Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Khánh Hòa “Lấy Gấp”

5/5 - (5079 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Khánh Hòa | Xịn Nhất | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt chống nóng đang trở thành giải pháp thiết yếu cho những ngôi nhà tại Khánh Hòa, nơi mùa hè thường xuyên đối mặt với nắng nóng gay gắt. Sử dụng tấm cách nhiệt giúp giảm đáng kể lượng nhiệt truyền qua các bức tường, đặc biệt là những bức tường hướng chịu nắng trực tiếp. Điều này không chỉ giúp giữ cho không gian bên trong nhà luôn mát mẻ, mà còn giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí, từ đó tiết kiệm điện năng. Ngoài ra, tấm cách nhiệt còn có khả năng chống ẩm, bảo vệ cấu trúc ngôi nhà khỏi những tác động xấu của thời tiết. Để hiểu rõ hơn về ứng dụng và lợi ích của tấm cách nhiệt chống nóng, cũng như cách lắp đặt hiệu quả, bạn có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết qua bài viết dưới đây.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà Khánh Hòa là một loại vật liệu xây dựng quan trọng nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên khả năng cản trở ba phương thức truyền nhiệt cơ bản: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Thường được làm từ những vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, tấm cách nhiệt có cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh giúp ngăn chặn sự di chuyển của nhiệt. Khi được áp dụng vào các công trình, tấm cách nhiệt tạo thành một lớp rào cản hiệu quả, bảo vệ không gian sống và làm việc khỏi nhiệt độ cao bên ngoài, đồng thời giữ cho hơi lạnh hoặc nhiệt ấm bên trong không bị thoát ra ngoài. Điều này không chỉ duy trì được sự thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng một cách đáng kể.

Vì sao tường nhà Khánh Hòa là vị trí quan trọng cần chống nóng?

Tường nhà đóng vai trò quan trọng trong việc chống nóng, đặc biệt tại Khánh Hòa với khí hậu nhiệt đới gió mùa. Nơi đây, mùa hè dài và nắng nóng gay gắt gây ảnh hưởng lớn đến nhiệt độ môi trường sống. Các bức tường, đặc biệt là những bức hướng Tây và Đông, hứng chịu ánh nắng mặt trời trực tiếp, hoạt động như những bộ tản nhiệt khổng lồ, hấp thụ một lượng lớn nhiệt vào bên trong nhà. Điều này không chỉ tạo cảm giác khó chịu mà còn khiến hệ thống làm mát phải hoạt động liên tục, dẫn đến tiêu thụ điện năng cao. Do đó, việc chống nóng cho tường nhà là cần thiết để ngăn chặn nguồn nhiệt xâm nhập và duy trì nhiệt độ ổn định. Nhờ đó, không gian sống trở nên thoải mái, tiết kiệm điện và góp phần vào sự bền vững của công trình.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà 

Hiệu quả chống nóng vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, với khả năng tạo ra một lớp rào cản vật lý vững chắc giữa môi trường bên ngoài và không gian sống bên trong. Chúng hiệu quả trong việc ngăn chặn lượng nhiệt bức xạ từ ánh nắng mặt trời trực tiếp, đặc biệt quan trọng cho các bức tường hướng Tây hoặc Đông. Nhờ đó, nhiệt độ trong nhà được duy trì ổn định, mát mẻ hơn rõ rệt so với các ngôi nhà không được cách nhiệt. Tạo ra một không gian sống dễ chịu trong những ngày hè oi bức là điều mà tấm cách nhiệt này đem lại.

Tiết kiệm năng lượng và chi phí điện năng

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là trong việc tiết kiệm năng lượng và chi phí điện năng. Khi lớp cách nhiệt đảm bảo nhiệt độ bên trong ổn định, nhu cầu sử dụng các thiết bị làm mát như máy điều hòa không khí giảm đi đáng kể. Nó không chỉ ngăn ánh nắng và nhiệt độ nóng xâm nhập mà còn hạn chế tối đa sự thoát nhiệt từ không khí đã được làm mát. Qua đó, máy điều hòa hoạt động hiệu quả hơn, giảm tiêu thụ điện, giúp giảm chi phí tiền điện hàng tháng và mang lại lợi ích kinh tế lâu dài.

