Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Lai Châu “Liên Hệ”

5/5 - (3837 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Lai Châu |Rẻ Nhất| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Lai Châu được thiết kế nhằm tăng cường hiệu quả cách nhiệt cho không gian sinh hoạt. Trong khi mái nhà có vai trò ngăn nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt này hoạt động như một lớp bảo vệ thứ hai, trực tiếp hấp thụ và ngăn chặn nhiệt truyền xuống các phòng bên dưới. Bằng cách giữ nhiệt lại trong không gian, nó không chỉ tạo ra một môi trường sống dễ chịu mà còn giảm thiểu việc tiêu tốn năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái cho gia đình mà còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng hàng tháng. Tấm cách nhiệt chống nóng Lai Châu không chỉ là một giải pháp thiết thực mà còn là một công nghệ tiên tiến, hứa hẹn tạo ra những không gian sống xanh bền vững hơn cho tương lai.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng Lai Châu là một giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ trong xây dựng. Được thiết kế đặc biệt để giảm thiểu sự trao đổi nhiệt giữa môi trường bên ngoài và bên trong, tấm cách nhiệt hoạt động dựa trên khả năng cản trở dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Các tấm này thường được làm từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, với cấu trúc dạng bọt khí hoặc màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh giúp ngăn cản sự truyền nhiệt. Khi được lắp đặt trong công trình, tấm cách nhiệt không chỉ ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài mà còn giữ cho không gian bên trong luôn ổn định và dễ chịu. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí sử dụng điều hòa.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Việc cách nhiệt chống nóng trần nhà là rất cần thiết, đặc biệt trong những công trình mà mái nhà không thể được cách nhiệt trực tiếp. Nhiệt từ mặt trời có thể truyền qua mái và tích tụ trong không gian giữa mái và trần, làm tăng nhiệt độ không gian sống. Trong một số trường hợp, mái nhà đã hoàn thiện hoặc có kết cấu phức tạp khiến việc tiếp cận từ bên ngoài trở nên khó khăn. Ngoài ra, một số công trình có yêu cầu cao về mặt kiến trúc hoặc thẩm mỹ, khiến chủ đầu tư và kiến trúc sư muốn giữ nguyên hiện trạng bên ngoài. Chi phí và thời gian thi công cho việc cách nhiệt mái nhà thường cao do yêu cầu tháo dỡ và lắp đặt lại. Hơn nữa, việc can thiệp vào lớp mái hiện hữu có thể làm ảnh hưởng đến độ bền và khả năng chống thấm của toàn bộ công trình.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp hiệu quả giúp giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà, đặc biệt trong mùa hè oi ả ở Lai Châu. Khi được lắp đặt trên trần, tấm cách nhiệt hoạt động như một lớp bảo vệ, ngăn cản nhiệt lượng từ mái nhà truyền xuống không gian sống. Nhờ đó, nhiệt độ bên trong được duy trì ở mức dễ chịu, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt và làm việc. Hệ thống điều hòa cũng hoạt động nhẹ nhàng hơn, tiết kiệm năng lượng và chi phí, đảm bảo môi trường sống lý tưởng ở mọi khu vực trong nhà.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực. Mặc dù mỗi tầng hay văn phòng có thể lắp đặt hệ thống điều hòa riêng, nhưng các khu vực chung như hành lang, sảnh và cầu thang thường không được trang bị. Việc sử dụng tấm cách nhiệt sẽ hạn chế lượng nhiệt truyền xuống từ mái, từ đó giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa khu vực có điều hòa và không có. Điều này không chỉ tạo ra không gian thoải mái cho người di chuyển mà còn tránh tình trạng sốc nhiệt, giúp nâng cao trải nghiệm sử dụng.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè, chi phí điện cho điều hòa có thể gia tăng đáng kể, chiếm một phần lớn ngân sách sinh hoạt. Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp hiệu quả giúp giảm hóa đơn tiền điện hàng tháng. Nhờ khả năng cách nhiệt, thiết bị làm mát không cần hoạt động liên tục ở công suất cao, từ đó không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn gia tăng tuổi thọ cho máy lạnh, giảm thiểu hỏng hóc và chi phí sửa chữa, bảo dưỡng. Lựa chọn này mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho gia đình.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho cả nhà cũ và mới. Quá trình thi công đơn giản, không yêu cầu can thiệp sâu vào cấu trúc mái, giúp giảm thiểu rủi ro khi tiếp cận mái nhà. Thay vì phải tháo dỡ mái, chỉ cần trải vật liệu lên mặt trên của trần thạch cao hoặc trần bê tông hiện có, tiết kiệm thời gian và công sức. Bên cạnh đó, phương pháp này không ảnh hưởng đến lớp chống thấm, giảm nguy cơ thấm dột trong tương lai, đồng thời chi phí thực hiện thấp hơn so với việc làm lại mái nhà toàn bộ.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà được sản xuất từ nhiều loại vật liệu như bông khoáng, XPS, EPS, PE OPP, mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, chúng có khả năng chống thấm và chống ẩm hiệu quả, giúp ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng và duy trì thẩm mỹ cho không gian sống. Hơn nữa, trong những cơn mưa lớn hoặc khi có tiếng ồn từ bên ngoài, các vật liệu như bông khoáng còn giảm tiếng ồn đáng kể, tạo nên sự yên tĩnh và thoải mái cho không gian bên trong.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Lai Châu

