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nắm rõ thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức để nhận được tư vấn chi tiết và phù hợp.

Triệu Hổ xin giới thiệu sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Yên Bái chính hãng. Đây là giải pháp lý tưởng giúp khách hàng lựa chọn vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác. Tấm cách nhiệt này không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn mang lại không gian sống thoải mái, thoáng mát trong mùa hè oi ả. Với đội ngũ tư vấn tận tâm, Triệu Hổ cam kết cung cấp thông tin chi tiết và hỗ trợ khách hàng tận tình, giúp công trình của bạn đạt được hiệu quả tối ưu. Hãy liên hệ ngay hôm nay!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.