Cải thiện khả năng cách âm

Tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà, đặc biệt là loại Bông khoáng (Rockwool), mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Ngoài khả năng cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm này còn có khả năng hấp thụ âm thanh tốt. Cấu trúc sợi của Bông khoáng giúp tiêu tán sóng âm, giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường xung quanh như tiếng xe cộ hay tiếng công trường. Nhờ đó, tấm cách nhiệt này không chỉ cải thiện điều kiện nhiệt độ trong nhà mà còn tạo ra không gian sống yên tĩnh, riêng tư, rất phù hợp cho các khu vực đô thị đông đúc.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt trong việc tăng cường tuổi thọ công trình. Biến động nhiệt độ lớn giữa ngày và đêm có thể gây ra hiện tượng co ngót, giãn nở của vật liệu xây dựng, dẫn đến nứt tường và xuống cấp nhanh chóng. Lớp cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt tường, hạn chế sự chênh lệch nhiệt độ, từ đó bảo vệ cấu trúc và vật liệu hoàn thiện của ngôi nhà. Nhờ đó, chi phí bảo trì và sửa chữa giảm thiểu, góp phần kéo dài tuổi thọ công trình.

Thân thiện với môi trường và an toàn sức khoẻ

Tấm cách nhiệt chống nóng được sản xuất từ các vật liệu thân thiện với môi trường, không chứa hóa chất độc hại, mang lại nhiều ưu điểm cho sức khỏe con người và môi trường. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giảm tiêu thụ điện năng, từ đó giảm lượng khí thải carbon, mà còn hỗ trợ bảo vệ môi trường. Một số loại tấm cách nhiệt như Bông khoáng còn có khả năng chống cháy lan, tăng cường an toàn cho công trình. Hơn nữa, việc duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà giúp giảm nguy cơ sốc nhiệt, tạo ra không gian sống lành mạnh.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà Khánh Hòa

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng là giải pháp ưu việt cho việc cách nhiệt và cách âm, được áp dụng rộng rãi từ các công trình công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600∘C, sau đó được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc của Rockwool bao gồm những sợi bông siêu mịn nén chặt thành tấm, mang lại nhẹ nhàng nhưng vẫn bền vững, giúp tiết kiệm năng lượng và tối ưu hóa không gian sống.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật về hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bảng giá Bông Khoáng tại Khánh Hòa (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Khánh Hòa (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Khánh Hòa (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Thuỷ Tinh

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng bông thủy tinh là giải pháp tối ưu cho khí hậu khắc nghiệt ở Khánh Hòa. Với hệ số cách nhiệt R cao từ 2.2 đến 2.7, vật liệu này có khả năng ngăn chặn truyền nhiệt hiệu quả, giữ cho không gian sống luôn mát mẻ. Bông thủy tinh chịu nhiệt lên đến 350∘C (phủ bạc) và 120∘C (không phủ bạc), cùng khả năng cách âm tốt, giảm tiếng ồn từ 25 dB đến 40 dB. Việc sử dụng bông thủy tinh không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn mang lại môi trường sống yên tĩnh và thoải mái.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Khánh Hòa (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng tường nhà Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, có khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k. Điều này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, giảm thiểu sự truyền nhiệt từ môi trường. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50 dB, mang lại không gian sống yên tĩnh. Cấu trúc kín của nó giúp chống thấm nước, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ công trình. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngôi nhà tại Khánh Hòa.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Khánh Hòa (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho tường nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp XPS