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Lai Châu

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Lai Châu là giải pháp ưu việt cho việc cách nhiệt và cách âm trong nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600°C, sau đó hình thành các sợi nhỏ kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Với cấu trúc những sợi bông siêu mịn nén chặt thành tấm, Tấm Cách Nhiệt này không chỉ nhẹ mà còn bền vững, mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu cho không gian sống và làm việc.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Lai Châu (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Lai Châu (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Lai Châu (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Lai Châu

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp EPS Lai Châu là giải pháp hiệu quả cho việc duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS mang lại hiệu suất cách nhiệt xuất sắc, giảm thiểu sự truyền nhiệt và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát, sưởi ấm. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50 dB của xốp EPS giúp ngăn chặn tiếng ồn, tạo không gian yên tĩnh. Cấu trúc kín cũng hỗ trợ chống thấm nước, ngăn nấm mốc và vi khuẩn, bảo vệ công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Lai Châu (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Lai Châu

Xốp XPS Lai Châu nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, giúp duy trì hiệu suất ổn định trong các điều kiện khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, xốp XPS tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, kiểm soát lưu lượng không khí và giữ cho nhiệt độ trong sàn, vách và mái luôn ổn định. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn giảm đáng kể hao hụt năng lượng. Ngoài ra, vật liệu này cũng có khả năng cách âm tốt, từ 30 dB đến 35 dB, tạo không gian sống yên tĩnh và dễ chịu.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Lai Châu (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Lai Châu

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp hiện đại, thân thiện với môi trường, mang lại hiệu quả cao trong việc cách nhiệt và cách âm. Tấm này có cấu trúc ba lớp: lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa, giúp cách nhiệt tuyệt đối nhờ bọt khí kín. Lõi được bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn, như giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, giúp tăng cường độ bền và khả năng phản xạ nhiệt. Sản phẩm không chỉ giữ không gian bên trong mát mẻ, mà còn giảm tiếng ồn, mang lại sự yên tĩnh cho ngôi nhà.

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Lai Châu (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Lai Châu

Để đối phó với cái nắng gay gắt của Lai Châu, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PE OPP là giải pháp tối ưu. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23°C, vật liệu này mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, đạt từ 95-97% và giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ vậy, không gian sống luôn mát mẻ, dễ chịu ngay cả trong những ngày hè oi ả. Việc sử dụng tấm cách nhiệt này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí điện cho các thiết bị làm mát.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Lai Châu (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Lai Châu

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí Lai Châu là một giải pháp hiện đại hiệu quả cho việc kiểm soát nhiệt độ và âm thanh. Với cấu trúc gồm nhiều lớp màng nhôm phản xạ nhiệt và túi khí polyethylene, sản phẩm này tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, giúp ngăn chặn sự trao đổi nhiệt giữa không gian bên ngoài và bên trong ngôi nhà. Ngoài ra, khả năng hấp thụ âm thanh của tấm cách nhiệt này còn làm giảm tiếng ồn, tạo ra một môi trường sống thoải mái và im lặng hơn. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện nay.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Lai Châu (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Lai Châu

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Lai Châu, việc áp dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là giải pháp thiết thực giúp cải thiện sự thoải mái trong không gian sống. Các tấm cách nhiệt giúp giảm nhiệt độ rõ rệt, đặc biệt vào mùa hè oi ả, từ đó tạo ra một môi trường dễ chịu hơn cho cư dân. Lợi ích của việc này không chỉ giảm chi phí điện năng cho điều hòa và quạt mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống, giúp mọi người có giấc ngủ ngon và sinh hoạt thoải mái. Thi công đơn giản, ít tốn kém, phù hợp cho mọi công trình.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà trong các nhà xưởng, kho bãi và nhà máy mang lại nhiều lợi ích kinh tế và vận hành. Những bề mặt này thường tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, gây ra nhiệt độ cao bên trong. Việc sử dụng cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc thiết bị khỏi biến đổi nhiệt độ, từ đó nâng cao chất lượng sản phẩm. Ngoài ra, giải pháp này còn giảm đáng kể chi phí làm mát và tạo môi trường làm việc dễ chịu, cải thiện năng suất lao động và đảm bảo an toàn cho công nhân.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Lai Châu