Xốp XPS là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt tường nhà, với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C. Hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa khả năng giữ nhiệt, đảm bảo môi trường bên trong ổn định và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, xốp XPS còn có khả năng cách âm tốt, giảm tiếng ồn từ bên ngoài từ 30 dB đến 35 dB, tạo ra không gian sống yên tĩnh. Đây là đầu tư thông minh cho ngôi nhà, giúp giảm chi phí sử dụng điện và nâng cao chất lượng cuộc sống tại Khánh Hòa.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Khánh Hòa (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PU

Để thích ứng với cái nắng gắt của Khánh Hòa, tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng xốp PU hoặc PIR đã trở thành giải pháp hiện đại và hiệu quả. Cấu tạo gồm ba lớp: lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa mang tính năng cách nhiệt vượt trội nhờ cấu trúc bọt khí kín, và hai lớp bề mặt ngoài bằng giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, giúp nâng cao độ bền và khả năng phản xạ nhiệt. Tấm cách nhiệt này không chỉ giảm đáng kể nhiệt độ trong nhà mà còn cách âm, mang lại không gian sống thoải mái và yên tĩnh.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Khánh Hòa (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PE OPP

Để đối phó với cái nắng gay gắt của Khánh Hòa, tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà xốp PE OPP là một giải pháp hiệu quả. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, vật liệu này cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95-97%. Giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, tấm xốp này giữ cho không gian nội thất luôn mát mẻ ngay cả trong những ngày hè oi ả. Ngoài việc tạo môi trường sống dễ chịu, nó còn giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho hệ thống làm mát.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Khánh Hòa (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng túi khí là giải pháp tối ưu cho vấn đề nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị tại Khánh Hòa. Thiết kế của nó gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất có khả năng phản xạ nhiệt hiệu quả, kết hợp với túi khí polyethylene (PE) ở giữa. Lớp túi khí tạo ra không khí tĩnh, giúp ngăn chặn sự trao đổi nhiệt đáng kể giữa bên trong và bên ngoài. Đồng thời, cấu trúc này cũng hỗ trợ giảm tiếng ồn, mang lại không gian sống mát mẻ và yên tĩnh. Đây là lựa chọn kinh tế cho những công trình hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Khánh Hòa (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Khánh Hòa

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Cao Su Xốp

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng cao su xốp là giải pháp lý tưởng cho các công trình tại Khánh Hòa, giúp nâng cao sự thoải mái và hiệu quả năng lượng. Với khả năng hoạt động tốt trong dải nhiệt độ từ −30∘C đến 80∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, cao su xốp cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ cấu trúc chứa không khí. Ngoài ra, tấm cao su xốp còn có tính đàn hồi cao, giúp hấp thụ âm thanh tốt và chống rung, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

 

Bảng giá Cao su xốp tại Khánh Hòa (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà 

Ứng dụng dân dụng

Trong các công trình dân dụng tại Khánh Hòa, ứng dụng tấm cách nhiệt cho tường nhà là giải pháp hiệu quả để tạo không gian sống thoải mái và bền vững. Những bức tường hướng Tây hay Đông thường bị nắng chiếu trực tiếp, gây nóng bức. Tấm cách nhiệt như Xốp XPS hay Gachmat được ốp lên mặt tường ngoài, tạo lá chắn ngăn nhiệt từ bên ngoài, giữ cho không gian bên trong mát mẻ và tiết kiệm điện năng. Ngoài ra, các tấm như Bông khoáng còn có khả năng cách âm tốt, giảm tiếng ồn từ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho gia đình.

 

 

Ứng dụng trong Công nghiệp

Nhà xưởng sản xuất

Trong các nhà xưởng sản xuất có diện tích lớn, việc sử dụng tấm cách nhiệt như Panel PU hoặc Panel EPS cho tường bao che là giải pháp hiệu quả nhằm giảm thiểu tình trạng hấp thụ nhiệt từ mái tôn và tường kim loại. Những tấm cách nhiệt này không chỉ giúp ổn định nhiệt độ bên trong mà còn tạo ra môi trường làm việc dễ chịu và an toàn cho công nhân. Hơn nữa, việc duy trì nhiệt độ ổn định cũng bảo vệ máy móc và thiết bị khỏi sự biến đổi nhiệt độ khắc nghiệt, từ đó nâng cao hiệu suất lao động.