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà ở Lai Châu đang trở thành giải pháp hiệu quả cho việc giảm nhiệt độ không gian sống. Tại đây, cái nắng gắt gao thường xuyên khiến nhiều gia đình tìm kiếm các biện pháp chống nóng. Những hình ảnh thực tế từ công trình sử dụng tấm cách nhiệt cho thấy sự khác biệt rõ rệt về nhiệt độ trong nhà. Nhờ tính năng cách nhiệt vượt trội, sản phẩm không chỉ giúp cải thiện sự thoải mái mà còn tiết kiệm chi phí điện năng. Đây thực sự là lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng tại vùng nắng nóng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, bạn có thể truy cập vào Website của chúng tôi để lựa chọn sản phẩm phù hợp. Sau khi đã chọn, hãy gọi ngay đến hotline của chúng tôi để nhận tư vấn chi tiết và thực hiện đơn hàng nhanh chóng. Nếu bạn có nhu cầu để lại thông tin trên Website, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ và hoàn tất quy trình đặt hàng. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ tận tâm.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Bước 2: Xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là một bước quan trọng để đảm bảo bạn nhận được sản phẩm đúng yêu cầu. Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết về đơn hàng của bạn. Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác nhận số lượng tấm cách nhiệt, giá cả hợp lý và địa chỉ giao hàng chính xác. Việc xác nhận kỹ lưỡng không chỉ giúp bạn tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo rằng sản phẩm sẽ được giao đến đúng nơi và đúng lúc, đáp ứng nhu cầu sử dụng của bạn.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà từ Triệu Hổ, bạn sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Chúng tôi hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua thẻ tín dụng và tiền mặt. Điều này giúp bạn dễ dàng chọn lựa cách thức phù hợp với nhu cầu và thuận tiện nhất. Đội ngũ hỗ trợ khách hàng của Triệu Hổ luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến quá trình thanh toán, đảm bảo trải nghiệm mua sắm của bạn diễn ra thuận lợi.

Bước 4: Nhận hàng

Bước 4 trong quy trình đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là chờ đợi hàng được giao đến tay bạn. Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Để đảm bảo bạn nhận được sản phẩm đúng hẹn và chất lượng, chúng tôi theo dõi quá trình giao hàng một cách chặt chẽ. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ trong suốt quá trình này, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được tư vấn kịp thời.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Lai Châu

Chào mừng quý khách đến với Triệu Hổ, nơi cung cấp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà chất lượng cao tại Lai Châu với mức giá ưu đãi đặc biệt. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn đi kèm với nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Với khả năng cách nhiệt vượt trội và chống cháy, sản phẩm của chúng tôi sẽ đáp ứng nhu cầu khắt khe nhất của khách hàng. Hãy đến ngay Triệu Hổ để trải nghiệm dịch vụ tận tâm và sở hữu sản phẩm chất lượng.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Lai Châu có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Lai Châu, thị trường tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà rất phong phú với nhiều lựa chọn. Các loại tấm xốp cách nhiệt như XPS và EPS được ưa chuộng nhờ trọng lượng nhẹ và khả năng cách nhiệt hiệu quả. Bông khoáng nổi bật với tính năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc, chịu được nhiệt độ cao. Túi khí cách nhiệt PE OPP, nhẹ và dễ lắp đặt, phù hợp cho các công trình mái tôn. Gạch mát (Panel PU) kết hợp giữa lớp Polyurethane cách nhiệt và lớp xi măng bền bỉ cũng là lựa chọn phổ biến cho người tiêu dùng.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Khi chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, bạn cần xem xét nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, ngân sách là yếu tố quyết định, giúp bạn tìm kiếm giải pháp kinh tế phù hợp. Tiếp theo, điều kiện khí hậu vùng miền ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt. Cấu trúc mái và trần cần được đánh giá kỹ lưỡng để chọn loại tấm phù hợp. Khả năng thi công cũng là yếu tố không thể bỏ qua, ảnh hưởng đến thời gian và chi phí lắp đặt. Cuối cùng, hãy xem xét các yếu tố khác như độ bền, khả năng chống ẩm và an toàn cho sức khỏe.

Công trình cao tầng tại Lai Châu đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Các công trình cao tầng tại Lai Châu đã được trang bị lớp cách nhiệt chống nóng cho mái nhà, nhưng việc bổ sung lớp cách nhiệt trần nhà vẫn là điều cần thiết. lớp cách nhiệt này không chỉ giúp ngăn chặn lượng nhiệt còn lại từ mái nhà mà còn tạo ra lớp bảo vệ kép, nâng cao hiệu quả chống nóng cho các tầng bên dưới. Ngoài ra, một số vật liệu cách nhiệt trần nhà còn có khả năng cách âm, giúp giảm tiếng ồn từ các tầng trên, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái hơn cho cư dân.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Lai Châu không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Lai Châu. Chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, Triệu Hổ đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để có thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này sẽ đảm bảo nhận được tư vấn chi tiết và phù hợp nhất.

Kết luận, Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Lai Châu chính hãng không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội mà còn giúp giảm chi phí năng lượng cho công trình của bạn. Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và dịch vụ tư vấn tận tâm, giúp quý Khách hàng lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu xây dựng. Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ chi tiết và nhanh chóng, đưa dự án của bạn tiến gần đến thành công hơn bao giờ hết.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.