Kho lạnh, kho mát

Trong các kho lạnh và kho mát, việc duy trì nhiệt độ ổn định là cực kỳ quan trọng để bảo quản thực phẩm, dược phẩm và vật liệu nhạy cảm. Tấm Panel PU với khả năng cách nhiệt xuất sắc là giải pháp lý tưởng, tạo ra một lớp vỏ kín khít giúp ngăn chặn tối đa sự thất thoát nhiệt. Nhờ vào thiết kế này, hệ thống làm lạnh hoạt động hiệu quả hơn, từ đó tiết kiệm chi phí vận hành đáng kể. Việc ứng dụng tấm cách nhiệt này không chỉ nâng cao hiệu quả bảo quản mà còn góp phần bảo vệ môi trường nhờ vào giảm thiểu năng lượng tiêu thụ.

 

Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy

Ứng dụng công nghiệp của tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà xưởng với lõi Bông khoáng đang ngày càng phổ biến. Các tấm panel này không chỉ có khả năng cách âm hiệu quả, giúp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn từ các khu vực sản xuất, mà còn tạo ra môi trường làm việc an toàn, yên tĩnh. Đặc biệt, với tính năng chống cháy lan vượt trội nhờ vào vật liệu Bông khoáng, việc sử dụng các tấm này đóng góp tích cực vào việc nâng cao an toàn phòng cháy chữa cháy cho các công trình công nghiệp, bảo vệ sức khỏe và tài sản.

 

Nhà tiền chế

Tấm cách nhiệt chống nóng cho nhà tiền chế là giải pháp tối ưu trong ngành xây dựng hiện đại. Với tính chất tiền chế, các tấm panel này được sản xuất sẵn và vận chuyển đến công trình, giúp rút ngắn đáng kể thời gian thi công. Năng lực thi công nhanh chóng không chỉ giảm thiểu chi phí nhân công mà còn nâng cao hiệu quả kinh tế cho các dự án công nghiệp quy mô lớn. Đồng thời, khả năng cách nhiệt tốt giúp duy trì môi trường làm việc thoải mái, bảo vệ sức khỏe và năng suất lao động cho người sử dụng.

 

 

 

Phân tích vị trí và điều kiện tường khi chống nóng

Tường hướng Tây/Đông – Ưu tiên vật liệu hiệu suất cao có lớp phản xạ

Các bức tường hướng Tây và Đông là những điểm yếu trong việc chống nóng tại Khánh Hòa, nơi có ánh nắng gay gắt vào chiều và sáng. Để giảm thiểu hiệu ứng tích nhiệt và bảo vệ không gian sống, cần ưu tiên sử dụng vật liệu cách nhiệt hiệu suất cao như Xốp XPS hoặc Tấm Xốp PU. Đặc biệt, việc kết hợp với lớp phản xạ nhiệt như màng nhôm hoặc bạc sẽ nâng cao hiệu quả chống nóng, đẩy lùi nhiệt bức xạ trở lại môi trường bên ngoài. Điều này giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong, tạo môi trường sống thoải mái hơn.

Tường tiếp giáp nhà bên cạnh

Tường tiếp giáp giữa hai nhà có vai trò quan trọng trong việc cách nhiệt và cách âm. Nhiệt độ từ nhà hàng xóm thường không quá cao, nên việc sử dụng vật liệu cách nhiệt hợp lý là cần thiết. Các loại vật liệu cách nhiệt với chi phí phải chăng và độ dày vừa phải có thể giúp giảm thiểu trao đổi nhiệt hiệu quả. Đồng thời, khả năng cách âm cũng cần được xem xét kỹ lưỡng để hạn chế tiếng ồn từ không gian bên cạnh, tạo ra môi trường sống thoải mái cho gia đình. Việc đầu tư vào các giải pháp này sẽ mang lại lợi ích lâu dài.

Tường của phòng có điều hòa 24/7

Tường của phòng có điều hòa 24/7 đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hiệu suất làm lạnh và tiết kiệm năng lượng. Mục tiêu chính của cách nhiệt là không chỉ ngăn nhiệt từ bên ngoài mà còn giữ cho không gian bên trong luôn ổn định. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt có hiệu suất tốt là cần thiết, nhưng điều quan trọng hơn là khả năng giữ nhiệt và hạn chế sự thất thoát hơi lạnh ra ngoài. Đặc biệt, độ kín khít của lớp cách nhiệt cần được đảm bảo để tránh lãng phí năng lượng, góp phần vào hiệu quả hoạt động của hệ thống điều hòa.

 

 

Tường có nguy cơ ẩm ướt – Ưu tiên vật liệu chống thấm tốt

Tại Khánh Hòa, với độ ẩm không khí cao và mùa mưa bão kéo dài, tường của phòng có điều hòa 24/7 dễ gặp tình trạng thấm ẩm, đặc biệt ở các khu vực như nhà vệ sinh và nhà bếp. Để khắc phục vấn đề này, việc lựa chọn xốp cách nhiệt có khả năng chống thấm và kháng ẩm là rất quan trọng. Những loại xốp này có cấu trúc ô kín, giúp ngăn chặn nước và duy trì hiệu suất cách nhiệt lâu dài. Việc sử dụng vật liệu không chống thấm có thể dẫn đến ngậm nước, mất khả năng cách nhiệt và hư hại tường.

 

 

Tường nội thất/ vách ngăn

Tường nội thất và vách ngăn đóng vai trò quan trọng trong việc phân chia không gian sống và làm việc. Chúng thường không phải chịu tác động trực tiếp của thời tiết, do đó, vật liệu cách nhiệt mỏng hơn có thể được sử dụng linh hoạt để tối ưu hóa khả năng cách âm, đồng thời giảm trọng lượng và dễ dàng thi công. Yếu tố an toàn cho sức khỏe người sử dụng cũng cần được chú trọng. Mặc dù không phải đối mặt với điều kiện khắc nghiệt, việc chọn lựa vật liệu bền vững và không phát sinh vấn đề trong dài hạn là điều cần thiết.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Khánh Hòa

Những hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà tại Khánh Hòa cho thấy quy trình thi công và sự đa dạng của vật liệu. Các tấm xốp cách nhiệt thường được dán trực tiếp lên tường gạch thô, có thể kèm theo lớp lưới thủy tinh gia cường trước khi trát vữa. Hình ảnh còn ghi lại các tấm Panel PU lớn được lắp ghép nhanh chóng, tạo thành bức tường bao che cho công trình. Các chi tiết về mối nối, lớp keo chuyên dụng và lớp hoàn thiện như sơn, vữa minh họa rõ nét hiệu quả của vật liệu trong việc tạo không gian sống mát mẻ, tiết kiệm năng lượng.

 

 

 

Thi công xốp cách nhiệt bên ngoài tường
Thi công xốp cách nhiệt bên ngoài tường

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà

Các loại Tấm Cách Nhiệt Tường Nhà phổ biến Khánh Hòa?

Tại Khánh Hòa, các loại tấm cách nhiệt tường nhà đóng vai trò quan trọng trong việc chống nóng, phù hợp với khí hậu địa phương. Tấm xốp XPS nổi bật với cấu trúc ô kín, mang lại hiệu quả cách nhiệt cao. Tấm xốp PU cũng được ưa chuộng vì khả năng giữ nhiệt tốt. Ngoài ra, bông khoáng và thủy tinh không chỉ cách nhiệt mà còn có khả năng cách âm và chống cháy hiệu quả. Các vật liệu khác như cao su xốp, túi khí, và tấm xốp PE OPP cũng là những lựa chọn lý tưởng cho người tiêu dùng.

 

 

 

 

 

 

 

Tấm cách nhiệt nào có hiệu quả tốt nhất về chống nóng?

Để xác định tấm cách nhiệt hiệu quả nhất trong việc chống nóng, cần cân nhắc nhiều yếu tố như vật liệu, độ dày, phương pháp thi công và vị trí tường. Tấm xốp PU (Polyurethane) nổi bật với hệ số dẫn nhiệt thấp, giúp cách nhiệt tốt. Xốp XPS cũng là lựa chọn đáng giá nhờ khả năng cách nhiệt cao và chống thấm tốt. Tại Khánh Hòa, nên kết hợp tấm cách nhiệt với lớp vật liệu phản xạ nhiệt như bề mặt bạc hoặc nhôm, đặc biệt cho tường hướng Tây, nhằm tối ưu hóa hiệu quả ngăn nóng.

Tấm cách nhiệt tường nhà hiệu quả bao nhiêu?

Tấm cách nhiệt tường nhà rất hiệu quả trong việc giảm nhiệt độ bên trong, giúp không gian sống thoải mái hơn. Chúng tạo ra một lớp bảo vệ vững chắc, ngăn chặn phần lớn nhiệt bức xạ từ mặt trời và nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào nhà. Hiệu quả giảm nhiệt độ dao động từ 3°C đến 6°C, có thể cao hơn trong một số trường hợp. Những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả này bao gồm loại và độ dày của vật liệu cách nhiệt, hướng tường (đặc biệt là tường hướng Tây) và thiết kế tổng thể của ngôi nhà.

Có cần lựa chọn thêm yếu tố chống thấm và chống ẩm mốc không?

Trong điều kiện khí hậu đặc trưng của Khánh Hòa với độ ẩm cao và thời tiết nồm ẩm, việc lựa chọn tấm cách nhiệt tường nhà có khả năng chống thấm và chống ẩm mốc là tuyệt đối cần thiết. Nếu không đảm bảo các yếu tố này, tấm cách nhiệt có thể bị ngấm nước, dẫn đến mất hiệu quả cách nhiệt và tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của nấm mốc. Điều này không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của cư dân mà còn làm giảm thẩm mỹ của công trình. Do đó, việc đầu tư vào sản phẩm chất lượng cao là rất quan trọng.

tỉ lệ hấp thụ nước xốp chống ẩm XPS cực thấp

Tấm cách nhiệt có thể thi công cho tường cũ và tường mới không?

Tấm cách nhiệt có thể thi công cho cả tường mới và tường cũ. Đối với tường mới xây, việc lắp đặt tấm cách nhiệt trong quá trình xây dựng là tối ưu nhất, giúp đảm bảo tính hiệu quả cao và liền mạch. Tấm có thể được ốp trực tiếp lên bề mặt tường gạch hoặc chèn vào giữa các lớp tường đôi. Đối với tường cũ, tấm cách nhiệt cũng có thể được ốp vào bề mặt hiện có và thực hiện các bước hoàn thiện như trát, sơn, hay ốp vật liệu trang trí. Mặc dù phức tạp hơn, hiệu quả chống nóng vẫn đáng kể.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Khánh Hòa không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Khánh Hòa. Công ty chuyên cung cấp các sản phẩm như bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho nhu cầu công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thêm thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức nhằm nhận được tư vấn phù hợp với yêu cầu cụ thể.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.
Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Trên đây là những thông tin quan trọng về Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Khánh Hòa mà Triệu Hổ muốn chia sẻ tới quý khách hàng. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm nhiệt độ cho ngôi nhà bạn mà còn mang lại hiệu quả tiết kiệm năng lượng đáng kể. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin trên sẽ hỗ trợ khách hàng tìm ra giải pháp phù hợp nhất cho công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết, tận tâm đưa project của bạn đến thành công bền vững.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.